Thứ Bảy ngày 5-10-2024. Âm lịch: Ngày Nhâm Dần, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Thìn

TỬ VI TUỔI ĐINH HỢI  - NĂM 1947 - MẠNG THỔ - ĐẤT NÓC NHÀ 

Tuổi Đinh Hợi 1947 thuộc mệnh Thổ– Ốc Thượng Thổ ( Đất Nóc Nhà) Luận giải chi tiết tử vi năm, tử vi trọn đời của tuổi Đinh Hợi 1947 nam mạng, nữ mạng về sự nghiệp, tài vận, sức khỏe, diễn biến các tháng chi tiết nhất

Năm 1947
Năm âm lịch: Đinh Hợi 
Giải thích: Quá Sơn Chi Trư - Lợn qua núi
Mệnh: Thổ
Giải nghĩa : Đất nóc nhà 

TỬ VI TRỌN ĐỜI TUỔI ĐINH HỢI 

Tổng Quan:
Tuổi Đinh Hợi thông minh, nhanh hiểu, Họ là người thông hiểu và giỏi nghề, số sinh giờ khá thì học hành đỗ đạt, giỏi nghề thạo nghiệp lắm. Người bình thường cũng có tay nghề khá. Tuổi Đinh Hợi thường có bệnh tình trong người đa số là người vui vẻ, thiện thâm. họ là người lễ đạo kính trọng mẹ cha. Nếu sống xa cha mẹ và tự lập xây dụng cuộc sống thì tốt hơn. Họ làm nghề hoặc buôn bán đều đuộc.
Tuổi Đinh Hợi số bôn ba thời trẻ, về trung niên mới ổn định. Người sinh giờ tốt có số quan, tướng, cuộc sống được hưởng vinh hoa phú quý, được người đời kính trọng. Họ khôn khéo nói năng hoạt bát, ôn nhu. Tính tình họ vui vẻ và thiện lương. Họ sẵn sàng giúp đỡ không câu nệ tính toán. Họ sẵn sàng chia sẻ tiền của để cứu giúp mọi người. Tuy nhiên họ lại không có được bạn bè tốt thường chỉ bàn bè chỉ hời hợt bằng mặt mà không bằng lòng.

Vận hạn cuộc đời:
Tuổi Đinh Hợi sinh tốt giờ thì làm quan, tướng nhưng nghịch giờ vẫn là người khéo léo, có nghề khá nghiệp giỏi. Cuộc đời của họ vào bậc trung phú. Là người cần cù, chịu khó. Họ khó được thảnh thơi, thường phải đi đây đi đó để lập nghiệp.
Tuổi này có bệnh trong người nhưng nếu thoát khỏi nạn lúc 55, 56 thì sẽ thọ lâu.
Tuổi Đinh Hợi thường bất đồng với chông, khó hòa hợp, ở tuổi này nếu sinh con muộn thì tốt hơn.
Họ là những con người tự thân lập nghiệp, sống xa gì đình lập nghiệp thì sẽ tốt hơn.

Các mối quan hệ
Tuổi Đinh Hợi chỉ có một đời chồng chung sống với nhau nhưng có điều hay ác khẩu ít hòa hợp tâm tính. Họ nên chọn những người tuổi Mão, Mùi để lấy nhau, mong đỡ phần sung khắc, lấy tuổi Dần cũng tốt. Ví dụ : Kỷ Mão, Đinh Mão hay Ất Mùi, Tân Mùi, Kỷ Mùi.
Tuổi Đinh Hợi có thể kết bạn với các tuổi Mão, Mùi, Ngọ, Sửu, Thìn, Tuất. Họ nên chọn : Kỷ Mùi, Mậu Ngọ, Canh Thìn, Mậu Thìn...
Tuổi Đinh Hợi cần tránh các tuổi Tỵ, Dậu và Thân vì họ thường xung khắc với nhau. Dẫu sao người tuổi Đinh Hợi cũng cần lưu ý khi chơi với bạn bè. Mình tốt nhưng không được vừa ý.
Tuổi này nếu liên kêt slafm ăn thì nên chọn người cùng tuổi Hợi để làm ăn lớn : Đinh Hợi hay Ất Hợi, Tân Hợi.

TỬ VI NĂM 2020 TUỔI ĐINH HỢI 

Vào năm Mậu Tuất, vận trình của tuổi Đinh Hợi ổn định, tuy không đến mức quá cát lợi nhưng cũng không quá xấu. Ở độ tuổi này bản mệnh yên tâm an hưởng tuổi già, không phải suy nghĩ quá nhiều vấn đề tài chính hay con cái. Gia đạo an yên, bản mệnh được con cháu quan tâm chăm sóc.
Tuy nhiên, vì Cô Thần hung tinh ảnh hưởng, đôi lúc mệnh chủ cảm thấy cô đơn, buồn tủi như không có ai hiểu mình, rất cần người bạn đời chia sẻ. Nhưng trường hợp không còn bạn đời, con cháu nên khuyến khích bản mệnh ra ngoài gặp gỡ bạn bè đồng niên để chia sẻ, bầu bạn nhiều hơn, tinh thần sẽ phấn chấn trở lại.
Về sức khỏe, cần chú ý đề phòng các chứng bệnh về thần kinh như căng thẳng, mất trí nhớ, lúc nhớ lúc quên, mất ngủ…

XEM TỬ VI CÁC NĂM TUỔI HỢI  KHÁC
tử vi trọn đời
  • 1930  1990 Canh Ngọ  Mạng Thổ Đất bên đường  
  • 1931  1991 Tân Mùi  Mạng Thổ Đất bên đường  
  • 1932  1992 Nhâm Thân  Mạng Kim Vàng chuôi kiếm 
  • 1933  1993 Quý Dậu  Mạng Kim Vàng chuôi kiếm 
  • 1934  1994 Giáp Tuất  Mạng Hỏa Lửa trên núi 
  • 1935  1995 Ất Hợi  Mạng Hỏa Lửa trên núi 
  • 1936  1996 Bính Tý  Mạng Thủy Nước khe suối
  • 1937  1997 Đinh Sửu  Mạng Thủy Nước khe suối
  • 1938  1998 Mậu Dần  Mạng Thổ Đất đắp thành 
  • 1939  1999 Kỷ Mão  Mạng Thổ Đất đắp thành 
  • 1940  2000 Canh Thìn  Mạng Kim Vàng sáp ong 
  • 1941  2001 Tân Tỵ  Mạng Kim Vàng sáp ong 
  • 1942  2002 Nhâm Ngọ  Mạng Mộc Gỗ cây dương 
  • 1943  2003 Quý Mùi  Mạng Mộc Gỗ cây dương 
  • 1944  2004 Giáp Thân  Mạng Thủy Nước trong suối 
  • 1945  2005 Ất Dậu  Mạng Thủy Nước trong suối 
  • 1946  2006 Bính Tuất  Mạng Thổ Đất nóc nhà 
  • 1947  2007 Đinh Hợi  Mạng Thổ Đất nóc nhà 
  • 1948  2008 Mậu Tý  Mạng Hỏa Lửa sấm sét 
  • 1949  2009 Kỷ Sửu  Mạng Hỏa Lửa sấm sét 
  • 1950  2010 Canh Dần  Mạng Mộc Gỗ tùng bách 
  • 1951  2011 Tân Mão  Mạng Mộc Gỗ tùng bách 
  • 1952  2012 Nhâm Thìn  Mạng Thủy Nước chảy mạnh 
  • 1953  2013 Quý Tỵ  Mạng Thủy Nước chảy mạnh 
  • 1954  2014 Giáp Ngọ  Mạng Kim Vàng trong cát 
  • 1955  2015 Ất Mùi  Mạng Kim Vàng trong cát 
  • 1956  2016 Bính Thân  Mạng Hỏa Lửa trên núi 
  • 1957  2017 Đinh Dậu  Mạng Hỏa Lửa trên núi 
  • 1958  2018 Mậu Tuất  Mạng Mộc Gỗ đồng bằng 
  • 1959  2019 Kỷ Hợi  Mạng Mộc Gỗ đồng bằng 
  • 1960  2020 Canh Tý  Mạng Thổ Đất tò vò 
  • 1961  2021 Tân Sửu  Mạng Thổ Đất tò vò 
  • 1962  2022 Nhâm Dần  Mạng Kim Vàng pha bạc 
  • 1963  2023 Quý Mão  Mạng Kim Vàng pha bạc 
  • 1964  2024 Giáp Thìn  Mạng Hỏa Lửa đèn to 
  • 1965  2025 Ất Tỵ  Mạng Hỏa Lửa đèn to 
  • 1966  2026 Bính Ngọ  Mạng Thủy Nước trên trời 
  • 1967  2027 Đinh Mùi  Mạng Thủy Nước trên trời 
  • 1968  2028 Mậu Thân  Mạng Thổ Đất nền nhà 
  • 1969  2029 Kỷ Dậu  Mạng Thổ Đất nền nhà 
  • 1970  2030 Canh Tuất  Mạng Kim Vàng trang sức 
  • 1971  2031 Tân Hợi  Mạng Kim Vàng trang sức 
  • 1972  2032 Nhâm Tý  Mạng Mộc Gỗ cây dâu 
  • 1973  2033 Quý Sửu  Mạng Mộc Gỗ cây dâu 
  • 1974  2034 Giáp Dần  Mạng Thủy Nước khe lớn 
  • 1975  2035 Ất Mão  Mạng Thủy Nước khe lớn 
  • 1976  2036 Bính Thìn  Mạng Thổ Đất pha cát 
  • 1977  2037 Đinh Tỵ  Mạng Thổ Đất pha cát 
  • 1978  2038 Mậu Ngọ  Mạng Hỏa Lửa trên trời 
  • 1979  2039 Kỷ Mùi  Mạng Hỏa Lửa trên trời 
  • 1980  2040 Canh Thân  Mạng Mộc Gỗ cây lựu đá
  • 1981  2041 Tân Dậu  Mạng Mộc Gỗ cây lựu đá
  • 1982  2042 Nhâm Tuất  Mạng Thủy Nước biển lớn 
  • 1983  2043 Quý Hợi  Mạng Thủy Nước biển lớn 
  • 1984  2044 Giáp Tý  Mạng Kim Vàng trong biển 
  • 1985  2045 Ất Sửu  Mạng Kim Vàng trong biển 
  • 1986  2046 Bính Dần  Mạng Hỏa Lửa trong lò 
  • 1987  2047 Đinh Mão  Mạng Hỏa Lửa trong lò 
  • 1988  2048 Mậu Thìn  Mạng Mộc Gỗ rừng già 
  • 1989  2049 Kỷ Tỵ  Mạng Mộc Gỗ rừng già