Thứ Năm ngày 21-11-2024. Âm lịch: Ngày Kỷ Sửu, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn

TỬ VI TUỔI MẬU DẦN  - NĂM 1938 - MẠNG THỔ - ĐẤT ĐẮP THÀNH 

Tuổi Mậu Dần 1938 thuộc mệnh Thổ – Thành Đầu Thổ ( Đất Đắp Thành) Luận giải chi tiết tử vi năm, tử vi trọn đời của tuổi Mậu Dần 1938 nam mạng, nữ mạng về sự nghiệp, tài vận, sức khỏe, diễn biến các tháng chi tiết nhất

Năm 1938
Năm âm lịch: Mậu Dần 
Giải thích: Quá Sơn Chi Hổ - Hổ qua rừng
Mệnh: Thổ
Giải nghĩa : Đất đắp thành 

TỬ VI TRỌN ĐỜI TUỔI MẬU DẦN 

Tổng Quan:
Người sinh năm Dần là những người dũng cảm, mạo hiểm, độc đoán và luôn kiên trì với chủ kiến của mình. Biều tượng năm sinh của họ vốn là tượng trung của quyền lực, là vương, là tướng trên mặt đất.
Người cầm tinh con Hổ cũng có tính cách cực kỳ ôn hòa. Kỳ thực loại người này ngoài mặt tỏ ra rất ôn hòa nhưng ẩn sâu trong lòng họ vẫn là tính cách của những con Hổ, và những người cầm tinh con Hổ tuy ngoài mặt làm ra vẻ ôn hòa nhưng sâu thẳm tâm hồn họ luôn có ý đồ riêng mục đích không thay đổi và nhiều điều kỳ vọng khác nhưng họ chỉ làm bộ như vậy để ngồi rình thời cơ mà thôi.

Vận hạn cuộc đời:
Người tuổi Hổ luôn mang đến cho người khác cảm giác phải gánh chịu phong ba bão táp nhưng cuối cùng họ vẫn bước tới sự thành công. Và ngay bản thân họ cũng luôn giữ vững niềm tin này. Họ có vận số cả đời cường thịnh ngay từ hồi trẻ đã có thành công. Tuy nhiên chỉ vì quá tin tưởng vào năng lực của mình nên có lúc họ rơi vào cảnh sức cùng lực kiệt, những thành công có thể không bền vững. Cuộc đời của họ có những bước thăng trầm lớn. thường gặp phải trở ngại trên bước đường đời. Nhưng họ đều vượt qua được tất cả khó khăn đề giành lấy thành công đích thực của mình

Các mối quan hệ
Trong công việc họ hợp với nghề mang tính lãnh đạo như cán bộ trong công ty, sĩ quan quân đội, lãnh tụ của một phong trào cách mạng hoặc người lãnh đạo của một công hội nào đó.
Trong hôn nhân họ hợp với tuổi Mão, tuổi Ngọ, tuổi Hợi.
Không hợp với tuổi Tý, Dần, với tuổi Tỵ khó kết hợp vẹn toàn

TỬ VI NĂM 2020 TUỔI MẬU DẦN 

Người sinh năm 1938 gặp Tỷ Kiên năm Mậu Tuất, tâm tính hài hòa, cuộc sống an nhiên tự tại. Bản mệnh suy nghĩ và hành động tích cực, hầu như không chịu ảnh hưởng bởi thị phi bên ngoài, an phận thủ thường, an hưởng tuổi già.
Do hung tinh ảnh hưởng, tài vận kém sắc, tiền của thất thoát, không nên cho người khác vay tiền kẻo mất trắng. Về sức khỏe, chú ý rèn luyện cơ thể, thường xuyên vận động nhẹ nhàng, có thể chọn thái cực quyền hoặc một số môn thể thao nhẹ nhàng khác để tập luyện hàng ngày.

XEM TỬ VI CÁC NĂM TUỔI DẦN  KHÁC
tử vi trọn đời
  • 1930  1990 Canh Ngọ  Mạng Thổ Đất bên đường  
  • 1931  1991 Tân Mùi  Mạng Thổ Đất bên đường  
  • 1932  1992 Nhâm Thân  Mạng Kim Vàng chuôi kiếm 
  • 1933  1993 Quý Dậu  Mạng Kim Vàng chuôi kiếm 
  • 1934  1994 Giáp Tuất  Mạng Hỏa Lửa trên núi 
  • 1935  1995 Ất Hợi  Mạng Hỏa Lửa trên núi 
  • 1936  1996 Bính Tý  Mạng Thủy Nước khe suối
  • 1937  1997 Đinh Sửu  Mạng Thủy Nước khe suối
  • 1938  1998 Mậu Dần  Mạng Thổ Đất đắp thành 
  • 1939  1999 Kỷ Mão  Mạng Thổ Đất đắp thành 
  • 1940  2000 Canh Thìn  Mạng Kim Vàng sáp ong 
  • 1941  2001 Tân Tỵ  Mạng Kim Vàng sáp ong 
  • 1942  2002 Nhâm Ngọ  Mạng Mộc Gỗ cây dương 
  • 1943  2003 Quý Mùi  Mạng Mộc Gỗ cây dương 
  • 1944  2004 Giáp Thân  Mạng Thủy Nước trong suối 
  • 1945  2005 Ất Dậu  Mạng Thủy Nước trong suối 
  • 1946  2006 Bính Tuất  Mạng Thổ Đất nóc nhà 
  • 1947  2007 Đinh Hợi  Mạng Thổ Đất nóc nhà 
  • 1948  2008 Mậu Tý  Mạng Hỏa Lửa sấm sét 
  • 1949  2009 Kỷ Sửu  Mạng Hỏa Lửa sấm sét 
  • 1950  2010 Canh Dần  Mạng Mộc Gỗ tùng bách 
  • 1951  2011 Tân Mão  Mạng Mộc Gỗ tùng bách 
  • 1952  2012 Nhâm Thìn  Mạng Thủy Nước chảy mạnh 
  • 1953  2013 Quý Tỵ  Mạng Thủy Nước chảy mạnh 
  • 1954  2014 Giáp Ngọ  Mạng Kim Vàng trong cát 
  • 1955  2015 Ất Mùi  Mạng Kim Vàng trong cát 
  • 1956  2016 Bính Thân  Mạng Hỏa Lửa trên núi 
  • 1957  2017 Đinh Dậu  Mạng Hỏa Lửa trên núi 
  • 1958  2018 Mậu Tuất  Mạng Mộc Gỗ đồng bằng 
  • 1959  2019 Kỷ Hợi  Mạng Mộc Gỗ đồng bằng 
  • 1960  2020 Canh Tý  Mạng Thổ Đất tò vò 
  • 1961  2021 Tân Sửu  Mạng Thổ Đất tò vò 
  • 1962  2022 Nhâm Dần  Mạng Kim Vàng pha bạc 
  • 1963  2023 Quý Mão  Mạng Kim Vàng pha bạc 
  • 1964  2024 Giáp Thìn  Mạng Hỏa Lửa đèn to 
  • 1965  2025 Ất Tỵ  Mạng Hỏa Lửa đèn to 
  • 1966  2026 Bính Ngọ  Mạng Thủy Nước trên trời 
  • 1967  2027 Đinh Mùi  Mạng Thủy Nước trên trời 
  • 1968  2028 Mậu Thân  Mạng Thổ Đất nền nhà 
  • 1969  2029 Kỷ Dậu  Mạng Thổ Đất nền nhà 
  • 1970  2030 Canh Tuất  Mạng Kim Vàng trang sức 
  • 1971  2031 Tân Hợi  Mạng Kim Vàng trang sức 
  • 1972  2032 Nhâm Tý  Mạng Mộc Gỗ cây dâu 
  • 1973  2033 Quý Sửu  Mạng Mộc Gỗ cây dâu 
  • 1974  2034 Giáp Dần  Mạng Thủy Nước khe lớn 
  • 1975  2035 Ất Mão  Mạng Thủy Nước khe lớn 
  • 1976  2036 Bính Thìn  Mạng Thổ Đất pha cát 
  • 1977  2037 Đinh Tỵ  Mạng Thổ Đất pha cát 
  • 1978  2038 Mậu Ngọ  Mạng Hỏa Lửa trên trời 
  • 1979  2039 Kỷ Mùi  Mạng Hỏa Lửa trên trời 
  • 1980  2040 Canh Thân  Mạng Mộc Gỗ cây lựu đá
  • 1981  2041 Tân Dậu  Mạng Mộc Gỗ cây lựu đá
  • 1982  2042 Nhâm Tuất  Mạng Thủy Nước biển lớn 
  • 1983  2043 Quý Hợi  Mạng Thủy Nước biển lớn 
  • 1984  2044 Giáp Tý  Mạng Kim Vàng trong biển 
  • 1985  2045 Ất Sửu  Mạng Kim Vàng trong biển 
  • 1986  2046 Bính Dần  Mạng Hỏa Lửa trong lò 
  • 1987  2047 Đinh Mão  Mạng Hỏa Lửa trong lò 
  • 1988  2048 Mậu Thìn  Mạng Mộc Gỗ rừng già 
  • 1989  2049 Kỷ Tỵ  Mạng Mộc Gỗ rừng già