Thứ Ba ngày 19-3-2024. Âm lịch: Ngày Nhâm Ngọ, tháng Đinh Mão, năm Giáp Thìn

TỬ VI TUỔI GIÁP THÂN  - NĂM 2004 - MẠNG THỦY - NƯỚC TRONG SUỐI 

Tuổi Giáp Thân 2004 thuộc mệnh Thủy – Tuyền Trung Thủy ( Nước Trong Suối) Luận giải chi tiết tử vi năm, tử vi trọn đời của tuổi Giáp Thân 2004 nam mạng, nữ mạng về sự nghiệp, tài vận, sức khỏe, diễn biến các tháng chi tiết nhất

Năm 2004
Năm âm lịch: Giáp Thân 
Giải thích: Quá Thụ Chi Hầu - Khỉ leo cây
Mệnh: Thủy
Giải nghĩa : Nước trong suối 

TỬ VI TRỌN ĐỜI TUỔI GIÁP THÂN 

Tổng Quan:
Tuổi Giáp Thân thông minh, nhanh trí, ham hiểu biết, được Diệu Quang ban trí tuệ nên người này đa tài, có thể làm các nghề đều giỏi và là người đầy sáng tạo. Họ bao giờ cũng tìm được giải pháp tốt nhất để xử lý vấn đề ít tốn kém sức lực, tiền của. Họ có số làm quan to nếu sinh được giờ sinh tốt. Người tuổi này đa tài nhưng khinh suất vì sự hiểu biết của mình nên nhiều lần gặp nguy hiểm, nạn tai.
Tuổi Giáp Thân hiểu biết nhiều, thông thạo đủ nghề, nên suốt đời lao tâm khổ tứ, không lúc nào để cho tâm trí và tấm thân thanh thản, ngơi nghỉ, thư thái.
Giáp Thân được Thế Chí Bồ Tát ban phúc ( theo thuyết Phật Giáo ), họ có của cải từ bốn phương họp lại. Người này có số tự lập thân không được dựa vào cha mẹ, anh em. Của cái có sớm rồi lại hết. Thường từ 50 tuổi mới giàu có. Họ có nhà cửa khang trang, đất đai rộng lớn. Nhưng phải thay đổi nhà cửa nhiều lần, tuổi này được Quan Thế Âm hộ thọ mệnh.

Vận hạn cuộc đời:
Tuổi này thường có số xuất ngoại, lấy vợ lấy chồng tuy không hạnh phúc dài lâu nhưng có thể chung sống suốt đời, tuổi này có tài văn chương, thông hiểu kỹ nghệ. Người này có thể làm nghề văn nghệ, văn hóa, luật sư, thầy thuốc… làm nghề gì cũng có thành quả. Tuy nhiên cần chú ý vì hay khinh suất nên thường phải trả giá đắt về sức khỏe và danh tiếng bổng lộc.
Ngưởi tuổi Giáp Thân thường khó dạy bảo con cái nhưng lại đông con. Phụ nữ tuổi này no đủ suốt đời, giúp đỡ chồng con và gia đình.
Tuổi Giáp Thân biết tôn kính cha mẹ, biết giữ lễ đạo, nề nếp. Người này cũng có căn tu hành, ngao du cảnh thiền và là người biết cảm thông với cảnh đời, có lòng phúc thiện, biết chăm lo cho người khác. Là người sống chừng mực, ít đam mê nên tránh được những cám dỗ đời thường.
Tuổi này sinh giờ lành có thể làm quan to, học hành đỗ đạt cao bằng không cũng sẽ là người được người đời quý mến. Người sống biết điều, mềm mỏng, nhưng lại rất cương cường không quỵ lụy, khuất phục điều sai trái hay thái độ không đúng mực của bất kỳ ai. Họ tính kiên định, không dao động trước khó khăn.

Các mối quan hệ
Tuổi Giáp Thân nên kết hôn với tuổi Mậu Tý, Ất Hợi, Ất Sửu, Nhâm Tý, Tân Hợi, Kỷ Hợi. Tuổi này cũng có thể lấy các tuổi Nhâm Thìn, Ất Mão, Tuất và Dậu.
Tuổi này có thể liên kết làm ăn với các tuổi Tý, Thìn, Hợi, Sửu, chỉ cần chú ý đến các can đi cùng như: Nhâm Thìn, Quý Hợi.
Tuổi này cung no bộc không tốt nên tuy có nhiều người quý mến nhưng không có bạn thân, tri kỷ và người giúp việc thủy chung. Họ chỉ nên chơi với người lớn tuổi hơn mình.

TỬ VI NĂM 2020 TUỔI GIÁP THÂN 

Sang năm Mậu Tuất, người tuổi Giáp Thân có Thiên can Giáp Mộc gặp Tuế can Mậu Thổ, hình thành cục diện tương khắc, vận trình lưu niên bất thuận, mưu sự khó khăn, không dễ dàng đạt được tâm nguyện, nảy sinh cảm giác lực bất tòng tâm.
Học hành gặp trở ngại, thành tích không khởi sắc mà còn giậm chân tại chỗ. Mối quan hệ với thầy cô giáo, các bạn học thiếu sự hài hòa, khó mà giao lưu học hỏi mở rộng kiến thức, gây tâm lý ức chế ảnh hưởng xấu tới kết quả thi cử.
Bản mệnh cần thay đổi thái độ học tập tích cực hơn, cư xử hài hòa với mọi người xung quanh, đừng coi mình là trung tâm vũ trụ mà ngạo mạn, ngỗ nghịch, bị tập thể xa lánh, một mình cô đơn buồn tủi.

XEM TỬ VI CÁC NĂM TUỔI THÂN  KHÁC
tử vi trọn đời
  • 1930  1990 Canh Ngọ  Mạng Thổ Đất bên đường  
  • 1931  1991 Tân Mùi  Mạng Thổ Đất bên đường  
  • 1932  1992 Nhâm Thân  Mạng Kim Vàng chuôi kiếm 
  • 1933  1993 Quý Dậu  Mạng Kim Vàng chuôi kiếm 
  • 1934  1994 Giáp Tuất  Mạng Hỏa Lửa trên núi 
  • 1935  1995 Ất Hợi  Mạng Hỏa Lửa trên núi 
  • 1936  1996 Bính Tý  Mạng Thủy Nước khe suối
  • 1937  1997 Đinh Sửu  Mạng Thủy Nước khe suối
  • 1938  1998 Mậu Dần  Mạng Thổ Đất đắp thành 
  • 1939  1999 Kỷ Mão  Mạng Thổ Đất đắp thành 
  • 1940  2000 Canh Thìn  Mạng Kim Vàng sáp ong 
  • 1941  2001 Tân Tỵ  Mạng Kim Vàng sáp ong 
  • 1942  2002 Nhâm Ngọ  Mạng Mộc Gỗ cây dương 
  • 1943  2003 Quý Mùi  Mạng Mộc Gỗ cây dương 
  • 1944  2004 Giáp Thân  Mạng Thủy Nước trong suối 
  • 1945  2005 Ất Dậu  Mạng Thủy Nước trong suối 
  • 1946  2006 Bính Tuất  Mạng Thổ Đất nóc nhà 
  • 1947  2007 Đinh Hợi  Mạng Thổ Đất nóc nhà 
  • 1948  2008 Mậu Tý  Mạng Hỏa Lửa sấm sét 
  • 1949  2009 Kỷ Sửu  Mạng Hỏa Lửa sấm sét 
  • 1950  2010 Canh Dần  Mạng Mộc Gỗ tùng bách 
  • 1951  2011 Tân Mão  Mạng Mộc Gỗ tùng bách 
  • 1952  2012 Nhâm Thìn  Mạng Thủy Nước chảy mạnh 
  • 1953  2013 Quý Tỵ  Mạng Thủy Nước chảy mạnh 
  • 1954  2014 Giáp Ngọ  Mạng Kim Vàng trong cát 
  • 1955  2015 Ất Mùi  Mạng Kim Vàng trong cát 
  • 1956  2016 Bính Thân  Mạng Hỏa Lửa trên núi 
  • 1957  2017 Đinh Dậu  Mạng Hỏa Lửa trên núi 
  • 1958  2018 Mậu Tuất  Mạng Mộc Gỗ đồng bằng 
  • 1959  2019 Kỷ Hợi  Mạng Mộc Gỗ đồng bằng 
  • 1960  2020 Canh Tý  Mạng Thổ Đất tò vò 
  • 1961  2021 Tân Sửu  Mạng Thổ Đất tò vò 
  • 1962  2022 Nhâm Dần  Mạng Kim Vàng pha bạc 
  • 1963  2023 Quý Mão  Mạng Kim Vàng pha bạc 
  • 1964  2024 Giáp Thìn  Mạng Hỏa Lửa đèn to 
  • 1965  2025 Ất Tỵ  Mạng Hỏa Lửa đèn to 
  • 1966  2026 Bính Ngọ  Mạng Thủy Nước trên trời 
  • 1967  2027 Đinh Mùi  Mạng Thủy Nước trên trời 
  • 1968  2028 Mậu Thân  Mạng Thổ Đất nền nhà 
  • 1969  2029 Kỷ Dậu  Mạng Thổ Đất nền nhà 
  • 1970  2030 Canh Tuất  Mạng Kim Vàng trang sức 
  • 1971  2031 Tân Hợi  Mạng Kim Vàng trang sức 
  • 1972  2032 Nhâm Tý  Mạng Mộc Gỗ cây dâu 
  • 1973  2033 Quý Sửu  Mạng Mộc Gỗ cây dâu 
  • 1974  2034 Giáp Dần  Mạng Thủy Nước khe lớn 
  • 1975  2035 Ất Mão  Mạng Thủy Nước khe lớn 
  • 1976  2036 Bính Thìn  Mạng Thổ Đất pha cát 
  • 1977  2037 Đinh Tỵ  Mạng Thổ Đất pha cát 
  • 1978  2038 Mậu Ngọ  Mạng Hỏa Lửa trên trời 
  • 1979  2039 Kỷ Mùi  Mạng Hỏa Lửa trên trời 
  • 1980  2040 Canh Thân  Mạng Mộc Gỗ cây lựu đá
  • 1981  2041 Tân Dậu  Mạng Mộc Gỗ cây lựu đá
  • 1982  2042 Nhâm Tuất  Mạng Thủy Nước biển lớn 
  • 1983  2043 Quý Hợi  Mạng Thủy Nước biển lớn 
  • 1984  2044 Giáp Tý  Mạng Kim Vàng trong biển 
  • 1985  2045 Ất Sửu  Mạng Kim Vàng trong biển 
  • 1986  2046 Bính Dần  Mạng Hỏa Lửa trong lò 
  • 1987  2047 Đinh Mão  Mạng Hỏa Lửa trong lò 
  • 1988  2048 Mậu Thìn  Mạng Mộc Gỗ rừng già 
  • 1989  2049 Kỷ Tỵ  Mạng Mộc Gỗ rừng già