Tuổi Bính Tý 1996 thuộc mệnh Thủy – Giản Hạ Thủy (Nước Khe Suối) Luận giải chi tiết tử vi năm, tử vi trọn đời của tuổi Bính Tý 1996 nam mạng, nữ mạng về sự nghiệp, tài vận, sức khỏe, diễn biến các tháng chi tiết nhất
Năm 1996Tổng Quan:
Tuổi Bính Tý là người chịu nhiều phen lao đao vất vả. Tuổi trẻ khó khăn, đợi tới trung niên mới khá dần. Tuổi này được Bồ Tát Thể Chí ban phúc ( theo thuyết phật giáo). Nếu sinh giờ tốt có số làm quan nhưng không có mà chỉ vào bậc trung phú. Tuy tay làm ra của mà khó giữ được. Người này hay để bụng, tính tình gan góc không sợ ai, cái gì. Số người mang tật, nếu là người không tốt số thì duyên phận bẽ bàng.
Bính Tý là người cần mẫn, chịu khó làm ăn, họ ki cóp từng đồng nhưng rồi "chỗ hà ra chỗ hổng", tay không lại hoàn không.
Vận hạn cuộc đời:
Tuổi Bính Tý không có phận chơi với bạn vì vậy bạn bè khó hòa hợp.
Tuổi này gặp thủy nạn nên phải lưu ý trong đời. Đề phòng hạn năm 29 tuổi. Họ có số sống thọ ngoài 79, 80 tuổi.
Người này bản tính nóng nảy có tính thù lâu, khó hòa hợp với cha mẹ. Họ nên sống xa quê thì tốt hơn.
Về duyên vợ chồng họ có số thay đổi, nếu không cũng gây xích khẩu với nhau, họ cũng không mấy hòa hợp với anh em trong nhà, nếu sống xa nhau thì còn được, sống gần nhau thì tình cảm nhạt nhẽo cũng như không.
Người này có đăc tính là khá nỏng nảy, giận dữ bừng bừng nhưng sau nguội tàn lại để tâm thù. Là một người khéo tay, giỏi nghề chăm chỉ.
Các mối quan hệ
Tuổi Bính Tý hợp lấy vợ, lấy chồng tuổi Tý, Thân, Sửu, Tuất và Thìn.
Người này kết bạn cùng các tuổi Thìn, Thân, Tỵ thì được và hợp tác làm ăn cùng các tuổi Thìn, Thân, Hợi, Dần, Sửu.
Người sinh năm 1996 có Thiên can là Bính Hỏa, can lưu niên là Mậu Thổ, do Hỏa sinh Thổ nên vận trình của mệnh chủ khá suôn sẻ. Năm 2018 bước đầu làm quen với công việc thuận lợi, gặp thiên thời địa lợi nhân hòa là có thể phát huy tối đa năng lực, sớm khẳng định tài năng. Duy trì và nỗ lực tới cùng ắt gặt hái thành quả như ý. Bên cạnh đó, phương diện tài chính, tình cảm và sức khỏe cũng ở độ sung sức.
1930 1990 | Canh Ngọ | Mạng Thổ | Đất bên đường |
1931 1991 | Tân Mùi | Mạng Thổ | Đất bên đường |
1932 1992 | Nhâm Thân | Mạng Kim | Vàng chuôi kiếm |
1933 1993 | Quý Dậu | Mạng Kim | Vàng chuôi kiếm |
1934 1994 | Giáp Tuất | Mạng Hỏa | Lửa trên núi |
1935 1995 | Ất Hợi | Mạng Hỏa | Lửa trên núi |
1936 1996 | Bính Tý | Mạng Thủy | Nước khe suối |
1937 1997 | Đinh Sửu | Mạng Thủy | Nước khe suối |
1938 1998 | Mậu Dần | Mạng Thổ | Đất đắp thành |
1939 1999 | Kỷ Mão | Mạng Thổ | Đất đắp thành |
1940 2000 | Canh Thìn | Mạng Kim | Vàng sáp ong |
1941 2001 | Tân Tỵ | Mạng Kim | Vàng sáp ong |
1942 2002 | Nhâm Ngọ | Mạng Mộc | Gỗ cây dương |
1943 2003 | Quý Mùi | Mạng Mộc | Gỗ cây dương |
1944 2004 | Giáp Thân | Mạng Thủy | Nước trong suối |
1945 2005 | Ất Dậu | Mạng Thủy | Nước trong suối |
1946 2006 | Bính Tuất | Mạng Thổ | Đất nóc nhà |
1947 2007 | Đinh Hợi | Mạng Thổ | Đất nóc nhà |
1948 2008 | Mậu Tý | Mạng Hỏa | Lửa sấm sét |
1949 2009 | Kỷ Sửu | Mạng Hỏa | Lửa sấm sét |
1950 2010 | Canh Dần | Mạng Mộc | Gỗ tùng bách |
1951 2011 | Tân Mão | Mạng Mộc | Gỗ tùng bách |
1952 2012 | Nhâm Thìn | Mạng Thủy | Nước chảy mạnh |
1953 2013 | Quý Tỵ | Mạng Thủy | Nước chảy mạnh |
1954 2014 | Giáp Ngọ | Mạng Kim | Vàng trong cát |
1955 2015 | Ất Mùi | Mạng Kim | Vàng trong cát |
1956 2016 | Bính Thân | Mạng Hỏa | Lửa trên núi |
1957 2017 | Đinh Dậu | Mạng Hỏa | Lửa trên núi |
1958 2018 | Mậu Tuất | Mạng Mộc | Gỗ đồng bằng |
1959 2019 | Kỷ Hợi | Mạng Mộc | Gỗ đồng bằng |
1960 2020 | Canh Tý | Mạng Thổ | Đất tò vò |
1961 2021 | Tân Sửu | Mạng Thổ | Đất tò vò |
1962 2022 | Nhâm Dần | Mạng Kim | Vàng pha bạc |
1963 2023 | Quý Mão | Mạng Kim | Vàng pha bạc |
1964 2024 | Giáp Thìn | Mạng Hỏa | Lửa đèn to |
1965 2025 | Ất Tỵ | Mạng Hỏa | Lửa đèn to |
1966 2026 | Bính Ngọ | Mạng Thủy | Nước trên trời |
1967 2027 | Đinh Mùi | Mạng Thủy | Nước trên trời |
1968 2028 | Mậu Thân | Mạng Thổ | Đất nền nhà |
1969 2029 | Kỷ Dậu | Mạng Thổ | Đất nền nhà |
1970 2030 | Canh Tuất | Mạng Kim | Vàng trang sức |
1971 2031 | Tân Hợi | Mạng Kim | Vàng trang sức |
1972 2032 | Nhâm Tý | Mạng Mộc | Gỗ cây dâu |
1973 2033 | Quý Sửu | Mạng Mộc | Gỗ cây dâu |
1974 2034 | Giáp Dần | Mạng Thủy | Nước khe lớn |
1975 2035 | Ất Mão | Mạng Thủy | Nước khe lớn |
1976 2036 | Bính Thìn | Mạng Thổ | Đất pha cát |
1977 2037 | Đinh Tỵ | Mạng Thổ | Đất pha cát |
1978 2038 | Mậu Ngọ | Mạng Hỏa | Lửa trên trời |
1979 2039 | Kỷ Mùi | Mạng Hỏa | Lửa trên trời |
1980 2040 | Canh Thân | Mạng Mộc | Gỗ cây lựu đá |
1981 2041 | Tân Dậu | Mạng Mộc | Gỗ cây lựu đá |
1982 2042 | Nhâm Tuất | Mạng Thủy | Nước biển lớn |
1983 2043 | Quý Hợi | Mạng Thủy | Nước biển lớn |
1984 2044 | Giáp Tý | Mạng Kim | Vàng trong biển |
1985 2045 | Ất Sửu | Mạng Kim | Vàng trong biển |
1986 2046 | Bính Dần | Mạng Hỏa | Lửa trong lò |
1987 2047 | Đinh Mão | Mạng Hỏa | Lửa trong lò |
1988 2048 | Mậu Thìn | Mạng Mộc | Gỗ rừng già |
1989 2049 | Kỷ Tỵ | Mạng Mộc | Gỗ rừng già |