Tuổi Quý Tỵ 1953 thuộc mệnh Thủy – Trường Lưu Thủy ( Nước Chảy Mạnh) Luận giải chi tiết tử vi năm, tử vi trọn đời của tuổi Quý Tỵ 1953 nam mạng, nữ mạng về sự nghiệp, tài vận, sức khỏe, diễn biến các tháng chi tiết nhất
Năm 1953Tổng Quan:
Tuổi này thông minh, nhanh trí. Tuổi Quý Tỵ được Thể Trí Bồ Tát ban trí tuệ, nên được hưởng văn hay mà võ cũng được, nếu sinh ngày giờ tháng tốt có thể đố đạt cao, nếu không thì làm nghề ca hát, văn hóa. Người tuổi này khôn khéo, ứng biến hùng biện, xử lý công việc nhanh nhạy.
Tuổi Tỵ lại đứng hàng can Quý nên người này được trường thọ ngoài 83 tuổi trở đi, người này được giàu có, hiển vinh.
Vận hạn cuộc đời:
Tuổi Quý Tỵ được hưởng lộc về sau. Cuộc đời nếu có phận phúc sẽ cao quý, nêu không thì vẫn là người thông minh, khôn khéo, biết tìm kiếm thuận lợi, có lòng tự tin cao và họ luôn có ý thức giành giật những điều mình mong muốn.
Tuổi Quý Tỵ đường hạnh phúc không thật mỹ mãn, có thể phải 2 lần đò mới đặng.
Tuổi này tự tin vào trí tuệ, tận tâm và chịu khó, tôn kính ít nóng giận. Tuy nhiên nếu đã giận dữ thì hãy coi chừng không e dè kiêng nể gì và người này hay để bụng
Các mối quan hệ
Quý Tỵ có thể kết bạn cùng các tuổi Tỵ, Thìn, Mão.
Tuổi này có thể liên kết làm ăn cùng các tuổi Tỵ, Ngọ, Mùi.
Trong năm 2018, Quý Tỵ gặp Mậu Tuất, Thiên can bản mệnh và Thái Tuế hình thành cục diện Thủy Thổ tương khắc, vận trình năm thăng trầm bất ổn. Tuổi này bản mệnh đã về hưu nghỉ ngơi, có thể an hưởng tuổi già được rồi. Nhưng vì Cô Thần và Thiên Ách hung tinh hoành hành, khó tránh lúc muộn phiền vì suy nghĩ, lo lắng quá nhiều.
Sức khỏe là vấn đề cần được quan tâm hàng đầu. Trong năm, bản mệnh nên sắp xếp thời gian đi du lịch, nghỉ ngơi nhiều hơn. Nhất là giữ cho tinh thần thoải mái, đừng xúc động mạnh mà ảnh hưởng hệ thần kinh và tim mạch. Ngoài ra, chú ý đề phòng trộm cướp, mất của, đánh rơi đồ quý giá.
1930 1990 | Canh Ngọ | Mạng Thổ | Đất bên đường |
1931 1991 | Tân Mùi | Mạng Thổ | Đất bên đường |
1932 1992 | Nhâm Thân | Mạng Kim | Vàng chuôi kiếm |
1933 1993 | Quý Dậu | Mạng Kim | Vàng chuôi kiếm |
1934 1994 | Giáp Tuất | Mạng Hỏa | Lửa trên núi |
1935 1995 | Ất Hợi | Mạng Hỏa | Lửa trên núi |
1936 1996 | Bính Tý | Mạng Thủy | Nước khe suối |
1937 1997 | Đinh Sửu | Mạng Thủy | Nước khe suối |
1938 1998 | Mậu Dần | Mạng Thổ | Đất đắp thành |
1939 1999 | Kỷ Mão | Mạng Thổ | Đất đắp thành |
1940 2000 | Canh Thìn | Mạng Kim | Vàng sáp ong |
1941 2001 | Tân Tỵ | Mạng Kim | Vàng sáp ong |
1942 2002 | Nhâm Ngọ | Mạng Mộc | Gỗ cây dương |
1943 2003 | Quý Mùi | Mạng Mộc | Gỗ cây dương |
1944 2004 | Giáp Thân | Mạng Thủy | Nước trong suối |
1945 2005 | Ất Dậu | Mạng Thủy | Nước trong suối |
1946 2006 | Bính Tuất | Mạng Thổ | Đất nóc nhà |
1947 2007 | Đinh Hợi | Mạng Thổ | Đất nóc nhà |
1948 2008 | Mậu Tý | Mạng Hỏa | Lửa sấm sét |
1949 2009 | Kỷ Sửu | Mạng Hỏa | Lửa sấm sét |
1950 2010 | Canh Dần | Mạng Mộc | Gỗ tùng bách |
1951 2011 | Tân Mão | Mạng Mộc | Gỗ tùng bách |
1952 2012 | Nhâm Thìn | Mạng Thủy | Nước chảy mạnh |
1953 2013 | Quý Tỵ | Mạng Thủy | Nước chảy mạnh |
1954 2014 | Giáp Ngọ | Mạng Kim | Vàng trong cát |
1955 2015 | Ất Mùi | Mạng Kim | Vàng trong cát |
1956 2016 | Bính Thân | Mạng Hỏa | Lửa trên núi |
1957 2017 | Đinh Dậu | Mạng Hỏa | Lửa trên núi |
1958 2018 | Mậu Tuất | Mạng Mộc | Gỗ đồng bằng |
1959 2019 | Kỷ Hợi | Mạng Mộc | Gỗ đồng bằng |
1960 2020 | Canh Tý | Mạng Thổ | Đất tò vò |
1961 2021 | Tân Sửu | Mạng Thổ | Đất tò vò |
1962 2022 | Nhâm Dần | Mạng Kim | Vàng pha bạc |
1963 2023 | Quý Mão | Mạng Kim | Vàng pha bạc |
1964 2024 | Giáp Thìn | Mạng Hỏa | Lửa đèn to |
1965 2025 | Ất Tỵ | Mạng Hỏa | Lửa đèn to |
1966 2026 | Bính Ngọ | Mạng Thủy | Nước trên trời |
1967 2027 | Đinh Mùi | Mạng Thủy | Nước trên trời |
1968 2028 | Mậu Thân | Mạng Thổ | Đất nền nhà |
1969 2029 | Kỷ Dậu | Mạng Thổ | Đất nền nhà |
1970 2030 | Canh Tuất | Mạng Kim | Vàng trang sức |
1971 2031 | Tân Hợi | Mạng Kim | Vàng trang sức |
1972 2032 | Nhâm Tý | Mạng Mộc | Gỗ cây dâu |
1973 2033 | Quý Sửu | Mạng Mộc | Gỗ cây dâu |
1974 2034 | Giáp Dần | Mạng Thủy | Nước khe lớn |
1975 2035 | Ất Mão | Mạng Thủy | Nước khe lớn |
1976 2036 | Bính Thìn | Mạng Thổ | Đất pha cát |
1977 2037 | Đinh Tỵ | Mạng Thổ | Đất pha cát |
1978 2038 | Mậu Ngọ | Mạng Hỏa | Lửa trên trời |
1979 2039 | Kỷ Mùi | Mạng Hỏa | Lửa trên trời |
1980 2040 | Canh Thân | Mạng Mộc | Gỗ cây lựu đá |
1981 2041 | Tân Dậu | Mạng Mộc | Gỗ cây lựu đá |
1982 2042 | Nhâm Tuất | Mạng Thủy | Nước biển lớn |
1983 2043 | Quý Hợi | Mạng Thủy | Nước biển lớn |
1984 2044 | Giáp Tý | Mạng Kim | Vàng trong biển |
1985 2045 | Ất Sửu | Mạng Kim | Vàng trong biển |
1986 2046 | Bính Dần | Mạng Hỏa | Lửa trong lò |
1987 2047 | Đinh Mão | Mạng Hỏa | Lửa trong lò |
1988 2048 | Mậu Thìn | Mạng Mộc | Gỗ rừng già |
1989 2049 | Kỷ Tỵ | Mạng Mộc | Gỗ rừng già |