Tuổi Quý Mùi 2003 thuộc mệnh Mộc – Dương Liễu Mộc( Cây Gỗ Dương) Luận giải chi tiết tử vi năm, tử vi trọn đời của tuổi Quý Mùi 2003 nam mạng, nữ mạng về sự nghiệp, tài vận, sức khỏe, diễn biến các tháng chi tiết nhất
Năm 2003Tổng Quan:
Tuổi này thông minh khéo léo, ăn nói giảo hoạt, khôn ngoan,ngoại giao tốt, có tính cách. Là người thiện lương, tâm tính chính trực, ngay thẳng. Sinh giờ tốt sẽ có thực tài cả văn lẫn võ, đỗ đạt cao làm quan lớn. Nếu không vẫn là người thông minh, sáng dạ,thông hiểu lẽ đời, đối nhân xử thế đúng mực.
Tuổi Quý Mùi có lòng từ bi, bác ái, là người biết thông cảm với người khác. Họ sẵn sàng tha thứ lỗi lầm cho người và ít khi phê phán, tranh đấu với bạn bè, đồng nghiệp hay người đời. Người tuổi này " dĩ hòa vi quý" nên được mọi người yêu mến, kính trọng.
Tuổi này được Phật A Di Đà Như Lai hộ mệnh nên hưởng thọ ngoài 70 tuổi.
Vận hạn cuộc đời:
Tuổi Quý Mùi có tấm lòng lương thiện, dịu dàng, khéo léo, nhạy cảm. Con đường tình duyên không được như ý, đường con cái không mấy thuận lợi. Tuổi này nên lấy vợ hoặc chồng khác quê mới yên.
Tuổi này lúc giàu có, lúc không, nhưng vận niên tuổi già phú quý. Nếu người được hưởng phúc lớn thì vinh hoa phú quý một đời.
Tuổi này được Đại nhân Như Lai bảo hộ. Ma Lợi Tử ban phúc. Họ không phải lo đói khổ, khi không vẫn có thể no đủ. Năm 26 tuổi có thể gặp vận phúc đến ngoài 50 sẽ giàu có, vinh hoa như ý.
Các mối quan hệ
Tuổi Quý Mùi nên hợp tác duyên cùng các tuổi Mão, Ngọ như Nhâm Ngọ, ất Mão, Tân Mão…
Tuổi có thể liên kết làm ăn với Quý Mùi là tuổi Mão, Thân như Ất Mão, Giáp Thân, Tân Mão
Tuổi kết bạn phù hợp là Hợi, Thìn, Tỵ.
Người tuổi Quý Mùi bước sang năm Mậu Tuất vận trình hung nhiều hơn cát. Thiên can Quý Thủy và Mậu Thổ tương khắc, Địa chi tương phá, thi triển việc gì cũng trục trặc, nhiều trở ngại. Động lực học hành không đủ, khó đạt thành tích tốt.
Tâm lý bất ổn, dễ bị hoàn cảnh tác động, kết phải bạn xấu, hình thành thói quen, thái độ sống không tốt. Phụ huynh cần theo dõi sát các hành vi của trẻ, phát hiện dấu hiệu tiêu cực cần lập tức loại bỏ, hướng trẻ tới cách hành xử văn minh, lương thiện.
1930 1990 | Canh Ngọ | Mạng Thổ | Đất bên đường |
1931 1991 | Tân Mùi | Mạng Thổ | Đất bên đường |
1932 1992 | Nhâm Thân | Mạng Kim | Vàng chuôi kiếm |
1933 1993 | Quý Dậu | Mạng Kim | Vàng chuôi kiếm |
1934 1994 | Giáp Tuất | Mạng Hỏa | Lửa trên núi |
1935 1995 | Ất Hợi | Mạng Hỏa | Lửa trên núi |
1936 1996 | Bính Tý | Mạng Thủy | Nước khe suối |
1937 1997 | Đinh Sửu | Mạng Thủy | Nước khe suối |
1938 1998 | Mậu Dần | Mạng Thổ | Đất đắp thành |
1939 1999 | Kỷ Mão | Mạng Thổ | Đất đắp thành |
1940 2000 | Canh Thìn | Mạng Kim | Vàng sáp ong |
1941 2001 | Tân Tỵ | Mạng Kim | Vàng sáp ong |
1942 2002 | Nhâm Ngọ | Mạng Mộc | Gỗ cây dương |
1943 2003 | Quý Mùi | Mạng Mộc | Gỗ cây dương |
1944 2004 | Giáp Thân | Mạng Thủy | Nước trong suối |
1945 2005 | Ất Dậu | Mạng Thủy | Nước trong suối |
1946 2006 | Bính Tuất | Mạng Thổ | Đất nóc nhà |
1947 2007 | Đinh Hợi | Mạng Thổ | Đất nóc nhà |
1948 2008 | Mậu Tý | Mạng Hỏa | Lửa sấm sét |
1949 2009 | Kỷ Sửu | Mạng Hỏa | Lửa sấm sét |
1950 2010 | Canh Dần | Mạng Mộc | Gỗ tùng bách |
1951 2011 | Tân Mão | Mạng Mộc | Gỗ tùng bách |
1952 2012 | Nhâm Thìn | Mạng Thủy | Nước chảy mạnh |
1953 2013 | Quý Tỵ | Mạng Thủy | Nước chảy mạnh |
1954 2014 | Giáp Ngọ | Mạng Kim | Vàng trong cát |
1955 2015 | Ất Mùi | Mạng Kim | Vàng trong cát |
1956 2016 | Bính Thân | Mạng Hỏa | Lửa trên núi |
1957 2017 | Đinh Dậu | Mạng Hỏa | Lửa trên núi |
1958 2018 | Mậu Tuất | Mạng Mộc | Gỗ đồng bằng |
1959 2019 | Kỷ Hợi | Mạng Mộc | Gỗ đồng bằng |
1960 2020 | Canh Tý | Mạng Thổ | Đất tò vò |
1961 2021 | Tân Sửu | Mạng Thổ | Đất tò vò |
1962 2022 | Nhâm Dần | Mạng Kim | Vàng pha bạc |
1963 2023 | Quý Mão | Mạng Kim | Vàng pha bạc |
1964 2024 | Giáp Thìn | Mạng Hỏa | Lửa đèn to |
1965 2025 | Ất Tỵ | Mạng Hỏa | Lửa đèn to |
1966 2026 | Bính Ngọ | Mạng Thủy | Nước trên trời |
1967 2027 | Đinh Mùi | Mạng Thủy | Nước trên trời |
1968 2028 | Mậu Thân | Mạng Thổ | Đất nền nhà |
1969 2029 | Kỷ Dậu | Mạng Thổ | Đất nền nhà |
1970 2030 | Canh Tuất | Mạng Kim | Vàng trang sức |
1971 2031 | Tân Hợi | Mạng Kim | Vàng trang sức |
1972 2032 | Nhâm Tý | Mạng Mộc | Gỗ cây dâu |
1973 2033 | Quý Sửu | Mạng Mộc | Gỗ cây dâu |
1974 2034 | Giáp Dần | Mạng Thủy | Nước khe lớn |
1975 2035 | Ất Mão | Mạng Thủy | Nước khe lớn |
1976 2036 | Bính Thìn | Mạng Thổ | Đất pha cát |
1977 2037 | Đinh Tỵ | Mạng Thổ | Đất pha cát |
1978 2038 | Mậu Ngọ | Mạng Hỏa | Lửa trên trời |
1979 2039 | Kỷ Mùi | Mạng Hỏa | Lửa trên trời |
1980 2040 | Canh Thân | Mạng Mộc | Gỗ cây lựu đá |
1981 2041 | Tân Dậu | Mạng Mộc | Gỗ cây lựu đá |
1982 2042 | Nhâm Tuất | Mạng Thủy | Nước biển lớn |
1983 2043 | Quý Hợi | Mạng Thủy | Nước biển lớn |
1984 2044 | Giáp Tý | Mạng Kim | Vàng trong biển |
1985 2045 | Ất Sửu | Mạng Kim | Vàng trong biển |
1986 2046 | Bính Dần | Mạng Hỏa | Lửa trong lò |
1987 2047 | Đinh Mão | Mạng Hỏa | Lửa trong lò |
1988 2048 | Mậu Thìn | Mạng Mộc | Gỗ rừng già |
1989 2049 | Kỷ Tỵ | Mạng Mộc | Gỗ rừng già |