Thứ Ba ngày 19-3-2024. Âm lịch: Ngày Nhâm Ngọ, tháng Đinh Mão, năm Giáp Thìn

TỬ VI TUỔI KỶ MÃO  - NĂM 1999 - MẠNG THỔ - ĐẤT ĐẮP THÀNH 

Tuổi Kỷ Mão 1999 thuộc mệnh Thổ – Thành Đầu Thổ (Đất Đắp Thành) Luận giải chi tiết tử vi năm, tử vi trọn đời của tuổi Kỷ Mão 1999 nam mạng, nữ mạng về sự nghiệp, tài vận, sức khỏe, diễn biến các tháng chi tiết nhất

Năm 1999
Năm âm lịch: Kỷ Mão 
Giải thích: Sơn Lâm Chi  Thố - Thỏ ở rừng
Mệnh: Thổ
Giải nghĩa : Đất đắp thành 

TỬ VI TRỌN ĐỜI TUỔI KỶ MÃO 

Tổng Quan:
Theo thuyết phật giáo thì Kỷ Mão được Hư Không Tàng Bồ Tát ban phúc, Thế Trí Bồ Tát ban trí tuệ, Sư Như Lai bạn thọ, văn Thủ Bồ Tát bảo hộ, Người được ấm no, thư nhàn. Họ có số quan trường. Vì vậy tuổi Kỷ Mão lúc nào cũng no đủ về sau càng giàu có, nhà cửa nhiều lần thay đổi dựng xây. Kỷ Mão mềm mỏng, ôn hòa tính tình liêm chính. Người này thông minh khéo léo nên ở đâu cũng được người đời vị nể.

Vận hạn cuộc đời:
Kỷ Mão hay làm việc thiện, cứu giúp vô tư không tư lợi. Người thích hợp với khoa học xã hội hay chính trị. Kỷ Mão không thích sáo động tranh đấu to tát. Người thích ôn hòa và không muốn gánh trách nhiệm. Họ thích ăn diện, phụ nữ thì chu đáo và khéo tay. Nam giới mềm mỏng, điềm tĩnh được người đời tin tưởng vào sự khuyên giải của họ.

Các mối quan hệ
Tuổi Kỷ Mão thích làm điều thiện không suy tính đắn đo. Người sùng lễ đạo, tín ngưỡng.
Người này không thích hợp tuổi Dần, Tỵ, Ngọ, Dậu vì khác tính nết nhau. Người tuổi Kỷ Mão kết hợp với tuổi Mão, Thìn. Số họ thường không có bạn tốt. Vì bạn sẽ phản trắc lại mình sau này.

TỬ VI NĂM 2020 TUỔI KỶ MÃO 

Xét về Thiên can, tuổi Kỷ Mão với Thái Tuế năm hợp thành Tỷ Kiên, cả năm tinh thần hăng hái, làm việc gì cũng đã có dự tính từ trước, quan hệ xã giao hữu hảo, mưu sự dễ thành, học hành tấn tới nhưng đòi hỏi cần phải kiên trì theo đuổi tới cùng.
Tuy nhiên, tâm lý bản mệnh vẫn ham chơi, dễ bị “dụ dỗ” vào trường khí xấu khiến học hành chểnh mảng hoặc tiêu tốn nhiều tiền của. Có Tiểu Hao ảnh hưởng, không những tiêu tiền của chính mình mà còn “phá” tiền của cha mẹ.
Phương diện tình cảm không lý tưởng. Bản mệnh tuổi còn trẻ, cách nhìn cuộc sống cũng như tình yêu còn nông cạn, cho đi chưa chắc có thể nhận lại sự hồi đáp xứng đáng. Vì thế, nên dành nhiều thời gian tập trung cho chuyện học hành, xây dựng nền tảng tương lai vững chắc vẫn tốt hơn.
Tử Phù gây phiền toái cho phương diện sức khỏe, bản mệnh hạn chế đi du lịch ở những nơi hiểm yếu như núi đồi, vực sâu… tránh phát sinh sự cố bất ngờ.

XEM TỬ VI CÁC NĂM TUỔI MÃO  KHÁC
tử vi trọn đời
  • 1930  1990 Canh Ngọ  Mạng Thổ Đất bên đường  
  • 1931  1991 Tân Mùi  Mạng Thổ Đất bên đường  
  • 1932  1992 Nhâm Thân  Mạng Kim Vàng chuôi kiếm 
  • 1933  1993 Quý Dậu  Mạng Kim Vàng chuôi kiếm 
  • 1934  1994 Giáp Tuất  Mạng Hỏa Lửa trên núi 
  • 1935  1995 Ất Hợi  Mạng Hỏa Lửa trên núi 
  • 1936  1996 Bính Tý  Mạng Thủy Nước khe suối
  • 1937  1997 Đinh Sửu  Mạng Thủy Nước khe suối
  • 1938  1998 Mậu Dần  Mạng Thổ Đất đắp thành 
  • 1939  1999 Kỷ Mão  Mạng Thổ Đất đắp thành 
  • 1940  2000 Canh Thìn  Mạng Kim Vàng sáp ong 
  • 1941  2001 Tân Tỵ  Mạng Kim Vàng sáp ong 
  • 1942  2002 Nhâm Ngọ  Mạng Mộc Gỗ cây dương 
  • 1943  2003 Quý Mùi  Mạng Mộc Gỗ cây dương 
  • 1944  2004 Giáp Thân  Mạng Thủy Nước trong suối 
  • 1945  2005 Ất Dậu  Mạng Thủy Nước trong suối 
  • 1946  2006 Bính Tuất  Mạng Thổ Đất nóc nhà 
  • 1947  2007 Đinh Hợi  Mạng Thổ Đất nóc nhà 
  • 1948  2008 Mậu Tý  Mạng Hỏa Lửa sấm sét 
  • 1949  2009 Kỷ Sửu  Mạng Hỏa Lửa sấm sét 
  • 1950  2010 Canh Dần  Mạng Mộc Gỗ tùng bách 
  • 1951  2011 Tân Mão  Mạng Mộc Gỗ tùng bách 
  • 1952  2012 Nhâm Thìn  Mạng Thủy Nước chảy mạnh 
  • 1953  2013 Quý Tỵ  Mạng Thủy Nước chảy mạnh 
  • 1954  2014 Giáp Ngọ  Mạng Kim Vàng trong cát 
  • 1955  2015 Ất Mùi  Mạng Kim Vàng trong cát 
  • 1956  2016 Bính Thân  Mạng Hỏa Lửa trên núi 
  • 1957  2017 Đinh Dậu  Mạng Hỏa Lửa trên núi 
  • 1958  2018 Mậu Tuất  Mạng Mộc Gỗ đồng bằng 
  • 1959  2019 Kỷ Hợi  Mạng Mộc Gỗ đồng bằng 
  • 1960  2020 Canh Tý  Mạng Thổ Đất tò vò 
  • 1961  2021 Tân Sửu  Mạng Thổ Đất tò vò 
  • 1962  2022 Nhâm Dần  Mạng Kim Vàng pha bạc 
  • 1963  2023 Quý Mão  Mạng Kim Vàng pha bạc 
  • 1964  2024 Giáp Thìn  Mạng Hỏa Lửa đèn to 
  • 1965  2025 Ất Tỵ  Mạng Hỏa Lửa đèn to 
  • 1966  2026 Bính Ngọ  Mạng Thủy Nước trên trời 
  • 1967  2027 Đinh Mùi  Mạng Thủy Nước trên trời 
  • 1968  2028 Mậu Thân  Mạng Thổ Đất nền nhà 
  • 1969  2029 Kỷ Dậu  Mạng Thổ Đất nền nhà 
  • 1970  2030 Canh Tuất  Mạng Kim Vàng trang sức 
  • 1971  2031 Tân Hợi  Mạng Kim Vàng trang sức 
  • 1972  2032 Nhâm Tý  Mạng Mộc Gỗ cây dâu 
  • 1973  2033 Quý Sửu  Mạng Mộc Gỗ cây dâu 
  • 1974  2034 Giáp Dần  Mạng Thủy Nước khe lớn 
  • 1975  2035 Ất Mão  Mạng Thủy Nước khe lớn 
  • 1976  2036 Bính Thìn  Mạng Thổ Đất pha cát 
  • 1977  2037 Đinh Tỵ  Mạng Thổ Đất pha cát 
  • 1978  2038 Mậu Ngọ  Mạng Hỏa Lửa trên trời 
  • 1979  2039 Kỷ Mùi  Mạng Hỏa Lửa trên trời 
  • 1980  2040 Canh Thân  Mạng Mộc Gỗ cây lựu đá
  • 1981  2041 Tân Dậu  Mạng Mộc Gỗ cây lựu đá
  • 1982  2042 Nhâm Tuất  Mạng Thủy Nước biển lớn 
  • 1983  2043 Quý Hợi  Mạng Thủy Nước biển lớn 
  • 1984  2044 Giáp Tý  Mạng Kim Vàng trong biển 
  • 1985  2045 Ất Sửu  Mạng Kim Vàng trong biển 
  • 1986  2046 Bính Dần  Mạng Hỏa Lửa trong lò 
  • 1987  2047 Đinh Mão  Mạng Hỏa Lửa trong lò 
  • 1988  2048 Mậu Thìn  Mạng Mộc Gỗ rừng già 
  • 1989  2049 Kỷ Tỵ  Mạng Mộc Gỗ rừng già