Tuổi Mậu Dần 1938 thuộc mệnh Thổ – Thành Đầu Thổ ( Đất Đắp Thành) Luận giải chi tiết tử vi năm, tử vi trọn đời của tuổi Mậu Dần 1938 nam mạng, nữ mạng về sự nghiệp, tài vận, sức khỏe, diễn biến các tháng chi tiết nhất
Năm 1938Tổng Quan:
Người sinh năm Dần là những người dũng cảm, mạo hiểm, độc đoán và luôn kiên trì với chủ kiến của mình. Biều tượng năm sinh của họ vốn là tượng trung của quyền lực, là vương, là tướng trên mặt đất.
Người cầm tinh con Hổ cũng có tính cách cực kỳ ôn hòa. Kỳ thực loại người này ngoài mặt tỏ ra rất ôn hòa nhưng ẩn sâu trong lòng họ vẫn là tính cách của những con Hổ, và những người cầm tinh con Hổ tuy ngoài mặt làm ra vẻ ôn hòa nhưng sâu thẳm tâm hồn họ luôn có ý đồ riêng mục đích không thay đổi và nhiều điều kỳ vọng khác nhưng họ chỉ làm bộ như vậy để ngồi rình thời cơ mà thôi.
Vận hạn cuộc đời:
Người tuổi Hổ luôn mang đến cho người khác cảm giác phải gánh chịu phong ba bão táp nhưng cuối cùng họ vẫn bước tới sự thành công. Và ngay bản thân họ cũng luôn giữ vững niềm tin này. Họ có vận số cả đời cường thịnh ngay từ hồi trẻ đã có thành công. Tuy nhiên chỉ vì quá tin tưởng vào năng lực của mình nên có lúc họ rơi vào cảnh sức cùng lực kiệt, những thành công có thể không bền vững. Cuộc đời của họ có những bước thăng trầm lớn. thường gặp phải trở ngại trên bước đường đời. Nhưng họ đều vượt qua được tất cả khó khăn đề giành lấy thành công đích thực của mình
Các mối quan hệ
Trong công việc họ hợp với nghề mang tính lãnh đạo như cán bộ trong công ty, sĩ quan quân đội, lãnh tụ của một phong trào cách mạng hoặc người lãnh đạo của một công hội nào đó.
Trong hôn nhân họ hợp với tuổi Mão, tuổi Ngọ, tuổi Hợi.
Không hợp với tuổi Tý, Dần, với tuổi Tỵ khó kết hợp vẹn toàn
Người sinh năm 1938 gặp Tỷ Kiên năm Mậu Tuất, tâm tính hài hòa, cuộc sống an nhiên tự tại. Bản mệnh suy nghĩ và hành động tích cực, hầu như không chịu ảnh hưởng bởi thị phi bên ngoài, an phận thủ thường, an hưởng tuổi già.
Do hung tinh ảnh hưởng, tài vận kém sắc, tiền của thất thoát, không nên cho người khác vay tiền kẻo mất trắng. Về sức khỏe, chú ý rèn luyện cơ thể, thường xuyên vận động nhẹ nhàng, có thể chọn thái cực quyền hoặc một số môn thể thao nhẹ nhàng khác để tập luyện hàng ngày.
1930 1990 | Canh Ngọ | Mạng Thổ | Đất bên đường |
1931 1991 | Tân Mùi | Mạng Thổ | Đất bên đường |
1932 1992 | Nhâm Thân | Mạng Kim | Vàng chuôi kiếm |
1933 1993 | Quý Dậu | Mạng Kim | Vàng chuôi kiếm |
1934 1994 | Giáp Tuất | Mạng Hỏa | Lửa trên núi |
1935 1995 | Ất Hợi | Mạng Hỏa | Lửa trên núi |
1936 1996 | Bính Tý | Mạng Thủy | Nước khe suối |
1937 1997 | Đinh Sửu | Mạng Thủy | Nước khe suối |
1938 1998 | Mậu Dần | Mạng Thổ | Đất đắp thành |
1939 1999 | Kỷ Mão | Mạng Thổ | Đất đắp thành |
1940 2000 | Canh Thìn | Mạng Kim | Vàng sáp ong |
1941 2001 | Tân Tỵ | Mạng Kim | Vàng sáp ong |
1942 2002 | Nhâm Ngọ | Mạng Mộc | Gỗ cây dương |
1943 2003 | Quý Mùi | Mạng Mộc | Gỗ cây dương |
1944 2004 | Giáp Thân | Mạng Thủy | Nước trong suối |
1945 2005 | Ất Dậu | Mạng Thủy | Nước trong suối |
1946 2006 | Bính Tuất | Mạng Thổ | Đất nóc nhà |
1947 2007 | Đinh Hợi | Mạng Thổ | Đất nóc nhà |
1948 2008 | Mậu Tý | Mạng Hỏa | Lửa sấm sét |
1949 2009 | Kỷ Sửu | Mạng Hỏa | Lửa sấm sét |
1950 2010 | Canh Dần | Mạng Mộc | Gỗ tùng bách |
1951 2011 | Tân Mão | Mạng Mộc | Gỗ tùng bách |
1952 2012 | Nhâm Thìn | Mạng Thủy | Nước chảy mạnh |
1953 2013 | Quý Tỵ | Mạng Thủy | Nước chảy mạnh |
1954 2014 | Giáp Ngọ | Mạng Kim | Vàng trong cát |
1955 2015 | Ất Mùi | Mạng Kim | Vàng trong cát |
1956 2016 | Bính Thân | Mạng Hỏa | Lửa trên núi |
1957 2017 | Đinh Dậu | Mạng Hỏa | Lửa trên núi |
1958 2018 | Mậu Tuất | Mạng Mộc | Gỗ đồng bằng |
1959 2019 | Kỷ Hợi | Mạng Mộc | Gỗ đồng bằng |
1960 2020 | Canh Tý | Mạng Thổ | Đất tò vò |
1961 2021 | Tân Sửu | Mạng Thổ | Đất tò vò |
1962 2022 | Nhâm Dần | Mạng Kim | Vàng pha bạc |
1963 2023 | Quý Mão | Mạng Kim | Vàng pha bạc |
1964 2024 | Giáp Thìn | Mạng Hỏa | Lửa đèn to |
1965 2025 | Ất Tỵ | Mạng Hỏa | Lửa đèn to |
1966 2026 | Bính Ngọ | Mạng Thủy | Nước trên trời |
1967 2027 | Đinh Mùi | Mạng Thủy | Nước trên trời |
1968 2028 | Mậu Thân | Mạng Thổ | Đất nền nhà |
1969 2029 | Kỷ Dậu | Mạng Thổ | Đất nền nhà |
1970 2030 | Canh Tuất | Mạng Kim | Vàng trang sức |
1971 2031 | Tân Hợi | Mạng Kim | Vàng trang sức |
1972 2032 | Nhâm Tý | Mạng Mộc | Gỗ cây dâu |
1973 2033 | Quý Sửu | Mạng Mộc | Gỗ cây dâu |
1974 2034 | Giáp Dần | Mạng Thủy | Nước khe lớn |
1975 2035 | Ất Mão | Mạng Thủy | Nước khe lớn |
1976 2036 | Bính Thìn | Mạng Thổ | Đất pha cát |
1977 2037 | Đinh Tỵ | Mạng Thổ | Đất pha cát |
1978 2038 | Mậu Ngọ | Mạng Hỏa | Lửa trên trời |
1979 2039 | Kỷ Mùi | Mạng Hỏa | Lửa trên trời |
1980 2040 | Canh Thân | Mạng Mộc | Gỗ cây lựu đá |
1981 2041 | Tân Dậu | Mạng Mộc | Gỗ cây lựu đá |
1982 2042 | Nhâm Tuất | Mạng Thủy | Nước biển lớn |
1983 2043 | Quý Hợi | Mạng Thủy | Nước biển lớn |
1984 2044 | Giáp Tý | Mạng Kim | Vàng trong biển |
1985 2045 | Ất Sửu | Mạng Kim | Vàng trong biển |
1986 2046 | Bính Dần | Mạng Hỏa | Lửa trong lò |
1987 2047 | Đinh Mão | Mạng Hỏa | Lửa trong lò |
1988 2048 | Mậu Thìn | Mạng Mộc | Gỗ rừng già |
1989 2049 | Kỷ Tỵ | Mạng Mộc | Gỗ rừng già |