Thứ Năm ngày 21-11-2024. Âm lịch: Ngày Kỷ Sửu, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn

TỬ VI TUỔI QUÝ TỴ  - NĂM 1953 - MẠNG THỦY - NƯỚC CHẢY MẠNH 

Tuổi Quý Tỵ 1953 thuộc mệnh Thủy – Trường Lưu Thủy ( Nước Chảy Mạnh) Luận giải chi tiết tử vi năm, tử vi trọn đời của tuổi Quý Tỵ 1953 nam mạng, nữ mạng về sự nghiệp, tài vận, sức khỏe, diễn biến các tháng chi tiết nhất

Năm 1953
Năm âm lịch: Quý Tỵ 
Giải thích: Thảo Trung Chi Xà - Rắn trong cỏ
Mệnh: Thủy
Giải nghĩa : Nước chảy mạnh 

TỬ VI TRỌN ĐỜI TUỔI QUÝ TỴ 

Tổng Quan:
Tuổi này thông minh, nhanh trí. Tuổi Quý Tỵ được Thể Trí Bồ Tát ban trí tuệ, nên được hưởng văn hay mà võ cũng được, nếu sinh ngày giờ tháng tốt có thể đố đạt cao, nếu không thì làm nghề ca hát, văn hóa. Người tuổi này khôn khéo, ứng biến hùng biện, xử lý công việc nhanh nhạy.
Tuổi Tỵ lại đứng hàng can Quý nên người này được trường thọ ngoài 83 tuổi trở đi, người này được giàu có, hiển vinh.

Vận hạn cuộc đời:
Tuổi Quý Tỵ được hưởng lộc về sau. Cuộc đời nếu có phận phúc sẽ cao quý, nêu không thì vẫn là người thông minh, khôn khéo, biết tìm kiếm thuận lợi, có lòng tự tin cao và họ luôn có ý thức giành giật những điều mình mong muốn.
Tuổi Quý Tỵ đường hạnh phúc không thật mỹ mãn, có thể phải 2 lần đò mới đặng.
Tuổi này tự tin vào trí tuệ, tận tâm và chịu khó, tôn kính ít nóng giận. Tuy nhiên nếu đã giận dữ thì hãy coi chừng không e dè kiêng nể gì và người này hay để bụng

Các mối quan hệ
Quý Tỵ có thể kết bạn cùng các tuổi Tỵ, Thìn, Mão.
Tuổi này có thể liên kết làm ăn cùng các tuổi Tỵ, Ngọ, Mùi.

TỬ VI NĂM 2020 TUỔI QUÝ TỴ 

Trong năm 2018, Quý Tỵ gặp Mậu Tuất, Thiên can bản mệnh và Thái Tuế hình thành cục diện Thủy Thổ tương khắc, vận trình năm thăng trầm bất ổn. Tuổi này bản mệnh đã về hưu nghỉ ngơi, có thể an hưởng tuổi già được rồi. Nhưng vì Cô Thần và Thiên Ách hung tinh hoành hành, khó tránh lúc muộn phiền vì suy nghĩ, lo lắng quá nhiều.
Sức khỏe là vấn đề cần được quan tâm hàng đầu. Trong năm, bản mệnh nên sắp xếp thời gian đi du lịch, nghỉ ngơi nhiều hơn. Nhất là giữ cho tinh thần thoải mái, đừng xúc động mạnh mà ảnh hưởng hệ thần kinh và tim mạch. Ngoài ra, chú ý đề phòng trộm cướp, mất của, đánh rơi đồ quý giá.

XEM TỬ VI CÁC NĂM TUỔI TỴ  KHÁC
tử vi trọn đời
  • 1930  1990 Canh Ngọ  Mạng Thổ Đất bên đường  
  • 1931  1991 Tân Mùi  Mạng Thổ Đất bên đường  
  • 1932  1992 Nhâm Thân  Mạng Kim Vàng chuôi kiếm 
  • 1933  1993 Quý Dậu  Mạng Kim Vàng chuôi kiếm 
  • 1934  1994 Giáp Tuất  Mạng Hỏa Lửa trên núi 
  • 1935  1995 Ất Hợi  Mạng Hỏa Lửa trên núi 
  • 1936  1996 Bính Tý  Mạng Thủy Nước khe suối
  • 1937  1997 Đinh Sửu  Mạng Thủy Nước khe suối
  • 1938  1998 Mậu Dần  Mạng Thổ Đất đắp thành 
  • 1939  1999 Kỷ Mão  Mạng Thổ Đất đắp thành 
  • 1940  2000 Canh Thìn  Mạng Kim Vàng sáp ong 
  • 1941  2001 Tân Tỵ  Mạng Kim Vàng sáp ong 
  • 1942  2002 Nhâm Ngọ  Mạng Mộc Gỗ cây dương 
  • 1943  2003 Quý Mùi  Mạng Mộc Gỗ cây dương 
  • 1944  2004 Giáp Thân  Mạng Thủy Nước trong suối 
  • 1945  2005 Ất Dậu  Mạng Thủy Nước trong suối 
  • 1946  2006 Bính Tuất  Mạng Thổ Đất nóc nhà 
  • 1947  2007 Đinh Hợi  Mạng Thổ Đất nóc nhà 
  • 1948  2008 Mậu Tý  Mạng Hỏa Lửa sấm sét 
  • 1949  2009 Kỷ Sửu  Mạng Hỏa Lửa sấm sét 
  • 1950  2010 Canh Dần  Mạng Mộc Gỗ tùng bách 
  • 1951  2011 Tân Mão  Mạng Mộc Gỗ tùng bách 
  • 1952  2012 Nhâm Thìn  Mạng Thủy Nước chảy mạnh 
  • 1953  2013 Quý Tỵ  Mạng Thủy Nước chảy mạnh 
  • 1954  2014 Giáp Ngọ  Mạng Kim Vàng trong cát 
  • 1955  2015 Ất Mùi  Mạng Kim Vàng trong cát 
  • 1956  2016 Bính Thân  Mạng Hỏa Lửa trên núi 
  • 1957  2017 Đinh Dậu  Mạng Hỏa Lửa trên núi 
  • 1958  2018 Mậu Tuất  Mạng Mộc Gỗ đồng bằng 
  • 1959  2019 Kỷ Hợi  Mạng Mộc Gỗ đồng bằng 
  • 1960  2020 Canh Tý  Mạng Thổ Đất tò vò 
  • 1961  2021 Tân Sửu  Mạng Thổ Đất tò vò 
  • 1962  2022 Nhâm Dần  Mạng Kim Vàng pha bạc 
  • 1963  2023 Quý Mão  Mạng Kim Vàng pha bạc 
  • 1964  2024 Giáp Thìn  Mạng Hỏa Lửa đèn to 
  • 1965  2025 Ất Tỵ  Mạng Hỏa Lửa đèn to 
  • 1966  2026 Bính Ngọ  Mạng Thủy Nước trên trời 
  • 1967  2027 Đinh Mùi  Mạng Thủy Nước trên trời 
  • 1968  2028 Mậu Thân  Mạng Thổ Đất nền nhà 
  • 1969  2029 Kỷ Dậu  Mạng Thổ Đất nền nhà 
  • 1970  2030 Canh Tuất  Mạng Kim Vàng trang sức 
  • 1971  2031 Tân Hợi  Mạng Kim Vàng trang sức 
  • 1972  2032 Nhâm Tý  Mạng Mộc Gỗ cây dâu 
  • 1973  2033 Quý Sửu  Mạng Mộc Gỗ cây dâu 
  • 1974  2034 Giáp Dần  Mạng Thủy Nước khe lớn 
  • 1975  2035 Ất Mão  Mạng Thủy Nước khe lớn 
  • 1976  2036 Bính Thìn  Mạng Thổ Đất pha cát 
  • 1977  2037 Đinh Tỵ  Mạng Thổ Đất pha cát 
  • 1978  2038 Mậu Ngọ  Mạng Hỏa Lửa trên trời 
  • 1979  2039 Kỷ Mùi  Mạng Hỏa Lửa trên trời 
  • 1980  2040 Canh Thân  Mạng Mộc Gỗ cây lựu đá
  • 1981  2041 Tân Dậu  Mạng Mộc Gỗ cây lựu đá
  • 1982  2042 Nhâm Tuất  Mạng Thủy Nước biển lớn 
  • 1983  2043 Quý Hợi  Mạng Thủy Nước biển lớn 
  • 1984  2044 Giáp Tý  Mạng Kim Vàng trong biển 
  • 1985  2045 Ất Sửu  Mạng Kim Vàng trong biển 
  • 1986  2046 Bính Dần  Mạng Hỏa Lửa trong lò 
  • 1987  2047 Đinh Mão  Mạng Hỏa Lửa trong lò 
  • 1988  2048 Mậu Thìn  Mạng Mộc Gỗ rừng già 
  • 1989  2049 Kỷ Tỵ  Mạng Mộc Gỗ rừng già