Chủ Nhật ngày 28-4-2024. Âm lịch: Ngày Nhâm Tuất, tháng Mậu Thìn, năm Giáp Thìn

TỬ VI TUỔI ĐINH SỬU  - NĂM 1997 - MẠNG THỦY - NƯỚC KHE SUỐI

Tuổi Đinh Sửu 1997 thuộc mệnh Thủy – Giản Hạ Thủy ( Nước Khe Suối) Luận giải chi tiết tử vi năm, tử vi trọn đời của tuổi Đinh Sửu 1997 nam mạng, nữ mạng về sự nghiệp, tài vận, sức khỏe, diễn biến các tháng chi tiết nhất

Năm 1997
Năm âm lịch: Đinh Sửu 
Giải thích: Hồ Nội Chi Ngưu - Trâu trong hồ nước
Mệnh: Thủy
Giải nghĩa : Nước khe suối

TỬ VI TRỌN ĐỜI TUỔI ĐINH SỬU 

Tổng Quan:
Tuổi này được Bồ Tát Phổ Hiến ban phúc, Bồ Tát Văn Thư ban Trí Tuệ, Thích Ca Mẫu Ni bảo hộ nên tuổi có số thọ ngoài 80 tuổi, số hay đi đây đi đó. Đinh Sửu có số làm quan tính tình khôn ngoan cẩn thận. Họ trọng tín nghĩa có kỷ luật nền nếp, nghiêm khắc và gia trưởng. Họ tôn thờ những quy tắc tôn ti, trật tự, luôn nghiêm khắc với thành viên trong gia đình, vợ chồng ít sống gần nhau và như thế thì yên bình.

Vận hạn cuộc đời:
Người tuổi này dễ tính, hào phóng, sẵn sàng ban phát của cải không tính toán, luôn được người đời kính trọng yêu quý. Họ có quyền chức nhưng không hách dịch quan cách. Tuổi này cho hết mới sang và lại có lại dễ dàng.
Tuổi Đinh Sửu bôn ba một thời gian thì phú quý hiền vinh, họ hơi vất vả về đường con cái. Tuổi này thường toại nguyện về đường công danh, còn đường hạnh phúc thì không mấy vừa ý.

Các mối quan hệ
Tuổi Đinh Sửu lấy người tuổi Sửu thì tốt đẹp, được lâu bền. Lấy tuổi Tý, Tỵ cũng tốt, nếu lấy tuổi Thân và tuổi Dậu thì hạnh phúc mĩ mãn hơn.
Tuổi Đinh Sửu làm quân sư thì được vì họ sáng suốt và cảm nhận nhạy bén.
Tuổi này có thể kết bạn cùng các tuổi Tý, Dậu, Thân, Sửu ví dụ Quý Tỵ, Giáp Thân...
Tuổi kết bạn làm ăn là Ngọ, Hợi, Tỵ, Sửu. Ví dụ như Quý Tỵ, Quý Hợi, Nhâm Ngọ.

TỬ VI NĂM 2020 TUỔI ĐINH SỬU 

Trong năm Mậu Tuất, Thiên can Đinh Hỏa tương sinh Mậu Thổ, Địa chi tương hình, vận trình năm 2018 của người sinh năm 1997 nửa cát nửa hung. Học hành sa sút, tinh thần đi xuống, cần phải chấn chỉnh lại thái độ, dựa vào chính sức mình để vươn lên, đầu tư nhiều thời gian học hành, có như vậy mới mong đạt được thành tích học tập tiến bộ.
Về phương diện tình cảm, bản mệnh được Phúc Đức mang tới mối nhân duyên tốt đẹp, hoàn toàn có thể tính chuyện yêu đương nghiêm túc. Tuy nhiên lại có Thái Tuế tương hình ngăn cản, ngụ ý rằng nếu bản mệnh dành càng nhiều thời gian công sức cho chuyện yêu đương thì mức độ tổn thương về tinh thần càng lớn.
Về sức khỏe, vì cuộc sống nhiều áp lực, mệnh chủ dễ lo lắng, căng thẳng đầu óc, đôi lúc sa ngã, không chịu cầu tiến. Tuy nhiên, nếu sớm nhận ra và thay đổi, mọi chuyện không đáng lo ngại.

XEM TỬ VI CÁC NĂM TUỔI SỬU  KHÁC
tử vi trọn đời
  • 1930  1990 Canh Ngọ  Mạng Thổ Đất bên đường  
  • 1931  1991 Tân Mùi  Mạng Thổ Đất bên đường  
  • 1932  1992 Nhâm Thân  Mạng Kim Vàng chuôi kiếm 
  • 1933  1993 Quý Dậu  Mạng Kim Vàng chuôi kiếm 
  • 1934  1994 Giáp Tuất  Mạng Hỏa Lửa trên núi 
  • 1935  1995 Ất Hợi  Mạng Hỏa Lửa trên núi 
  • 1936  1996 Bính Tý  Mạng Thủy Nước khe suối
  • 1937  1997 Đinh Sửu  Mạng Thủy Nước khe suối
  • 1938  1998 Mậu Dần  Mạng Thổ Đất đắp thành 
  • 1939  1999 Kỷ Mão  Mạng Thổ Đất đắp thành 
  • 1940  2000 Canh Thìn  Mạng Kim Vàng sáp ong 
  • 1941  2001 Tân Tỵ  Mạng Kim Vàng sáp ong 
  • 1942  2002 Nhâm Ngọ  Mạng Mộc Gỗ cây dương 
  • 1943  2003 Quý Mùi  Mạng Mộc Gỗ cây dương 
  • 1944  2004 Giáp Thân  Mạng Thủy Nước trong suối 
  • 1945  2005 Ất Dậu  Mạng Thủy Nước trong suối 
  • 1946  2006 Bính Tuất  Mạng Thổ Đất nóc nhà 
  • 1947  2007 Đinh Hợi  Mạng Thổ Đất nóc nhà 
  • 1948  2008 Mậu Tý  Mạng Hỏa Lửa sấm sét 
  • 1949  2009 Kỷ Sửu  Mạng Hỏa Lửa sấm sét 
  • 1950  2010 Canh Dần  Mạng Mộc Gỗ tùng bách 
  • 1951  2011 Tân Mão  Mạng Mộc Gỗ tùng bách 
  • 1952  2012 Nhâm Thìn  Mạng Thủy Nước chảy mạnh 
  • 1953  2013 Quý Tỵ  Mạng Thủy Nước chảy mạnh 
  • 1954  2014 Giáp Ngọ  Mạng Kim Vàng trong cát 
  • 1955  2015 Ất Mùi  Mạng Kim Vàng trong cát 
  • 1956  2016 Bính Thân  Mạng Hỏa Lửa trên núi 
  • 1957  2017 Đinh Dậu  Mạng Hỏa Lửa trên núi 
  • 1958  2018 Mậu Tuất  Mạng Mộc Gỗ đồng bằng 
  • 1959  2019 Kỷ Hợi  Mạng Mộc Gỗ đồng bằng 
  • 1960  2020 Canh Tý  Mạng Thổ Đất tò vò 
  • 1961  2021 Tân Sửu  Mạng Thổ Đất tò vò 
  • 1962  2022 Nhâm Dần  Mạng Kim Vàng pha bạc 
  • 1963  2023 Quý Mão  Mạng Kim Vàng pha bạc 
  • 1964  2024 Giáp Thìn  Mạng Hỏa Lửa đèn to 
  • 1965  2025 Ất Tỵ  Mạng Hỏa Lửa đèn to 
  • 1966  2026 Bính Ngọ  Mạng Thủy Nước trên trời 
  • 1967  2027 Đinh Mùi  Mạng Thủy Nước trên trời 
  • 1968  2028 Mậu Thân  Mạng Thổ Đất nền nhà 
  • 1969  2029 Kỷ Dậu  Mạng Thổ Đất nền nhà 
  • 1970  2030 Canh Tuất  Mạng Kim Vàng trang sức 
  • 1971  2031 Tân Hợi  Mạng Kim Vàng trang sức 
  • 1972  2032 Nhâm Tý  Mạng Mộc Gỗ cây dâu 
  • 1973  2033 Quý Sửu  Mạng Mộc Gỗ cây dâu 
  • 1974  2034 Giáp Dần  Mạng Thủy Nước khe lớn 
  • 1975  2035 Ất Mão  Mạng Thủy Nước khe lớn 
  • 1976  2036 Bính Thìn  Mạng Thổ Đất pha cát 
  • 1977  2037 Đinh Tỵ  Mạng Thổ Đất pha cát 
  • 1978  2038 Mậu Ngọ  Mạng Hỏa Lửa trên trời 
  • 1979  2039 Kỷ Mùi  Mạng Hỏa Lửa trên trời 
  • 1980  2040 Canh Thân  Mạng Mộc Gỗ cây lựu đá
  • 1981  2041 Tân Dậu  Mạng Mộc Gỗ cây lựu đá
  • 1982  2042 Nhâm Tuất  Mạng Thủy Nước biển lớn 
  • 1983  2043 Quý Hợi  Mạng Thủy Nước biển lớn 
  • 1984  2044 Giáp Tý  Mạng Kim Vàng trong biển 
  • 1985  2045 Ất Sửu  Mạng Kim Vàng trong biển 
  • 1986  2046 Bính Dần  Mạng Hỏa Lửa trong lò 
  • 1987  2047 Đinh Mão  Mạng Hỏa Lửa trong lò 
  • 1988  2048 Mậu Thìn  Mạng Mộc Gỗ rừng già 
  • 1989  2049 Kỷ Tỵ  Mạng Mộc Gỗ rừng già