Thứ Ba ngày 19-3-2024. Âm lịch: Ngày Nhâm Ngọ, tháng Đinh Mão, năm Giáp Thìn

TỬ VI TUỔI BÍNH DẦN  - NĂM 1986 - MẠNG HỎA - LỬA TRONG LÒ 

Tuổi Bính Dần 1986 thuộc mệnh – Lư Trung Hỏa ( Lửa Trong Lò) Luận giải chi tiết tử vi năm, tử vi trọn đời của tuổi Bính Dần 1986 nam mạng, nữ mạng về sự nghiệp, tài vận, sức khỏe, diễn biến các tháng chi tiết nhất

Năm 1986
Năm âm lịch: Bính Dần 
Giải thích: Sơn Lâm Chi Hổ - Hổ trong rừng
Mệnh: Hỏa
Giải nghĩa : Lửa trong lò 

TỬ VI TRỌN ĐỜI TUỔI BÍNH DẦN 

Tổng Quan:
Theo thuyết Phật Giáo, tuổi này được Hư Không Tàng Bồ Tát bảo hộ, Đại Nhật Như Lai ban phúc, Bất Động Tôn ban trí tuệ, Tỳ Sa Môn hộ mệnh. Số người trung phú, sống xa quê cha mẹ, vì vậy tuổi này nhiều phen vất vả, khó nhọc. Tuổi trẻ và trung niên thì vật chất chưa ổn, gần gìa họ mới phú quý nếu phúc phận khá sinh được giờ tốt.
Tuổi này táo bao, liều lĩnh, tính nóng như lửa nhưng xong lại đâu vào đấy. Bính dần thông minh, khéo tay, có khẳ năng tập trung cao và tận tâm tận lực làm việc. Họ được gần quan trên ( như là thư ký, cần vụ.... )

Vận hạn cuộc đời:
Tuổi này sống, làm ăn xa sinh quán mới yên vui, Tuổi được hưởng thừa kế của ông cha, nhưng xung khắc với mẹ cha, sống xa cách anh em, tình thân nhạt nhẽo.
Bính Dần có tuổi thọ trên 80 tuổi. Người ít gặp nạn tai, có gặp cũng bình an qua khỏi.
Người này có tính độc lập khá cao không thích cậy nhờ ai, có tính thù lâu.
Tuổi Bính Dần rất dễ phải hai lần vợ chồng mới ổn. Hạn xấu năm 18, 19, 35, 36

Các mối quan hệ
Tuổi này lấy cùng tuồi Dần thì tốt hay tuổi Hợi thì yên vui, vì chế ngự được tính nóng của tuổi Dần mà sống hòa thuận với nhau. Ví dụ Ất Hợi, Kỷ Hợi, Đinh Hợi
Bính Dần có thể kết bạn với tuổi Tỵ Tuổi Hợi, Tuổi Sửu.
Tránh tuổi Thân vì hay đố kỵ cảnh giác nhau.
Tuổi Bính Dần hợp tác làm ăn với tuổi Tỵ , Sửu thì tốt

TỬ VI NĂM 2020 TUỔI BÍNH DẦN 

Sang năm Mậu Tuất, tử vi 2018 Bính Dần có Thiên can Bính Hỏa tương sinh với Mậu Thổ, báo hiệu vận quý nhân của người sinh năm 1986 vượng, làm gì cũng được người khác trợ lực. Công việc tiến triển tốt, dần tiến tới giai đoạn ổn định. Tuy nhiên trong năm hung tinh nhiều, quá trình tiến hành công việc khó tránh trở lực, cần kiên định giữ vững mục tiêu và niềm tin, đồng thời mở rộng các mối quan hệ xã giao hữu hảo, tới lúc cần có người đứng ra lo liệu giúp.
Tử vi 2018 Bính Dần Vận trình tình cảm hài hòa, người độc thân vượng lương duyên, sớm có đôi có cặp. Người đã kết hôn chú ý giữ khoảng cách với người khác giới, phòng tránh chuyện ngoại tình. Phương diện sức khỏe không đáng lo ngại, đôi khi bản mệnh mệt mỏi, uể oải vì áp lực công việc hoặc bị ốm vặt khi thời tiết giao mùa. Chú ý điều chỉnh cường độ làm việc và nghỉ ngơi hợp lý là ổn.

XEM TỬ VI CÁC NĂM TUỔI DẦN  KHÁC
tử vi trọn đời
  • 1930  1990 Canh Ngọ  Mạng Thổ Đất bên đường  
  • 1931  1991 Tân Mùi  Mạng Thổ Đất bên đường  
  • 1932  1992 Nhâm Thân  Mạng Kim Vàng chuôi kiếm 
  • 1933  1993 Quý Dậu  Mạng Kim Vàng chuôi kiếm 
  • 1934  1994 Giáp Tuất  Mạng Hỏa Lửa trên núi 
  • 1935  1995 Ất Hợi  Mạng Hỏa Lửa trên núi 
  • 1936  1996 Bính Tý  Mạng Thủy Nước khe suối
  • 1937  1997 Đinh Sửu  Mạng Thủy Nước khe suối
  • 1938  1998 Mậu Dần  Mạng Thổ Đất đắp thành 
  • 1939  1999 Kỷ Mão  Mạng Thổ Đất đắp thành 
  • 1940  2000 Canh Thìn  Mạng Kim Vàng sáp ong 
  • 1941  2001 Tân Tỵ  Mạng Kim Vàng sáp ong 
  • 1942  2002 Nhâm Ngọ  Mạng Mộc Gỗ cây dương 
  • 1943  2003 Quý Mùi  Mạng Mộc Gỗ cây dương 
  • 1944  2004 Giáp Thân  Mạng Thủy Nước trong suối 
  • 1945  2005 Ất Dậu  Mạng Thủy Nước trong suối 
  • 1946  2006 Bính Tuất  Mạng Thổ Đất nóc nhà 
  • 1947  2007 Đinh Hợi  Mạng Thổ Đất nóc nhà 
  • 1948  2008 Mậu Tý  Mạng Hỏa Lửa sấm sét 
  • 1949  2009 Kỷ Sửu  Mạng Hỏa Lửa sấm sét 
  • 1950  2010 Canh Dần  Mạng Mộc Gỗ tùng bách 
  • 1951  2011 Tân Mão  Mạng Mộc Gỗ tùng bách 
  • 1952  2012 Nhâm Thìn  Mạng Thủy Nước chảy mạnh 
  • 1953  2013 Quý Tỵ  Mạng Thủy Nước chảy mạnh 
  • 1954  2014 Giáp Ngọ  Mạng Kim Vàng trong cát 
  • 1955  2015 Ất Mùi  Mạng Kim Vàng trong cát 
  • 1956  2016 Bính Thân  Mạng Hỏa Lửa trên núi 
  • 1957  2017 Đinh Dậu  Mạng Hỏa Lửa trên núi 
  • 1958  2018 Mậu Tuất  Mạng Mộc Gỗ đồng bằng 
  • 1959  2019 Kỷ Hợi  Mạng Mộc Gỗ đồng bằng 
  • 1960  2020 Canh Tý  Mạng Thổ Đất tò vò 
  • 1961  2021 Tân Sửu  Mạng Thổ Đất tò vò 
  • 1962  2022 Nhâm Dần  Mạng Kim Vàng pha bạc 
  • 1963  2023 Quý Mão  Mạng Kim Vàng pha bạc 
  • 1964  2024 Giáp Thìn  Mạng Hỏa Lửa đèn to 
  • 1965  2025 Ất Tỵ  Mạng Hỏa Lửa đèn to 
  • 1966  2026 Bính Ngọ  Mạng Thủy Nước trên trời 
  • 1967  2027 Đinh Mùi  Mạng Thủy Nước trên trời 
  • 1968  2028 Mậu Thân  Mạng Thổ Đất nền nhà 
  • 1969  2029 Kỷ Dậu  Mạng Thổ Đất nền nhà 
  • 1970  2030 Canh Tuất  Mạng Kim Vàng trang sức 
  • 1971  2031 Tân Hợi  Mạng Kim Vàng trang sức 
  • 1972  2032 Nhâm Tý  Mạng Mộc Gỗ cây dâu 
  • 1973  2033 Quý Sửu  Mạng Mộc Gỗ cây dâu 
  • 1974  2034 Giáp Dần  Mạng Thủy Nước khe lớn 
  • 1975  2035 Ất Mão  Mạng Thủy Nước khe lớn 
  • 1976  2036 Bính Thìn  Mạng Thổ Đất pha cát 
  • 1977  2037 Đinh Tỵ  Mạng Thổ Đất pha cát 
  • 1978  2038 Mậu Ngọ  Mạng Hỏa Lửa trên trời 
  • 1979  2039 Kỷ Mùi  Mạng Hỏa Lửa trên trời 
  • 1980  2040 Canh Thân  Mạng Mộc Gỗ cây lựu đá
  • 1981  2041 Tân Dậu  Mạng Mộc Gỗ cây lựu đá
  • 1982  2042 Nhâm Tuất  Mạng Thủy Nước biển lớn 
  • 1983  2043 Quý Hợi  Mạng Thủy Nước biển lớn 
  • 1984  2044 Giáp Tý  Mạng Kim Vàng trong biển 
  • 1985  2045 Ất Sửu  Mạng Kim Vàng trong biển 
  • 1986  2046 Bính Dần  Mạng Hỏa Lửa trong lò 
  • 1987  2047 Đinh Mão  Mạng Hỏa Lửa trong lò 
  • 1988  2048 Mậu Thìn  Mạng Mộc Gỗ rừng già 
  • 1989  2049 Kỷ Tỵ  Mạng Mộc Gỗ rừng già