Thứ Năm ngày 25-4-2024. Âm lịch: Ngày Kỷ Mùi, tháng Mậu Thìn, năm Giáp Thìn

XEM TỬ VI 2016 - XEM TỬ VI NĂM BÍNH THÂN 2016

KỶ TY.28 tuổi
Mộc mạng - Dương Nữ
Đại lâm Mộc - Cây ở rừng lớn
( Xem tu vi cho nam sinh năm 1989)

Sao: Kế đô:Ám muội, thị phi, buồn rầu
Hạn: Thiên Tinh:Bị thưa kiện, thị phi
Mệnh:Mộc gặp năm Hỏa: tốt
Hợp tuổi: Sửu, Dậu.
Kỵ tuổi: Dần, Thân, Hợi

Tổng quan:
Quý Cô tuổi Kỷ Tỵ là người thông minh ham học hỏi, có khiếu về văn chương hơn kỹ thuật. Tánh tình có phần khác người, nội tâm sâu sắc nhưng hay biểu hiện đối nghịch, dễ bị người hiểu lầm. Đôi khi, trong lòng sầu muộn vẫn tỏ ra bình thường, vui vẻ, có lúc muốn được chăm sóc lại tỏ ra bất cần. Ý chí mạnh mẽ, chắp chặt quan điểm của mình, khó tìm được sự hòa đồng với bạn bè nên trong việc làm ăn, ít người hợp tác. Nếu thuận sanh vào ban ngày của hai mùa Đông, Xuân, cuộc sống đưực thanh thản an nhàn, có chồng hạnh phúc, ấm êm. Nghịch sanh phải chịu nhiều thử thách, Điếu khách chiếu mạng, phải dời đổi bôn ba, công danh sự nghiệp cũng như duyên tình có nhiều biến động. Quý Cô có khả năng chu toàn trách nhiệm ờ mọi lãnh vực nhưng thiếu sự ham muốn để vươn lên mà chỉ muốn an nhàn, thanh thản, sống với nội tâm nhiều hơn về vật chất, danh lợi. Tiền vận phải chịu lắm thăng trầm, tiền bạc sáng có chiều không. Nếu có của phụ ấm thì cũng trắng tay, phải tự mình làm ra mới giữ được. Vào Trung vận, của tiền nắm giữ được, nếu đường tình đừng dang dở sự nghiệp càng tăng Hậu vận phúc lộc đầy đủ, còn được nhờ Con Gái đầu lòng mà tuổi già hoàn toàn phú túc, nhàn an.

Công việc:
Năm nay Quý Cô gặp sao Kế Đô chiếu mạng, thường sinh tai tiếng, tốn hao, công danh sự nghiệp có nhiều bất ổn. Sao Kế Đô thuộc hành Kim, đối với Quý Cô mạng Mộc, nên cẩn thận phòng tai nạn phạm thân. Với hạn Thiên tinh, dễ xảy ra tranh chấp, kiện thưa, giấy tờ sổ sách, hồ sơ cần phải minh bạch để tránh rắc rối với pháp luật.về Tứ Trụ, với Thiên sinh, Địa lợi, công việc làm ăn gặp nhiều may mến, mưu sự dễ thành tài lộc tăng. Gia đình tình cảm cũng như sức khỏe có phần nào rối ren, bất an nhưng vẫn vượt qua, mọi việc như ý.

Tài chính:
Cung Tài Bạch có Đại hao đáo nhập nhưng cũng có Lộc ngộ Lộc, tiền bạc có vào nhưng cũng bị tốn hao. Cuộc sống tương đối đầy đủ nhưng khó có phần tích lũy.

Tình cảm:
Năm nay Quý Cô tình cảm cũng không mấy an vui. Nếu đã có gia đình, vợ chồng cần phải chia sẻ với nhau kể cả niềm vui lẫn nỗi buồn. Quý Cô thường muốn người chồng chiều chuộng mà không bày tỏ riêng tư trong lòng, dễ sinh hiểu lầm, cuộc sống thiếu sự gắn bó. Đối với Quý Cô độc thân, năm nay tình cảm chưa có gì sâu đậm vì thiếu vắng Hồng, Hỷ. Mọi quan hệ với người khác phái, cần giữ khoảng cách để tránh bị tai tiếng. Nếu đã có ý trung nhân, muốn lập gia đình, năm nay hoàn cảnh không thuận nhưng không có gì kiêng kỵ. Quý Cô hạp với người tuổi Quý Hợi (34 tuổi), Giáp Tuất (23 tuổi), Nhâm Thân (25 tuổi); khắc kỵ với tuổỉ Quý Dậu (24 tuổi, Đinh Mẹo (30 tuổi), Tân Mùi (26 tuổi).

Sức khỏe:
Năm nay, Quý Cô dễ bệnh tật ốm đau khi thời tiết thay đổi. Tuy nhiên bệnh tật nhanh đến nhanh đi.

Diến biến các tháng:
Tháng Giêng & 2: Công việc thuận lợi. Tài lộc tăng. Gia đình tình cảm tốt đẹp.
Tháng 3: Phòng người cạnh tranh. Công việc trở ngại.
Tháng 4 & 5: Nhiều việc rối rắm. Tiền bạc tốn hao. Công việc bình thường, đừng mưu đại sự.
Tháng 6: Thành quả khó bảo toàn, cẩn thận trong quan hệ.
Thảng 7 & 8: Nhiều cơ hội tốt nhưng đừng thay đổi công việc. Có lợi lớn phải phòng hung họa.
Tháng 9: Phòng tai nạn. Công việc tiền Kiết Hậu hung. Không nên vọng động.
Tháng 10 & 11: Nhiều may mắn. Công việc thuận lợi. Tài lộc tãng. Có dịp đi xa, có lợi.
Tháng 12: Tốn hao nhưng được việc. Tình cảm bất an.

Màu sắc:
Hợp với màu: đen, xanh - Khắc với màu: trắng

Xem tiếp tử vi các năm khác:

tử vi trọn đời
  • 1930  1990 Canh Ngọ  Mạng Thổ Đất bên đường  
  • 1931  1991 Tân Mùi  Mạng Thổ Đất bên đường  
  • 1932  1992 Nhâm Thân  Mạng Kim Vàng chuôi kiếm 
  • 1933  1993 Quý Dậu  Mạng Kim Vàng chuôi kiếm 
  • 1934  1994 Giáp Tuất  Mạng Hỏa Lửa trên núi 
  • 1935  1995 Ất Hợi  Mạng Hỏa Lửa trên núi 
  • 1936  1996 Bính Tý  Mạng Thủy Nước khe suối
  • 1937  1997 Đinh Sửu  Mạng Thủy Nước khe suối
  • 1938  1998 Mậu Dần  Mạng Thổ Đất đắp thành 
  • 1939  1999 Kỷ Mão  Mạng Thổ Đất đắp thành 
  • 1940  2000 Canh Thìn  Mạng Kim Vàng sáp ong 
  • 1941  2001 Tân Tỵ  Mạng Kim Vàng sáp ong 
  • 1942  2002 Nhâm Ngọ  Mạng Mộc Gỗ cây dương 
  • 1943  2003 Quý Mùi  Mạng Mộc Gỗ cây dương 
  • 1944  2004 Giáp Thân  Mạng Thủy Nước trong suối 
  • 1945  2005 Ất Dậu  Mạng Thủy Nước trong suối 
  • 1946  2006 Bính Tuất  Mạng Thổ Đất nóc nhà 
  • 1947  2007 Đinh Hợi  Mạng Thổ Đất nóc nhà 
  • 1948  2008 Mậu Tý  Mạng Hỏa Lửa sấm sét 
  • 1949  2009 Kỷ Sửu  Mạng Hỏa Lửa sấm sét 
  • 1950  2010 Canh Dần  Mạng Mộc Gỗ tùng bách 
  • 1951  2011 Tân Mão  Mạng Mộc Gỗ tùng bách 
  • 1952  2012 Nhâm Thìn  Mạng Thủy Nước chảy mạnh 
  • 1953  2013 Quý Tỵ  Mạng Thủy Nước chảy mạnh 
  • 1954  2014 Giáp Ngọ  Mạng Kim Vàng trong cát 
  • 1955  2015 Ất Mùi  Mạng Kim Vàng trong cát 
  • 1956  2016 Bính Thân  Mạng Hỏa Lửa trên núi 
  • 1957  2017 Đinh Dậu  Mạng Hỏa Lửa trên núi 
  • 1958  2018 Mậu Tuất  Mạng Mộc Gỗ đồng bằng 
  • 1959  2019 Kỷ Hợi  Mạng Mộc Gỗ đồng bằng 
  • 1960  2020 Canh Tý  Mạng Thổ Đất tò vò 
  • 1961  2021 Tân Sửu  Mạng Thổ Đất tò vò 
  • 1962  2022 Nhâm Dần  Mạng Kim Vàng pha bạc 
  • 1963  2023 Quý Mão  Mạng Kim Vàng pha bạc 
  • 1964  2024 Giáp Thìn  Mạng Hỏa Lửa đèn to 
  • 1965  2025 Ất Tỵ  Mạng Hỏa Lửa đèn to 
  • 1966  2026 Bính Ngọ  Mạng Thủy Nước trên trời 
  • 1967  2027 Đinh Mùi  Mạng Thủy Nước trên trời 
  • 1968  2028 Mậu Thân  Mạng Thổ Đất nền nhà 
  • 1969  2029 Kỷ Dậu  Mạng Thổ Đất nền nhà 
  • 1970  2030 Canh Tuất  Mạng Kim Vàng trang sức 
  • 1971  2031 Tân Hợi  Mạng Kim Vàng trang sức 
  • 1972  2032 Nhâm Tý  Mạng Mộc Gỗ cây dâu 
  • 1973  2033 Quý Sửu  Mạng Mộc Gỗ cây dâu 
  • 1974  2034 Giáp Dần  Mạng Thủy Nước khe lớn 
  • 1975  2035 Ất Mão  Mạng Thủy Nước khe lớn 
  • 1976  2036 Bính Thìn  Mạng Thổ Đất pha cát 
  • 1977  2037 Đinh Tỵ  Mạng Thổ Đất pha cát 
  • 1978  2038 Mậu Ngọ  Mạng Hỏa Lửa trên trời 
  • 1979  2039 Kỷ Mùi  Mạng Hỏa Lửa trên trời 
  • 1980  2040 Canh Thân  Mạng Mộc Gỗ cây lựu đá
  • 1981  2041 Tân Dậu  Mạng Mộc Gỗ cây lựu đá
  • 1982  2042 Nhâm Tuất  Mạng Thủy Nước biển lớn 
  • 1983  2043 Quý Hợi  Mạng Thủy Nước biển lớn 
  • 1984  2044 Giáp Tý  Mạng Kim Vàng trong biển 
  • 1985  2045 Ất Sửu  Mạng Kim Vàng trong biển 
  • 1986  2046 Bính Dần  Mạng Hỏa Lửa trong lò 
  • 1987  2047 Đinh Mão  Mạng Hỏa Lửa trong lò 
  • 1988  2048 Mậu Thìn  Mạng Mộc Gỗ rừng già 
  • 1989  2049 Kỷ Tỵ  Mạng Mộc Gỗ rừng già