Thứ Bảy ngày 20-4-2024. Âm lịch: Ngày Giáp Dần, tháng Mậu Thìn, năm Giáp Thìn

XEM TỬ VI 2016 - XEM TỬ VI NĂM BÍNH THÂN 2016

QUÝ SỬU44 tuổi
Mộc mạng - Dương Nam
Tang đố Mộc - Cây dâu tằm
( Xem tu vi cho nữ sinh năm 1973)

Sao: Thái âm:Toại nguyện về danh lợi
Hạn: Diêm Vương:Người xa mang tin buồn
Mệnh:Mộc gặp năm Hỏa: tốt
Hợp tuổi: Ty., Dậu.
Kỵ tuổi: Thìn, Tuất, Mùi

Tổng quan:
Quý Anh tuổi Quý Sửu là người hiền lành, không muốn hơn thua, tranh chấp, dễ hòa đồng với môi trường sống, hoàn cảnh nào cũng thích ứng được. Nhưng không có đường lối vững vàng, dễ bị ngoại duyên lôi kéo. Vì vậy, công danh sự nghiệp khó lên cao. Tuổi này đa phần vào đời với hai bàn tay trắng, không có của phụ ấm, chẳng cậy nhờ anh em, thân tộc, nhờ bản tính hiền lương, được người dưng giúp đỡ, nhưng tinh thần, tinh cảm có phần yếu mềm, gặp khó khăn dễ sinh chán nản, sự nghiệp khó thành. Tha phương lập nghiệp gặp nhiều may mắn. số hưởng thiên lộc, tuổi già phú túc an nhàn.

Công việc:
Năm nay gặp nhiều may mắn, danh lộc tăng, sự nghiệp có cơ hội phát triển và bản thân dù có bệnh nạn cũng mau chóng phục hồi. Tuy nhiên, cũng đừng quá mong cầu, chỉ hưởng được lợi nhỏ, mong lợi lớn dễ gặp hung họa. Cần theo đuổi các việc hợp với khả năng, đừng "trèo cao mà té nặng", trong khó khăn sẽ gặp may lành.

Tài chính:
Gặp chút hao tổn về sức khỏe, công việc. Năm nay cuộc sống vẫn có những biến động, bất an, nhưng không có gì trầm trọng và phần tài lộc sẽ gặp nhiều may mắn, gia đình có nhiều niềm vui. Một năm trên trung bình đối với Quý Anh.

Tình cảm:
Năm nay, công việc làm ăn, tuy không thật thuận nhưng vẫn có phần tiến thăng, gia đình tình cảm có nhiều niềm vui. Vợ chồng có nhiều điều toại ý, thêm của thêm người. Muốn có thêm cháu bé cũng được như ý. Đứa bé tuổi Thân làm cho gia đình thêm ấm cúng, là sợi dây kết nối giữa hai vợ chồng. Đối với người thân, tình cảm có phần rối rắm, "lắm mối tối nằm không". Không khéo còn bị tai tiếng và thất vọng vì quá tin người. Năm nay không thuận cho việc cưới hỏi.

Sức khỏe:
Năm nay cẩn thận sức khỏe có thể lâm bệnh về đường máu huyết hay bị thương tích do tai nạn. Tuy nhiên nhờ có vận tốt có thể tránh được hay bệnh nạn cũng nhẹ qua. Lái xe cẩn thận, bổn mạng bất an nhưng không nguy. Nếu có cơ hội và có điều kiện nên giúp người khó khăn, nghèo khổ, bệnh nạn để "Phước sanh thì Họa lùi" cuộc sống được bình an.

Diến biến các tháng:
Tháng Giêng & 2: Công việc thuận lợi, tài lộc tốt, phòng tiều nhân gây rối.
Tháng 3: Khó khăn nhưng vượt qua. Tài lộc trung bình.
Tháng 4 và 5: Không nên thay đổi công việc. Nên làm việc nhỏ. Gia đình tình cảm bầt hòa.
Tháng 6: Nhiều việc lo lắng giải quyết gây nhiều rối rắm.
Tháng 7 và 8: Tình trạng đổi thay tốt hơn. Có dịp đi xa cầu danh lợi.
Tháng 9: Nhiều may mắn. Tài lộc đến bất ngờ.
Tháng 10 và 11: Không nên đổi thay việc làm. Sức khỏe bất an. Phòng tai nạn xe cộ.
Tháng 12: Có người giúp đỡ. Công việc phù hợp, lợi tức tăng.

Màu sắc:
Hợp với màu: đen, xanh - Khắc với màu: trắng

Xem tiếp tử vi các năm khác:

tử vi trọn đời
  • 1930  1990 Canh Ngọ  Mạng Thổ Đất bên đường  
  • 1931  1991 Tân Mùi  Mạng Thổ Đất bên đường  
  • 1932  1992 Nhâm Thân  Mạng Kim Vàng chuôi kiếm 
  • 1933  1993 Quý Dậu  Mạng Kim Vàng chuôi kiếm 
  • 1934  1994 Giáp Tuất  Mạng Hỏa Lửa trên núi 
  • 1935  1995 Ất Hợi  Mạng Hỏa Lửa trên núi 
  • 1936  1996 Bính Tý  Mạng Thủy Nước khe suối
  • 1937  1997 Đinh Sửu  Mạng Thủy Nước khe suối
  • 1938  1998 Mậu Dần  Mạng Thổ Đất đắp thành 
  • 1939  1999 Kỷ Mão  Mạng Thổ Đất đắp thành 
  • 1940  2000 Canh Thìn  Mạng Kim Vàng sáp ong 
  • 1941  2001 Tân Tỵ  Mạng Kim Vàng sáp ong 
  • 1942  2002 Nhâm Ngọ  Mạng Mộc Gỗ cây dương 
  • 1943  2003 Quý Mùi  Mạng Mộc Gỗ cây dương 
  • 1944  2004 Giáp Thân  Mạng Thủy Nước trong suối 
  • 1945  2005 Ất Dậu  Mạng Thủy Nước trong suối 
  • 1946  2006 Bính Tuất  Mạng Thổ Đất nóc nhà 
  • 1947  2007 Đinh Hợi  Mạng Thổ Đất nóc nhà 
  • 1948  2008 Mậu Tý  Mạng Hỏa Lửa sấm sét 
  • 1949  2009 Kỷ Sửu  Mạng Hỏa Lửa sấm sét 
  • 1950  2010 Canh Dần  Mạng Mộc Gỗ tùng bách 
  • 1951  2011 Tân Mão  Mạng Mộc Gỗ tùng bách 
  • 1952  2012 Nhâm Thìn  Mạng Thủy Nước chảy mạnh 
  • 1953  2013 Quý Tỵ  Mạng Thủy Nước chảy mạnh 
  • 1954  2014 Giáp Ngọ  Mạng Kim Vàng trong cát 
  • 1955  2015 Ất Mùi  Mạng Kim Vàng trong cát 
  • 1956  2016 Bính Thân  Mạng Hỏa Lửa trên núi 
  • 1957  2017 Đinh Dậu  Mạng Hỏa Lửa trên núi 
  • 1958  2018 Mậu Tuất  Mạng Mộc Gỗ đồng bằng 
  • 1959  2019 Kỷ Hợi  Mạng Mộc Gỗ đồng bằng 
  • 1960  2020 Canh Tý  Mạng Thổ Đất tò vò 
  • 1961  2021 Tân Sửu  Mạng Thổ Đất tò vò 
  • 1962  2022 Nhâm Dần  Mạng Kim Vàng pha bạc 
  • 1963  2023 Quý Mão  Mạng Kim Vàng pha bạc 
  • 1964  2024 Giáp Thìn  Mạng Hỏa Lửa đèn to 
  • 1965  2025 Ất Tỵ  Mạng Hỏa Lửa đèn to 
  • 1966  2026 Bính Ngọ  Mạng Thủy Nước trên trời 
  • 1967  2027 Đinh Mùi  Mạng Thủy Nước trên trời 
  • 1968  2028 Mậu Thân  Mạng Thổ Đất nền nhà 
  • 1969  2029 Kỷ Dậu  Mạng Thổ Đất nền nhà 
  • 1970  2030 Canh Tuất  Mạng Kim Vàng trang sức 
  • 1971  2031 Tân Hợi  Mạng Kim Vàng trang sức 
  • 1972  2032 Nhâm Tý  Mạng Mộc Gỗ cây dâu 
  • 1973  2033 Quý Sửu  Mạng Mộc Gỗ cây dâu 
  • 1974  2034 Giáp Dần  Mạng Thủy Nước khe lớn 
  • 1975  2035 Ất Mão  Mạng Thủy Nước khe lớn 
  • 1976  2036 Bính Thìn  Mạng Thổ Đất pha cát 
  • 1977  2037 Đinh Tỵ  Mạng Thổ Đất pha cát 
  • 1978  2038 Mậu Ngọ  Mạng Hỏa Lửa trên trời 
  • 1979  2039 Kỷ Mùi  Mạng Hỏa Lửa trên trời 
  • 1980  2040 Canh Thân  Mạng Mộc Gỗ cây lựu đá
  • 1981  2041 Tân Dậu  Mạng Mộc Gỗ cây lựu đá
  • 1982  2042 Nhâm Tuất  Mạng Thủy Nước biển lớn 
  • 1983  2043 Quý Hợi  Mạng Thủy Nước biển lớn 
  • 1984  2044 Giáp Tý  Mạng Kim Vàng trong biển 
  • 1985  2045 Ất Sửu  Mạng Kim Vàng trong biển 
  • 1986  2046 Bính Dần  Mạng Hỏa Lửa trong lò 
  • 1987  2047 Đinh Mão  Mạng Hỏa Lửa trong lò 
  • 1988  2048 Mậu Thìn  Mạng Mộc Gỗ rừng già 
  • 1989  2049 Kỷ Tỵ  Mạng Mộc Gỗ rừng già