Thứ Ba ngày 19-3-2024. Âm lịch: Ngày Nhâm Ngọ, tháng Đinh Mão, năm Giáp Thìn

TỬ VI TUỔI QUÝ MÃO  - NĂM 1963 - MẠNG KIM - VÀNG PHA BẠC 

Tuổi Quý Mão 1963 thuộc mệnh Kim – Kim Bạch Kim ( Vàng Pha Bạc) Luận giải chi tiết tử vi năm, tử vi trọn đời của tuổi Quý Mão 1963 nam mạng, nữ mạng về sự nghiệp, tài vận, sức khỏe, diễn biến các tháng chi tiết nhất

Năm 1963
Năm âm lịch: Quý Mão 
Giải thích: Quá Lâm Chi Thố - Thỏ qua rừng
Mệnh: Kim
Giải nghĩa : Vàng pha bạc 

TỬ VI TRỌN ĐỜI TUỔI QUÝ MÃO 

Tổng Quan:
Tuồi Quý Mão cuộc sống có chút thăng trầm, của cái có lại hết, khi tuổi trẻ thì nghèo, về trung vận và hậu vận thì khá hơn nhiều. Hốc số phú quý học hành thành đạt, thông minh khéo léo, cử chỉ lời nói mềm mỏng, dịu dang, xử lý không ngoan, nếu sinh vào giờ tốt.
Tuổi này cần chú ý trong công việc chẳng lâm vào tù tội.
Tuổi này hưởng thọ 70 tuổi trở lên, về già có con cháu phụng dưỡng. người này thích cuộc sống ôn hòa, không thích tranh đấu. Không thích gánh trách nhiệm trong gia đình. Của cái đối với họ kể cả có được hưởng thừa kế rồi cũng tiêu tan hết.

Vận hạn cuộc đời:
Người này bên ngoài thích ôn hòa bình an nhưng bên tỏng rất kiên cường và kiên trì theo đuổi mục đích tới cùng, họ đôi khi táo tợn và hung bạo. Người tuổi Quý Mão thành thạo nhiều nghề, nhưng hay bỏ dỡ dang. Người này có năng khiếu khao học xã hội và chính trị. Nếu là người thiện thì nam mềm mỏng lịch sự, hòa nhã, có tài, khéo léo được người đời tin tường. Nữ thì dịu hiền, đảm đang, có thiện tâm, cảm thông và giúp đỡ vơ tư, không vụ lợi.

Các mối quan hệ
Tuổi Quý Mão tình cảm vợ chồng không được hạnh phúc lắm. Họ dễ phải vài lần kết hôn mới thành.
Người này có thể làm bạn với nhiều người, có thể kết hợp với tuổi Mão, Thìn, Tỵ ví dụ : Ất Mão, Đinh Tỵ, Quý Tỵ, Nhâm Thìn.
Quý Mão có thể làm ăn chung các tuổi Mão, Tỵ, Sửu

TỬ VI NĂM 2020 TUỔI QUÝ MÃO 

Bước sang năm Mậu Tuất, người sinh năm 1963 lâm cục diện Thủy Thổ tương khắc, vận trình toàn năm thăng trầm bất ổn. Công việc nhiều áp lực, bôn ba vất vả, gặp nhiều khó khăn khách quan, khó có được tiến triển vượt bậc, thậm chí tiến độ bị trì trệ, ảnh hưởng toàn cục diện.
Tiểu Hao hung tinh trấn mệnh thu hút vận tiểu nhân, bị kẻ xấu hãm hại, đứng sau lưng giở trò mờ ám, cần đề cao cảnh giác. Phương diện tài lộc chưa thể ổn định, Tiểu Hao xuất hiện báo hiệu tiền tuy có nhưng không dễ giữ lại, tiêu pha nhiều, lại dễ bị hao tài tốn của, cần lập kế hoạch tài chính càng chặt chẽ càng tốt.
Mặt sức khỏe có Tử Phù ảnh hưởng, cơ thể yếu nhược, dễ mắc những bệnh vặt, nhất là khi giao mùa. Một số bản mệnh còn mắc bệnh về hệ tiêu hóa, đường ruột do ăn uống vô độ, ăn phải thực phẩm tẩm ướp nhiều hóa chất.

XEM TỬ VI CÁC NĂM TUỔI MÃO  KHÁC
tử vi trọn đời
  • 1930  1990 Canh Ngọ  Mạng Thổ Đất bên đường  
  • 1931  1991 Tân Mùi  Mạng Thổ Đất bên đường  
  • 1932  1992 Nhâm Thân  Mạng Kim Vàng chuôi kiếm 
  • 1933  1993 Quý Dậu  Mạng Kim Vàng chuôi kiếm 
  • 1934  1994 Giáp Tuất  Mạng Hỏa Lửa trên núi 
  • 1935  1995 Ất Hợi  Mạng Hỏa Lửa trên núi 
  • 1936  1996 Bính Tý  Mạng Thủy Nước khe suối
  • 1937  1997 Đinh Sửu  Mạng Thủy Nước khe suối
  • 1938  1998 Mậu Dần  Mạng Thổ Đất đắp thành 
  • 1939  1999 Kỷ Mão  Mạng Thổ Đất đắp thành 
  • 1940  2000 Canh Thìn  Mạng Kim Vàng sáp ong 
  • 1941  2001 Tân Tỵ  Mạng Kim Vàng sáp ong 
  • 1942  2002 Nhâm Ngọ  Mạng Mộc Gỗ cây dương 
  • 1943  2003 Quý Mùi  Mạng Mộc Gỗ cây dương 
  • 1944  2004 Giáp Thân  Mạng Thủy Nước trong suối 
  • 1945  2005 Ất Dậu  Mạng Thủy Nước trong suối 
  • 1946  2006 Bính Tuất  Mạng Thổ Đất nóc nhà 
  • 1947  2007 Đinh Hợi  Mạng Thổ Đất nóc nhà 
  • 1948  2008 Mậu Tý  Mạng Hỏa Lửa sấm sét 
  • 1949  2009 Kỷ Sửu  Mạng Hỏa Lửa sấm sét 
  • 1950  2010 Canh Dần  Mạng Mộc Gỗ tùng bách 
  • 1951  2011 Tân Mão  Mạng Mộc Gỗ tùng bách 
  • 1952  2012 Nhâm Thìn  Mạng Thủy Nước chảy mạnh 
  • 1953  2013 Quý Tỵ  Mạng Thủy Nước chảy mạnh 
  • 1954  2014 Giáp Ngọ  Mạng Kim Vàng trong cát 
  • 1955  2015 Ất Mùi  Mạng Kim Vàng trong cát 
  • 1956  2016 Bính Thân  Mạng Hỏa Lửa trên núi 
  • 1957  2017 Đinh Dậu  Mạng Hỏa Lửa trên núi 
  • 1958  2018 Mậu Tuất  Mạng Mộc Gỗ đồng bằng 
  • 1959  2019 Kỷ Hợi  Mạng Mộc Gỗ đồng bằng 
  • 1960  2020 Canh Tý  Mạng Thổ Đất tò vò 
  • 1961  2021 Tân Sửu  Mạng Thổ Đất tò vò 
  • 1962  2022 Nhâm Dần  Mạng Kim Vàng pha bạc 
  • 1963  2023 Quý Mão  Mạng Kim Vàng pha bạc 
  • 1964  2024 Giáp Thìn  Mạng Hỏa Lửa đèn to 
  • 1965  2025 Ất Tỵ  Mạng Hỏa Lửa đèn to 
  • 1966  2026 Bính Ngọ  Mạng Thủy Nước trên trời 
  • 1967  2027 Đinh Mùi  Mạng Thủy Nước trên trời 
  • 1968  2028 Mậu Thân  Mạng Thổ Đất nền nhà 
  • 1969  2029 Kỷ Dậu  Mạng Thổ Đất nền nhà 
  • 1970  2030 Canh Tuất  Mạng Kim Vàng trang sức 
  • 1971  2031 Tân Hợi  Mạng Kim Vàng trang sức 
  • 1972  2032 Nhâm Tý  Mạng Mộc Gỗ cây dâu 
  • 1973  2033 Quý Sửu  Mạng Mộc Gỗ cây dâu 
  • 1974  2034 Giáp Dần  Mạng Thủy Nước khe lớn 
  • 1975  2035 Ất Mão  Mạng Thủy Nước khe lớn 
  • 1976  2036 Bính Thìn  Mạng Thổ Đất pha cát 
  • 1977  2037 Đinh Tỵ  Mạng Thổ Đất pha cát 
  • 1978  2038 Mậu Ngọ  Mạng Hỏa Lửa trên trời 
  • 1979  2039 Kỷ Mùi  Mạng Hỏa Lửa trên trời 
  • 1980  2040 Canh Thân  Mạng Mộc Gỗ cây lựu đá
  • 1981  2041 Tân Dậu  Mạng Mộc Gỗ cây lựu đá
  • 1982  2042 Nhâm Tuất  Mạng Thủy Nước biển lớn 
  • 1983  2043 Quý Hợi  Mạng Thủy Nước biển lớn 
  • 1984  2044 Giáp Tý  Mạng Kim Vàng trong biển 
  • 1985  2045 Ất Sửu  Mạng Kim Vàng trong biển 
  • 1986  2046 Bính Dần  Mạng Hỏa Lửa trong lò 
  • 1987  2047 Đinh Mão  Mạng Hỏa Lửa trong lò 
  • 1988  2048 Mậu Thìn  Mạng Mộc Gỗ rừng già 
  • 1989  2049 Kỷ Tỵ  Mạng Mộc Gỗ rừng già