Thứ Ba ngày 19-3-2024. Âm lịch: Ngày Nhâm Ngọ, tháng Đinh Mão, năm Giáp Thìn

TỬ VI TUỔI MẬU TÝ  - NĂM 1948 - MẠNG HỎA - LỬA SẤM SÉT 

Tuổi Mậu Tý 1948 thuộc mệnh Hỏa – Tích Lịch Hỏa ( Lửa Sấm Sét) . Luận giải chi tiết tử vi năm, tử vi trọn đời của tuổi Mậu Tý 1948 nam mạng, nữ mạng về sự nghiệp, tài vận, sức khỏe, diễn biến các tháng chi tiết nhất

Năm 1948
Năm âm lịch: Mậu Tý 
Giải thích: Thương Nội Chi Trư - Chuột trong kho
Mệnh: Hỏa
Giải nghĩa : Lửa sấm sét 

TỬ VI TRỌN ĐỜI TUỔI MẬU TÝ 

Tổng Quan:
Theo một thuyết Phật Giáo thì tuổi này đuộc Bồ Tát Thể Trí ban phúc lanh, Thiên Phủ Quan Âm bảo họ sinh mệnh. Phật Di Lặc ban trí tuệ. Người này mưu mẹo, có tài nhưng mệnh phúc chưa hẳn tốt. Tuy vậy người này lại thông minh, mau lẹ, nhạy bén. Họ nhận thức nhanh các vấn đề, dễ say mê nhưng lại mau chán, không thích cái gì lâu. Thích thoải mái tự do, tự tại không thích gò bó câu nệ. Mậu Tý cũng thích vu vẻ, ngao du rộng, nhưng không thích nhờ vả quỵ lụy ai. Là người thạo nghề nhưng chóng chán nên công việc sau hay thất bại. Họ hơi thiếu tính kiên trì, không thận trọng dễ bị người khác tranh công.

Vận hạn cuộc đời:
Tuổi Mẫu Tý ít hòa thuận với cha mẹ người thân thường có xu hướng sống xa gia đình.
Tuổi này sinh vào giờ tốt thì sắc sảo, có năng lực nên có thể làm quan hoặc không cũng hiển vinh, giàu có khi lớn tuổi. Tuổi thọ trên 70 tuổi.
Tình cảm vợ chồng lúc thật si mê, lúc hờ hững, cần thận trọng để không hai lần mới đặng vợ chồng. Nhà cửa thay đổi nhiều lần trong đời.

Các mối quan hệ
Tuổi Mậu Tý lấy vợ, lấy chồng các tuổi Tý, Thân , Sửu, Thìn. Con cái sinh nhiều nuôi dưỡng ít. Người bình thường thì vào bậc trung phú.
Tuổi Mậu Tý có thể kết bạn cùng các tuổi Tý, Thân, Tỵ, Sửu, Thìn.
Họ có thể hợp tác làm ăn với tuổi Tỵ, Thìn, Dần, Sửu, Hợi.

TỬ VI NĂM 2020 TUỔI MẬU TÝ 

Thiên can của bản mệnh và Thái Tuế bình hòa, đều là Thổ, vì thế vận trình của người sinh năm 1948 cũng khá lý tưởng, cuộc sống vui vẻ, hài hòa, có thể an hưởng tuổi già trong sự thanh nhàn. Được Đường Phù giúp sức, mệnh chủ nâng cao vị thế trong gia đình, được mọi người kính nể, lắng nghe ý kiến, gia đình hòa thuận, con cháu hiếu thảo.
Phương diện sức khỏe khá ổn định, nhưng cần chú ý ảnh hưởng của Tai Sát, đề phòng bệnh cũ tái phát.

XEM TỬ VI CÁC NĂM TUỔI TÝ  KHÁC
tử vi trọn đời
  • 1930  1990 Canh Ngọ  Mạng Thổ Đất bên đường  
  • 1931  1991 Tân Mùi  Mạng Thổ Đất bên đường  
  • 1932  1992 Nhâm Thân  Mạng Kim Vàng chuôi kiếm 
  • 1933  1993 Quý Dậu  Mạng Kim Vàng chuôi kiếm 
  • 1934  1994 Giáp Tuất  Mạng Hỏa Lửa trên núi 
  • 1935  1995 Ất Hợi  Mạng Hỏa Lửa trên núi 
  • 1936  1996 Bính Tý  Mạng Thủy Nước khe suối
  • 1937  1997 Đinh Sửu  Mạng Thủy Nước khe suối
  • 1938  1998 Mậu Dần  Mạng Thổ Đất đắp thành 
  • 1939  1999 Kỷ Mão  Mạng Thổ Đất đắp thành 
  • 1940  2000 Canh Thìn  Mạng Kim Vàng sáp ong 
  • 1941  2001 Tân Tỵ  Mạng Kim Vàng sáp ong 
  • 1942  2002 Nhâm Ngọ  Mạng Mộc Gỗ cây dương 
  • 1943  2003 Quý Mùi  Mạng Mộc Gỗ cây dương 
  • 1944  2004 Giáp Thân  Mạng Thủy Nước trong suối 
  • 1945  2005 Ất Dậu  Mạng Thủy Nước trong suối 
  • 1946  2006 Bính Tuất  Mạng Thổ Đất nóc nhà 
  • 1947  2007 Đinh Hợi  Mạng Thổ Đất nóc nhà 
  • 1948  2008 Mậu Tý  Mạng Hỏa Lửa sấm sét 
  • 1949  2009 Kỷ Sửu  Mạng Hỏa Lửa sấm sét 
  • 1950  2010 Canh Dần  Mạng Mộc Gỗ tùng bách 
  • 1951  2011 Tân Mão  Mạng Mộc Gỗ tùng bách 
  • 1952  2012 Nhâm Thìn  Mạng Thủy Nước chảy mạnh 
  • 1953  2013 Quý Tỵ  Mạng Thủy Nước chảy mạnh 
  • 1954  2014 Giáp Ngọ  Mạng Kim Vàng trong cát 
  • 1955  2015 Ất Mùi  Mạng Kim Vàng trong cát 
  • 1956  2016 Bính Thân  Mạng Hỏa Lửa trên núi 
  • 1957  2017 Đinh Dậu  Mạng Hỏa Lửa trên núi 
  • 1958  2018 Mậu Tuất  Mạng Mộc Gỗ đồng bằng 
  • 1959  2019 Kỷ Hợi  Mạng Mộc Gỗ đồng bằng 
  • 1960  2020 Canh Tý  Mạng Thổ Đất tò vò 
  • 1961  2021 Tân Sửu  Mạng Thổ Đất tò vò 
  • 1962  2022 Nhâm Dần  Mạng Kim Vàng pha bạc 
  • 1963  2023 Quý Mão  Mạng Kim Vàng pha bạc 
  • 1964  2024 Giáp Thìn  Mạng Hỏa Lửa đèn to 
  • 1965  2025 Ất Tỵ  Mạng Hỏa Lửa đèn to 
  • 1966  2026 Bính Ngọ  Mạng Thủy Nước trên trời 
  • 1967  2027 Đinh Mùi  Mạng Thủy Nước trên trời 
  • 1968  2028 Mậu Thân  Mạng Thổ Đất nền nhà 
  • 1969  2029 Kỷ Dậu  Mạng Thổ Đất nền nhà 
  • 1970  2030 Canh Tuất  Mạng Kim Vàng trang sức 
  • 1971  2031 Tân Hợi  Mạng Kim Vàng trang sức 
  • 1972  2032 Nhâm Tý  Mạng Mộc Gỗ cây dâu 
  • 1973  2033 Quý Sửu  Mạng Mộc Gỗ cây dâu 
  • 1974  2034 Giáp Dần  Mạng Thủy Nước khe lớn 
  • 1975  2035 Ất Mão  Mạng Thủy Nước khe lớn 
  • 1976  2036 Bính Thìn  Mạng Thổ Đất pha cát 
  • 1977  2037 Đinh Tỵ  Mạng Thổ Đất pha cát 
  • 1978  2038 Mậu Ngọ  Mạng Hỏa Lửa trên trời 
  • 1979  2039 Kỷ Mùi  Mạng Hỏa Lửa trên trời 
  • 1980  2040 Canh Thân  Mạng Mộc Gỗ cây lựu đá
  • 1981  2041 Tân Dậu  Mạng Mộc Gỗ cây lựu đá
  • 1982  2042 Nhâm Tuất  Mạng Thủy Nước biển lớn 
  • 1983  2043 Quý Hợi  Mạng Thủy Nước biển lớn 
  • 1984  2044 Giáp Tý  Mạng Kim Vàng trong biển 
  • 1985  2045 Ất Sửu  Mạng Kim Vàng trong biển 
  • 1986  2046 Bính Dần  Mạng Hỏa Lửa trong lò 
  • 1987  2047 Đinh Mão  Mạng Hỏa Lửa trong lò 
  • 1988  2048 Mậu Thìn  Mạng Mộc Gỗ rừng già 
  • 1989  2049 Kỷ Tỵ  Mạng Mộc Gỗ rừng già