Thứ Bảy ngày 5-10-2024. Âm lịch: Ngày Nhâm Dần, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Thìn

TỬ VI TUỔI GIÁP DẦN  - NĂM 1974 - MẠNG THỦY - NƯỚC KHE LỚN 

Tuổi Giáp Dần 1974 thuộc mệnh Thủy – Đại Khê Thủy ( Nước Khe Lớn) Luận giải chi tiết tử vi năm, tử vi trọn đời của tuổi Giáp Dần 1974 nam mạng, nữ mạng về sự nghiệp, tài vận, sức khỏe, diễn biến các tháng chi tiết nhất

Năm 1974
Năm âm lịch: Giáp Dần 
Giải thích: Lập Định Chi Hổ - Hổ tự lập
Mệnh: Thủy
Giải nghĩa : Nước khe lớn 

TỬ VI TRỌN ĐỜI TUỔI GIÁP DẦN 

Tổng Quan:
Tuổi này được Tì Sa Môn hộ mệnh, Đại Nhật Như Lai ban phúc, Bất Động Tôn ban trí tuệ và Hư Không Tàng Bồ Tát bảo hộ. Người có số quan tướng, chức nghiệp. Cho nên Giáp Dần hiếu học, thông minh khéo tay. Tuy nhiên lại là người hay gặp nạn tai, có bệnh mãn tính, chú ý các năm 21, 35 và 38 tuổi có đại nạn. Thọ ngoài 66 tuổi.

Vận hạn cuộc đời:
Tuổi Giáp Dần thích mạo hiểm, liều lĩnh, thích làm việc táo bạo, người này có khả năng tập trung cao độ khi làm việc tận tâm, tận lực hành sự.
Giáp Dần rất có duyên tình cảm phong phú, hoạt bát, lanh lợi, thanh lịch, cử chỉ lời nói dễ mến. Nữ thích mặc đẹp và sáng tạo. Thời trẻ sống khá lập dị nên khó gần. Giáp dần có tính thù dai, cuộc đời thăng trầm, ngoài 35 tuổi thì giàu có, nhà cửa khang trang. Người này có tính giữ của không thích ai sờ mó đến và tính không thích đụng chạm đến của người khác, hay nóng giận.

Các mối quan hệ
Đường tình duyên trắc trở, không như ý nếu lấy nhau cùng tuổi thì tốt, hoặc lấy tuổi Hợi cũng hay.
Tuổi Giáp Dần kết bạn với tuổi Hợi thì tốt, với tuổi Tỵ thì tâm đầu ý hợp, Tuy tuổi Dần và Tỵ đều đa nghi như nhau, song tuổi Dần thì nóng nảy, liều lĩnh, còn tuổi Tỵ thì ôn hòa và thận trọng nên hỗ trợ được cho nhau. Họ có thể liên kết làm ăn, hoặc với tuổi Sửu cũng được.
Giáp Dần không nên thân giao với tuổi nào cả vì người này không có số nô bộc nên bạn bè tồi, hay phản phúc.

TỬ VI NĂM 2020 TUỔI GIÁP DẦN 

Người sinh năm 1974 có Thiên can Giáp Mộc, gặp Thiên can Thái Tuế Mậu Thổ phát sinh quan hệ tương khắc khiến vận trình thăng trầm bất định. Sự nghiệp có hung tinh quấy phá, tứ bề áp lực, khó có được bước tiến đột phá. Xung quanh đầy rẫy tiểu nhân đeo bám, công việc không diễn ra theo ý muốn, tài năng không có “đất dụng võ”.
Tài vận gặp trở ngại, lại có Quan Phù và Phi Phù hung tinh ảnh hưởng, rất dễ xảy ra tình trạng phá tài. Cần hết sức tỉnh táo và thận trọng khi ký kết giấy tờ, hợp đồng liên quan đến tiền bạc, tránh sập bẫy tiểu nhân, phải đền bù thiệt hại.
Chuyện tình cảm không lý tưởng, người đã kết hôn dễ nảy sinh quan hệ tình ái ám muội ngoài luồng, khiến hôn nhân đứng trên bờ vực đổ vỡ. Khi phát sinh mâu thuẫn cần kịp thời xử lý, đừng để mọi chuyện đi quá xa. Mặt sức khỏe không tốt, khi xuất hành xa phải hết sức thận trọng kẻo gặp tai họa bất ngờ.

XEM TỬ VI CÁC NĂM TUỔI DẦN  KHÁC
tử vi trọn đời
  • 1930  1990 Canh Ngọ  Mạng Thổ Đất bên đường  
  • 1931  1991 Tân Mùi  Mạng Thổ Đất bên đường  
  • 1932  1992 Nhâm Thân  Mạng Kim Vàng chuôi kiếm 
  • 1933  1993 Quý Dậu  Mạng Kim Vàng chuôi kiếm 
  • 1934  1994 Giáp Tuất  Mạng Hỏa Lửa trên núi 
  • 1935  1995 Ất Hợi  Mạng Hỏa Lửa trên núi 
  • 1936  1996 Bính Tý  Mạng Thủy Nước khe suối
  • 1937  1997 Đinh Sửu  Mạng Thủy Nước khe suối
  • 1938  1998 Mậu Dần  Mạng Thổ Đất đắp thành 
  • 1939  1999 Kỷ Mão  Mạng Thổ Đất đắp thành 
  • 1940  2000 Canh Thìn  Mạng Kim Vàng sáp ong 
  • 1941  2001 Tân Tỵ  Mạng Kim Vàng sáp ong 
  • 1942  2002 Nhâm Ngọ  Mạng Mộc Gỗ cây dương 
  • 1943  2003 Quý Mùi  Mạng Mộc Gỗ cây dương 
  • 1944  2004 Giáp Thân  Mạng Thủy Nước trong suối 
  • 1945  2005 Ất Dậu  Mạng Thủy Nước trong suối 
  • 1946  2006 Bính Tuất  Mạng Thổ Đất nóc nhà 
  • 1947  2007 Đinh Hợi  Mạng Thổ Đất nóc nhà 
  • 1948  2008 Mậu Tý  Mạng Hỏa Lửa sấm sét 
  • 1949  2009 Kỷ Sửu  Mạng Hỏa Lửa sấm sét 
  • 1950  2010 Canh Dần  Mạng Mộc Gỗ tùng bách 
  • 1951  2011 Tân Mão  Mạng Mộc Gỗ tùng bách 
  • 1952  2012 Nhâm Thìn  Mạng Thủy Nước chảy mạnh 
  • 1953  2013 Quý Tỵ  Mạng Thủy Nước chảy mạnh 
  • 1954  2014 Giáp Ngọ  Mạng Kim Vàng trong cát 
  • 1955  2015 Ất Mùi  Mạng Kim Vàng trong cát 
  • 1956  2016 Bính Thân  Mạng Hỏa Lửa trên núi 
  • 1957  2017 Đinh Dậu  Mạng Hỏa Lửa trên núi 
  • 1958  2018 Mậu Tuất  Mạng Mộc Gỗ đồng bằng 
  • 1959  2019 Kỷ Hợi  Mạng Mộc Gỗ đồng bằng 
  • 1960  2020 Canh Tý  Mạng Thổ Đất tò vò 
  • 1961  2021 Tân Sửu  Mạng Thổ Đất tò vò 
  • 1962  2022 Nhâm Dần  Mạng Kim Vàng pha bạc 
  • 1963  2023 Quý Mão  Mạng Kim Vàng pha bạc 
  • 1964  2024 Giáp Thìn  Mạng Hỏa Lửa đèn to 
  • 1965  2025 Ất Tỵ  Mạng Hỏa Lửa đèn to 
  • 1966  2026 Bính Ngọ  Mạng Thủy Nước trên trời 
  • 1967  2027 Đinh Mùi  Mạng Thủy Nước trên trời 
  • 1968  2028 Mậu Thân  Mạng Thổ Đất nền nhà 
  • 1969  2029 Kỷ Dậu  Mạng Thổ Đất nền nhà 
  • 1970  2030 Canh Tuất  Mạng Kim Vàng trang sức 
  • 1971  2031 Tân Hợi  Mạng Kim Vàng trang sức 
  • 1972  2032 Nhâm Tý  Mạng Mộc Gỗ cây dâu 
  • 1973  2033 Quý Sửu  Mạng Mộc Gỗ cây dâu 
  • 1974  2034 Giáp Dần  Mạng Thủy Nước khe lớn 
  • 1975  2035 Ất Mão  Mạng Thủy Nước khe lớn 
  • 1976  2036 Bính Thìn  Mạng Thổ Đất pha cát 
  • 1977  2037 Đinh Tỵ  Mạng Thổ Đất pha cát 
  • 1978  2038 Mậu Ngọ  Mạng Hỏa Lửa trên trời 
  • 1979  2039 Kỷ Mùi  Mạng Hỏa Lửa trên trời 
  • 1980  2040 Canh Thân  Mạng Mộc Gỗ cây lựu đá
  • 1981  2041 Tân Dậu  Mạng Mộc Gỗ cây lựu đá
  • 1982  2042 Nhâm Tuất  Mạng Thủy Nước biển lớn 
  • 1983  2043 Quý Hợi  Mạng Thủy Nước biển lớn 
  • 1984  2044 Giáp Tý  Mạng Kim Vàng trong biển 
  • 1985  2045 Ất Sửu  Mạng Kim Vàng trong biển 
  • 1986  2046 Bính Dần  Mạng Hỏa Lửa trong lò 
  • 1987  2047 Đinh Mão  Mạng Hỏa Lửa trong lò 
  • 1988  2048 Mậu Thìn  Mạng Mộc Gỗ rừng già 
  • 1989  2049 Kỷ Tỵ  Mạng Mộc Gỗ rừng già