Thứ Ba ngày 19-3-2024. Âm lịch: Ngày Nhâm Ngọ, tháng Đinh Mão, năm Giáp Thìn

TỬ VI TUỔI MẬU TUẤT  - NĂM 1958 - MẠNG MỘC - GỖ ĐỒNG BẰNG 

Tuổi Mậu Tuất 1958 thuộc mệnh Mộc– Bình Địa Mộc ( Gỗ Đồng Bằng) Luận giải chi tiết tử vi năm, tử vi trọn đời của tuổi Mậu Tuất 1958 nam mạng, nữ mạng về sự nghiệp, tài vận, sức khỏe, diễn biến các tháng chi tiết nhất

Năm 1958
Năm âm lịch: Mậu Tuất 
Giải thích: Tiến Sơn Chi Cẩu - Chó vào núi
Mệnh: Mộc
Giải nghĩa : Gỗ đồng bằng 

TỬ VI TRỌN ĐỜI TUỔI MẬU TUẤT 

Tổng Quan:
Tuổi này tính tình nóng này, họ nói năng không mấy ôn hòa, nhã nhặn. Tuy nhiên họ lại không mấy chín chắn thích nguyệt hoa ông bướm, vui vẻ chơi bời lãng mạn.
Tuổi Mậu Tuất không được cậy nhờ thân độc, sống chủ yếu tự thân vận động lập nghiệp. Người này cần chú ý khi hợp tác làm ăn vì dễ bị phản phúc, lừa gạt. Cuộc đời tuổi này thường cô quạnh, của cải làm ra thường khó giữ được cần chú ý. Tuy nhiên về hậu vận họ lại dễ chịu hơn, no ấm, vì họ có nghề nghiệp ổn định không phải lông bông. Họ là người có học tuy nhiên khó vào, song họ vẫn là người sáng suốt tính toán cơ mưu khi gặp việc khó khăn

Vận hạn cuộc đời:
Tuổi này sống nhiều biến động, tính tình lời nói dễ gây chuyện bất hòa với thiên hạ, ít người ưa, tâm tính chơi bời nên ít người thích.
Cuộc sống vợ chồng luôn khắc khẩu, bất hòa, Duyện nợ cách trở bất đồng tâm. Về già được con cái phụng dưỡng.
Tuổi Mậu Tuất cần lưu tâm tới hạn các năm 28,29 và 68,69 tuổi.Cuộc đời Mậu Tuất thăng trầm, lúc được lúc mất, họ thường tự thân vận động nên của cái không quá dư dật. Tuổi này khi trẻ thì vất vả, lao đao về tài lộc, về già mới đứng phúc vận. Họ cần lưu ý sống đức độ khoan tâm dưỡng tính để đỡ buồn phiền cô quạnh

Các mối quan hệ
Tuồi này có thể lấy vợ, chồng cùng mệnh mộc. Hỏa hay thủy nhưng họ chỉ hợp với những người tuổi Hợi hay Tý. Ví dụ : Kỷ Hợi, Ất Hợi, Nhâm Tý, hay Quý Hợi.
Họ nên tránh các tuổi Thìn, Dậu. Người tuồi Mậu Tuất chỉ nên chọn bạn cùng các tuồi Tuất mà chơi mới tâm đầu ý hợp. ví như Nhâm Tuất hoặc Mậu Tuất về liên kết, hợp tác làm ăn. Họ nên chọn người tuổi Hợi hay Tuất. ví dụ như Nhâm Tuất, Kỷ Hợi, Quý Hợi.

TỬ VI NĂM 2020 TUỔI MẬU TUẤT 

Bước sang năm 2018, tuổi Mậu Tuất phạm Thái Tuế, Thiên can đồng Thổ, vận trình năm không lý tưởng. Ở độ tuổi này, bản mệnh nên an hưởng tuổi già, đừng lao tâm khổ tứ về công việc, tài chính hay chuyện con cháu nữa. Suy nghĩ quá nhiều sẽ khiến tinh thần xuống dốc, ảnh hưởng xấu tới sức khỏe.
Gia đạo bất an, tình cảm vợ chồng ngày càng lạnh nhạt, liên tục xảy ra cãi vã, mâu thuẫn. Sức khỏe có nhiều biến chứng bất ngờ, cần chủ động khám sức khỏe định kỳ để phòng chống nguy cơ bệnh tật.

XEM TỬ VI CÁC NĂM TUỔI TUẤT  KHÁC
tử vi trọn đời
  • 1930  1990 Canh Ngọ  Mạng Thổ Đất bên đường  
  • 1931  1991 Tân Mùi  Mạng Thổ Đất bên đường  
  • 1932  1992 Nhâm Thân  Mạng Kim Vàng chuôi kiếm 
  • 1933  1993 Quý Dậu  Mạng Kim Vàng chuôi kiếm 
  • 1934  1994 Giáp Tuất  Mạng Hỏa Lửa trên núi 
  • 1935  1995 Ất Hợi  Mạng Hỏa Lửa trên núi 
  • 1936  1996 Bính Tý  Mạng Thủy Nước khe suối
  • 1937  1997 Đinh Sửu  Mạng Thủy Nước khe suối
  • 1938  1998 Mậu Dần  Mạng Thổ Đất đắp thành 
  • 1939  1999 Kỷ Mão  Mạng Thổ Đất đắp thành 
  • 1940  2000 Canh Thìn  Mạng Kim Vàng sáp ong 
  • 1941  2001 Tân Tỵ  Mạng Kim Vàng sáp ong 
  • 1942  2002 Nhâm Ngọ  Mạng Mộc Gỗ cây dương 
  • 1943  2003 Quý Mùi  Mạng Mộc Gỗ cây dương 
  • 1944  2004 Giáp Thân  Mạng Thủy Nước trong suối 
  • 1945  2005 Ất Dậu  Mạng Thủy Nước trong suối 
  • 1946  2006 Bính Tuất  Mạng Thổ Đất nóc nhà 
  • 1947  2007 Đinh Hợi  Mạng Thổ Đất nóc nhà 
  • 1948  2008 Mậu Tý  Mạng Hỏa Lửa sấm sét 
  • 1949  2009 Kỷ Sửu  Mạng Hỏa Lửa sấm sét 
  • 1950  2010 Canh Dần  Mạng Mộc Gỗ tùng bách 
  • 1951  2011 Tân Mão  Mạng Mộc Gỗ tùng bách 
  • 1952  2012 Nhâm Thìn  Mạng Thủy Nước chảy mạnh 
  • 1953  2013 Quý Tỵ  Mạng Thủy Nước chảy mạnh 
  • 1954  2014 Giáp Ngọ  Mạng Kim Vàng trong cát 
  • 1955  2015 Ất Mùi  Mạng Kim Vàng trong cát 
  • 1956  2016 Bính Thân  Mạng Hỏa Lửa trên núi 
  • 1957  2017 Đinh Dậu  Mạng Hỏa Lửa trên núi 
  • 1958  2018 Mậu Tuất  Mạng Mộc Gỗ đồng bằng 
  • 1959  2019 Kỷ Hợi  Mạng Mộc Gỗ đồng bằng 
  • 1960  2020 Canh Tý  Mạng Thổ Đất tò vò 
  • 1961  2021 Tân Sửu  Mạng Thổ Đất tò vò 
  • 1962  2022 Nhâm Dần  Mạng Kim Vàng pha bạc 
  • 1963  2023 Quý Mão  Mạng Kim Vàng pha bạc 
  • 1964  2024 Giáp Thìn  Mạng Hỏa Lửa đèn to 
  • 1965  2025 Ất Tỵ  Mạng Hỏa Lửa đèn to 
  • 1966  2026 Bính Ngọ  Mạng Thủy Nước trên trời 
  • 1967  2027 Đinh Mùi  Mạng Thủy Nước trên trời 
  • 1968  2028 Mậu Thân  Mạng Thổ Đất nền nhà 
  • 1969  2029 Kỷ Dậu  Mạng Thổ Đất nền nhà 
  • 1970  2030 Canh Tuất  Mạng Kim Vàng trang sức 
  • 1971  2031 Tân Hợi  Mạng Kim Vàng trang sức 
  • 1972  2032 Nhâm Tý  Mạng Mộc Gỗ cây dâu 
  • 1973  2033 Quý Sửu  Mạng Mộc Gỗ cây dâu 
  • 1974  2034 Giáp Dần  Mạng Thủy Nước khe lớn 
  • 1975  2035 Ất Mão  Mạng Thủy Nước khe lớn 
  • 1976  2036 Bính Thìn  Mạng Thổ Đất pha cát 
  • 1977  2037 Đinh Tỵ  Mạng Thổ Đất pha cát 
  • 1978  2038 Mậu Ngọ  Mạng Hỏa Lửa trên trời 
  • 1979  2039 Kỷ Mùi  Mạng Hỏa Lửa trên trời 
  • 1980  2040 Canh Thân  Mạng Mộc Gỗ cây lựu đá
  • 1981  2041 Tân Dậu  Mạng Mộc Gỗ cây lựu đá
  • 1982  2042 Nhâm Tuất  Mạng Thủy Nước biển lớn 
  • 1983  2043 Quý Hợi  Mạng Thủy Nước biển lớn 
  • 1984  2044 Giáp Tý  Mạng Kim Vàng trong biển 
  • 1985  2045 Ất Sửu  Mạng Kim Vàng trong biển 
  • 1986  2046 Bính Dần  Mạng Hỏa Lửa trong lò 
  • 1987  2047 Đinh Mão  Mạng Hỏa Lửa trong lò 
  • 1988  2048 Mậu Thìn  Mạng Mộc Gỗ rừng già 
  • 1989  2049 Kỷ Tỵ  Mạng Mộc Gỗ rừng già