Chủ Nhật ngày 28-4-2024. Âm lịch: Ngày Nhâm Tuất, tháng Mậu Thìn, năm Giáp Thìn

TỬ VI TUỔI ẤT DẬU  - NĂM 2005 - MẠNG THỦY - NƯỚC TRONG SUỐI 

Tuổi Ất Dậu 2005 thuộc mệnh Thủy – Tuyền Trung Thủy ( Nước Trong Suối) Luận giải chi tiết tử vi năm, tử vi trọn đời của tuổi Ất Dậu 2005 nam mạng, nữ mạng về sự nghiệp, tài vận, sức khỏe, diễn biến các tháng chi tiết nhất

Năm 2005
Năm âm lịch: Ất Dậu 
Giải thích: Xướng Ngọ Chi Kê - Gà gáy trưa
Mệnh: Thủy
Giải nghĩa : Nước trong suối 

TỬ VI TRỌN ĐỜI TUỔI ẤT DẬU 

Tổng Quan:
Tuổi Dậu thường có tầm nhận xét tinh tế trước khi có một vấn đề nào xảy ra, luôn đi trước người khác một bước trong mọi công việc, nhìn nhận được rõ xu hướng phát triền trong tương lai. Họ luôn có kế hoạch trong công việc và sự phán đoán cực kỳ chính xác nên hiệu quả công việc thường vượt quá sức tưởng tượng. Họ vốn là người thông minh, thường đưa ra những ý tưởng hết sức độc đáo, năng lực xử lý công việc cao và cách suy nghĩ cực kỳ chín chắn

Vận hạn cuộc đời:
Người tuổi dậu vấn là người được trời ban cho phúc tinh chiếu mạng. Cuộc sống cả đời họ không có sóng gió gì lớn lắm. Họ vốn là những người có tầm nhìn xa trông rộng. Vì vậy không bao giờ họ phải khổ sở bôn ba. Bất kể trong lĩnh vực học hành hay công tác, họ đều rất thuận lợi

Các mối quan hệ
Tuổi Dậu kết hơn với tuổi Tý có thể chung sống dài lâu, với tuổi Sửu thì hôn nhân tốt đẹp.
Tuổi này không nên kết hôn với tuổi Dần và Mão

TỬ VI NĂM 2020 TUỔI ẤT DẬU 

Gặp năm Mậu Tuất, Thiên can bản mệnh và Thái Tuế hình thành cục diện Mộc Thổ tương khắc, cộng thêm ảnh hưởng của Hại Thái Tuế, vận trình năm thăng trầm, bất an, hay phải đối diện với những sự việc bất thường xảy ra, thành tích học hành không tốt, học tập vất vả. Bản mệnh tuổi trẻ ham chơi, bị nhiều yếu tố bên ngoài chi phối ảnh hưởng xấu tới thành tích học. Tâm lý lứa tuổi 2005 cần được phụ huynh và thầy cô giáo quan tâm sát sao để kịp thời động viên, khích lệ và chia sẻ.
Lưu ý Bệnh Phù hung tinh ảnh hưởng, dù tuổi trẻ sức khoẻ tốt, nhưng không thể chủ quan khinh suất với bệnh tật, tai nạn bất ngờ xảy ra. Khi trẻ đi xa, cần có sự giám sát của người lớn kẻo bị kẻ xấu lôi kéo, dụ dỗ làm điều sai trái.

XEM TỬ VI CÁC NĂM TUỔI DẬU  KHÁC
tử vi trọn đời
  • 1930  1990 Canh Ngọ  Mạng Thổ Đất bên đường  
  • 1931  1991 Tân Mùi  Mạng Thổ Đất bên đường  
  • 1932  1992 Nhâm Thân  Mạng Kim Vàng chuôi kiếm 
  • 1933  1993 Quý Dậu  Mạng Kim Vàng chuôi kiếm 
  • 1934  1994 Giáp Tuất  Mạng Hỏa Lửa trên núi 
  • 1935  1995 Ất Hợi  Mạng Hỏa Lửa trên núi 
  • 1936  1996 Bính Tý  Mạng Thủy Nước khe suối
  • 1937  1997 Đinh Sửu  Mạng Thủy Nước khe suối
  • 1938  1998 Mậu Dần  Mạng Thổ Đất đắp thành 
  • 1939  1999 Kỷ Mão  Mạng Thổ Đất đắp thành 
  • 1940  2000 Canh Thìn  Mạng Kim Vàng sáp ong 
  • 1941  2001 Tân Tỵ  Mạng Kim Vàng sáp ong 
  • 1942  2002 Nhâm Ngọ  Mạng Mộc Gỗ cây dương 
  • 1943  2003 Quý Mùi  Mạng Mộc Gỗ cây dương 
  • 1944  2004 Giáp Thân  Mạng Thủy Nước trong suối 
  • 1945  2005 Ất Dậu  Mạng Thủy Nước trong suối 
  • 1946  2006 Bính Tuất  Mạng Thổ Đất nóc nhà 
  • 1947  2007 Đinh Hợi  Mạng Thổ Đất nóc nhà 
  • 1948  2008 Mậu Tý  Mạng Hỏa Lửa sấm sét 
  • 1949  2009 Kỷ Sửu  Mạng Hỏa Lửa sấm sét 
  • 1950  2010 Canh Dần  Mạng Mộc Gỗ tùng bách 
  • 1951  2011 Tân Mão  Mạng Mộc Gỗ tùng bách 
  • 1952  2012 Nhâm Thìn  Mạng Thủy Nước chảy mạnh 
  • 1953  2013 Quý Tỵ  Mạng Thủy Nước chảy mạnh 
  • 1954  2014 Giáp Ngọ  Mạng Kim Vàng trong cát 
  • 1955  2015 Ất Mùi  Mạng Kim Vàng trong cát 
  • 1956  2016 Bính Thân  Mạng Hỏa Lửa trên núi 
  • 1957  2017 Đinh Dậu  Mạng Hỏa Lửa trên núi 
  • 1958  2018 Mậu Tuất  Mạng Mộc Gỗ đồng bằng 
  • 1959  2019 Kỷ Hợi  Mạng Mộc Gỗ đồng bằng 
  • 1960  2020 Canh Tý  Mạng Thổ Đất tò vò 
  • 1961  2021 Tân Sửu  Mạng Thổ Đất tò vò 
  • 1962  2022 Nhâm Dần  Mạng Kim Vàng pha bạc 
  • 1963  2023 Quý Mão  Mạng Kim Vàng pha bạc 
  • 1964  2024 Giáp Thìn  Mạng Hỏa Lửa đèn to 
  • 1965  2025 Ất Tỵ  Mạng Hỏa Lửa đèn to 
  • 1966  2026 Bính Ngọ  Mạng Thủy Nước trên trời 
  • 1967  2027 Đinh Mùi  Mạng Thủy Nước trên trời 
  • 1968  2028 Mậu Thân  Mạng Thổ Đất nền nhà 
  • 1969  2029 Kỷ Dậu  Mạng Thổ Đất nền nhà 
  • 1970  2030 Canh Tuất  Mạng Kim Vàng trang sức 
  • 1971  2031 Tân Hợi  Mạng Kim Vàng trang sức 
  • 1972  2032 Nhâm Tý  Mạng Mộc Gỗ cây dâu 
  • 1973  2033 Quý Sửu  Mạng Mộc Gỗ cây dâu 
  • 1974  2034 Giáp Dần  Mạng Thủy Nước khe lớn 
  • 1975  2035 Ất Mão  Mạng Thủy Nước khe lớn 
  • 1976  2036 Bính Thìn  Mạng Thổ Đất pha cát 
  • 1977  2037 Đinh Tỵ  Mạng Thổ Đất pha cát 
  • 1978  2038 Mậu Ngọ  Mạng Hỏa Lửa trên trời 
  • 1979  2039 Kỷ Mùi  Mạng Hỏa Lửa trên trời 
  • 1980  2040 Canh Thân  Mạng Mộc Gỗ cây lựu đá
  • 1981  2041 Tân Dậu  Mạng Mộc Gỗ cây lựu đá
  • 1982  2042 Nhâm Tuất  Mạng Thủy Nước biển lớn 
  • 1983  2043 Quý Hợi  Mạng Thủy Nước biển lớn 
  • 1984  2044 Giáp Tý  Mạng Kim Vàng trong biển 
  • 1985  2045 Ất Sửu  Mạng Kim Vàng trong biển 
  • 1986  2046 Bính Dần  Mạng Hỏa Lửa trong lò 
  • 1987  2047 Đinh Mão  Mạng Hỏa Lửa trong lò 
  • 1988  2048 Mậu Thìn  Mạng Mộc Gỗ rừng già 
  • 1989  2049 Kỷ Tỵ  Mạng Mộc Gỗ rừng già