Thứ Hai ngày 2-12-2024. Âm lịch: Ngày Canh Tý, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn

TỬ VI TUỔI TÂN TỴ  - NĂM 1941 - MẠNG KIM - VÀNG SÁP ONG 

Tân Tỵ - 1941 Tuổi Tân Tỵ 1941 thuộc mệnh Kim – Bạch Lạp Kim ( Vàng Sáp Ong) Luận giải chi tiết tử vi năm, tử vi trọn đời của tuổi Tân Tỵ 1941 nam mạng, nữ mạng về sự nghiệp, tài vận, sức khỏe, diễn biến các tháng chi tiết nhất

Năm 1941
Năm âm lịch: Tân Tỵ 
Giải thích: Đông Tàng Chi Xà - Rắn ngủ đông
Mệnh: Kim
Giải nghĩa : Vàng sáp ong 

TỬ VI TRỌN ĐỜI TUỔI TÂN TỴ 

Tổng Quan:
Tuổi này khôn ngoan, có ý chí, gặp nhiều may mắn và dễ dàng thành đạt. Tuổi này thích lòe loẹt và phô trương, nhưng họ lại hơi ích kỳ và đa nghi, Họ thích được người khác khen ngợi, nịnh bợ, lãng mạn
Phụ nữ tuổi Tỵ thường xinh đẹp thuộc hàng mỹ nhân.

Vận hạn cuộc đời:
Tỵ vốn có ý nghĩa là tự mình phấn đấu, phương vị nằm về phía Đông Nam. Nếu tính theo thời gian, giờ Tỵ ứng vào khoảng từ 9 đến 11 giờ trưa. Nếu tính theo mùa thị Tỵ ứng vào khoảng tháng Năm. Đó chính là lúc cây cối xanh tươi mỡ màng. Lúc này cây non dưới rộng đang kỳ phát triển để đợi đến tháng Sáu người nông dân sẽ mang đi cất. và đây cũng là lúc vạn vật hân hoan bước vào thời kỳ thịnh vượng. Và người tuổi này cùng giống như vạn vật trong thời kỳ này, luôn có sức sống mạnh liệt, có tham vọng lớn. có chí tiến thủ tích cực. Dù công việc có vượt quá khẳ năng thì họ cũng vẫn luôn tìm ra cách để hoàn thành.

Các mối quan hệ
Tuổi Tỵ hợp với các tuồi Trâu, tuổi Gà, xung khắc với tuổi Hợi, và Dần

TỬ VI NĂM 2020 TUỔI TÂN TỴ 

Người tuổi Tân Tỵ bước vào năm Mậu Tuất được Mậu Thổ tương sinh Tân Kim, vận trình khởi sắc, vận khí hanh thông, cuộc sống an nhàn, thư thái. Có Tử Vi và Long Đức trực chiếu, tài phúc đều dồi dào. Có Hồng Loan mang hỷ sự lâm môn.
Nhưng vì Cô Thần ảnh hưởng, đôi lúc bản mệnh thấy cô đơn, không ai hiểu mình, rất cần được con cháu bầu bạn, chia sẻ. Ngoài ra, chú ý đi đứng cẩn thận, hạn chế leo cầu thang kẻo bị té ngã, chấn thương.

XEM TỬ VI CÁC NĂM TUỔI TỴ  KHÁC
tử vi trọn đời
  • 1930  1990 Canh Ngọ  Mạng Thổ Đất bên đường  
  • 1931  1991 Tân Mùi  Mạng Thổ Đất bên đường  
  • 1932  1992 Nhâm Thân  Mạng Kim Vàng chuôi kiếm 
  • 1933  1993 Quý Dậu  Mạng Kim Vàng chuôi kiếm 
  • 1934  1994 Giáp Tuất  Mạng Hỏa Lửa trên núi 
  • 1935  1995 Ất Hợi  Mạng Hỏa Lửa trên núi 
  • 1936  1996 Bính Tý  Mạng Thủy Nước khe suối
  • 1937  1997 Đinh Sửu  Mạng Thủy Nước khe suối
  • 1938  1998 Mậu Dần  Mạng Thổ Đất đắp thành 
  • 1939  1999 Kỷ Mão  Mạng Thổ Đất đắp thành 
  • 1940  2000 Canh Thìn  Mạng Kim Vàng sáp ong 
  • 1941  2001 Tân Tỵ  Mạng Kim Vàng sáp ong 
  • 1942  2002 Nhâm Ngọ  Mạng Mộc Gỗ cây dương 
  • 1943  2003 Quý Mùi  Mạng Mộc Gỗ cây dương 
  • 1944  2004 Giáp Thân  Mạng Thủy Nước trong suối 
  • 1945  2005 Ất Dậu  Mạng Thủy Nước trong suối 
  • 1946  2006 Bính Tuất  Mạng Thổ Đất nóc nhà 
  • 1947  2007 Đinh Hợi  Mạng Thổ Đất nóc nhà 
  • 1948  2008 Mậu Tý  Mạng Hỏa Lửa sấm sét 
  • 1949  2009 Kỷ Sửu  Mạng Hỏa Lửa sấm sét 
  • 1950  2010 Canh Dần  Mạng Mộc Gỗ tùng bách 
  • 1951  2011 Tân Mão  Mạng Mộc Gỗ tùng bách 
  • 1952  2012 Nhâm Thìn  Mạng Thủy Nước chảy mạnh 
  • 1953  2013 Quý Tỵ  Mạng Thủy Nước chảy mạnh 
  • 1954  2014 Giáp Ngọ  Mạng Kim Vàng trong cát 
  • 1955  2015 Ất Mùi  Mạng Kim Vàng trong cát 
  • 1956  2016 Bính Thân  Mạng Hỏa Lửa trên núi 
  • 1957  2017 Đinh Dậu  Mạng Hỏa Lửa trên núi 
  • 1958  2018 Mậu Tuất  Mạng Mộc Gỗ đồng bằng 
  • 1959  2019 Kỷ Hợi  Mạng Mộc Gỗ đồng bằng 
  • 1960  2020 Canh Tý  Mạng Thổ Đất tò vò 
  • 1961  2021 Tân Sửu  Mạng Thổ Đất tò vò 
  • 1962  2022 Nhâm Dần  Mạng Kim Vàng pha bạc 
  • 1963  2023 Quý Mão  Mạng Kim Vàng pha bạc 
  • 1964  2024 Giáp Thìn  Mạng Hỏa Lửa đèn to 
  • 1965  2025 Ất Tỵ  Mạng Hỏa Lửa đèn to 
  • 1966  2026 Bính Ngọ  Mạng Thủy Nước trên trời 
  • 1967  2027 Đinh Mùi  Mạng Thủy Nước trên trời 
  • 1968  2028 Mậu Thân  Mạng Thổ Đất nền nhà 
  • 1969  2029 Kỷ Dậu  Mạng Thổ Đất nền nhà 
  • 1970  2030 Canh Tuất  Mạng Kim Vàng trang sức 
  • 1971  2031 Tân Hợi  Mạng Kim Vàng trang sức 
  • 1972  2032 Nhâm Tý  Mạng Mộc Gỗ cây dâu 
  • 1973  2033 Quý Sửu  Mạng Mộc Gỗ cây dâu 
  • 1974  2034 Giáp Dần  Mạng Thủy Nước khe lớn 
  • 1975  2035 Ất Mão  Mạng Thủy Nước khe lớn 
  • 1976  2036 Bính Thìn  Mạng Thổ Đất pha cát 
  • 1977  2037 Đinh Tỵ  Mạng Thổ Đất pha cát 
  • 1978  2038 Mậu Ngọ  Mạng Hỏa Lửa trên trời 
  • 1979  2039 Kỷ Mùi  Mạng Hỏa Lửa trên trời 
  • 1980  2040 Canh Thân  Mạng Mộc Gỗ cây lựu đá
  • 1981  2041 Tân Dậu  Mạng Mộc Gỗ cây lựu đá
  • 1982  2042 Nhâm Tuất  Mạng Thủy Nước biển lớn 
  • 1983  2043 Quý Hợi  Mạng Thủy Nước biển lớn 
  • 1984  2044 Giáp Tý  Mạng Kim Vàng trong biển 
  • 1985  2045 Ất Sửu  Mạng Kim Vàng trong biển 
  • 1986  2046 Bính Dần  Mạng Hỏa Lửa trong lò 
  • 1987  2047 Đinh Mão  Mạng Hỏa Lửa trong lò 
  • 1988  2048 Mậu Thìn  Mạng Mộc Gỗ rừng già 
  • 1989  2049 Kỷ Tỵ  Mạng Mộc Gỗ rừng già