Thứ Ba ngày 19-3-2024. Âm lịch: Ngày Nhâm Ngọ, tháng Đinh Mão, năm Giáp Thìn

TỬ VI TUỔI NHÂM TÝ  - NĂM 1972 - MẠNG MỘC - GỖ CÂY DÂU 

Tuổi Nhâm Tý 1972 thuộc mệnh Mộc – Tang Đố Mộc ( Gỗ Cây Dâu) Luận giải chi tiết tử vi năm, tử vi trọn đời của tuổi Nhâm Tý 1972 nam mạng, nữ mạng về sự nghiệp, tài vận, sức khỏe, diễn biến các tháng chi tiết nhất

Năm 1972
Năm âm lịch: Nhâm Tý 
Giải thích: Sơn Thượng Chi Thử - Chuột trên núi
Mệnh: Mộc
Giải nghĩa : Gỗ cây dâu 

TỬ VI TRỌN ĐỜI TUỔI NHÂM TÝ 

Tổng Quan:
Tuổi này được Phật Bồ Tát ban trí tuệ, Thiên Phủ Quan Âm bảo hộ, Bồ Tát Thế Tri ban phúc, Họ cẩn thận, sống biết lo toan, họ thọ trên 70 tuổi.
Tính tình cứng cỏi, thông minh, có nhiều tài nghệ. Bạo mồm, bạo miệng, không cân nhắc lời nói. Họ làm việc táo bạo quá sức mình.
Nếu sinh được giờ tốt thì 30 tuổi só người này giàu có, nhà cửa khang trang, họ chịu khó siêng năng, làm việc quên mình.
Người thích giao thiệp rộng, phóng khoáng, không vì thế mà không chi ly tính toán
Nhâm Tý rất chú ý chăm sóc con cái Gia đình, luôn coi trọng việc bình yên, Song duyên nợ ít vừa ý.

Vận hạn cuộc đời:
Tuổi Nhâm Tý vất vả đường hạnh phúc, vợ chồng không mấy hòa thuận nhưng con cái lại thịnh vượng. Người tuổi này biết tôn trọng người trên, nhường nhịn người dưới.
Tuổi Nhâm Tý khôn khéo mạnh bảo, Vì giảo hoạt nên họ làm cái gì cũng làm tốt. Người này kinh doanh cũng giỏi, ngoài giao được và làm chính trị cũng hay. Nhâm Tý thích là làm, nên đôi khi làm những việc quá sức mình.

Các mối quan hệ
Người tuổi này nên xây dựng muộn thì hay hơn và có thể lấy vợ lấy chồng tuổi : Thìn, Thân, Sửu, Tỵ ví dụ Quý Sửu, Giáp Thân.
Kết bạn được với cá tuổi Tỵ, Sửu, Thân.
Hợp tác làm ăn với các tuổi Thìn, Thân, Dần, Sửu, Hợi.

TỬ VI NĂM 2020 TUỔI NHÂM TÝ 

Vận trình năm 2018 của người sinh năm 1972 không lý tưởng vì ảnh hưởng của cục diện Nhâm Thủy và Mậu Thổ tương khắc. Có lúc bản mệnh thấy lực bất tòng tâm, cô đơn không người giúp đỡ. Công việc gặp trở ngại, vô duyên với quý nhân, ít được người khác giúp sức, chỉ dựa vào chính sức mình. Tài lộc bị tổn hao, Chính Tài và Thứ Tài đều không vượng, có dấu hiệu phá tài. Sức khỏe bị khắc chế, cơ thể yếu nhược, khó tránh ốm đau bệnh tật. Tình cảm lứa đôi tiến vào giai đoạn lạnh nhạt, vì chuyện nhỏ nhặt mà cãi vã liên miên.

XEM TỬ VI CÁC NĂM TUỔI TÝ  KHÁC
tử vi trọn đời
  • 1930  1990 Canh Ngọ  Mạng Thổ Đất bên đường  
  • 1931  1991 Tân Mùi  Mạng Thổ Đất bên đường  
  • 1932  1992 Nhâm Thân  Mạng Kim Vàng chuôi kiếm 
  • 1933  1993 Quý Dậu  Mạng Kim Vàng chuôi kiếm 
  • 1934  1994 Giáp Tuất  Mạng Hỏa Lửa trên núi 
  • 1935  1995 Ất Hợi  Mạng Hỏa Lửa trên núi 
  • 1936  1996 Bính Tý  Mạng Thủy Nước khe suối
  • 1937  1997 Đinh Sửu  Mạng Thủy Nước khe suối
  • 1938  1998 Mậu Dần  Mạng Thổ Đất đắp thành 
  • 1939  1999 Kỷ Mão  Mạng Thổ Đất đắp thành 
  • 1940  2000 Canh Thìn  Mạng Kim Vàng sáp ong 
  • 1941  2001 Tân Tỵ  Mạng Kim Vàng sáp ong 
  • 1942  2002 Nhâm Ngọ  Mạng Mộc Gỗ cây dương 
  • 1943  2003 Quý Mùi  Mạng Mộc Gỗ cây dương 
  • 1944  2004 Giáp Thân  Mạng Thủy Nước trong suối 
  • 1945  2005 Ất Dậu  Mạng Thủy Nước trong suối 
  • 1946  2006 Bính Tuất  Mạng Thổ Đất nóc nhà 
  • 1947  2007 Đinh Hợi  Mạng Thổ Đất nóc nhà 
  • 1948  2008 Mậu Tý  Mạng Hỏa Lửa sấm sét 
  • 1949  2009 Kỷ Sửu  Mạng Hỏa Lửa sấm sét 
  • 1950  2010 Canh Dần  Mạng Mộc Gỗ tùng bách 
  • 1951  2011 Tân Mão  Mạng Mộc Gỗ tùng bách 
  • 1952  2012 Nhâm Thìn  Mạng Thủy Nước chảy mạnh 
  • 1953  2013 Quý Tỵ  Mạng Thủy Nước chảy mạnh 
  • 1954  2014 Giáp Ngọ  Mạng Kim Vàng trong cát 
  • 1955  2015 Ất Mùi  Mạng Kim Vàng trong cát 
  • 1956  2016 Bính Thân  Mạng Hỏa Lửa trên núi 
  • 1957  2017 Đinh Dậu  Mạng Hỏa Lửa trên núi 
  • 1958  2018 Mậu Tuất  Mạng Mộc Gỗ đồng bằng 
  • 1959  2019 Kỷ Hợi  Mạng Mộc Gỗ đồng bằng 
  • 1960  2020 Canh Tý  Mạng Thổ Đất tò vò 
  • 1961  2021 Tân Sửu  Mạng Thổ Đất tò vò 
  • 1962  2022 Nhâm Dần  Mạng Kim Vàng pha bạc 
  • 1963  2023 Quý Mão  Mạng Kim Vàng pha bạc 
  • 1964  2024 Giáp Thìn  Mạng Hỏa Lửa đèn to 
  • 1965  2025 Ất Tỵ  Mạng Hỏa Lửa đèn to 
  • 1966  2026 Bính Ngọ  Mạng Thủy Nước trên trời 
  • 1967  2027 Đinh Mùi  Mạng Thủy Nước trên trời 
  • 1968  2028 Mậu Thân  Mạng Thổ Đất nền nhà 
  • 1969  2029 Kỷ Dậu  Mạng Thổ Đất nền nhà 
  • 1970  2030 Canh Tuất  Mạng Kim Vàng trang sức 
  • 1971  2031 Tân Hợi  Mạng Kim Vàng trang sức 
  • 1972  2032 Nhâm Tý  Mạng Mộc Gỗ cây dâu 
  • 1973  2033 Quý Sửu  Mạng Mộc Gỗ cây dâu 
  • 1974  2034 Giáp Dần  Mạng Thủy Nước khe lớn 
  • 1975  2035 Ất Mão  Mạng Thủy Nước khe lớn 
  • 1976  2036 Bính Thìn  Mạng Thổ Đất pha cát 
  • 1977  2037 Đinh Tỵ  Mạng Thổ Đất pha cát 
  • 1978  2038 Mậu Ngọ  Mạng Hỏa Lửa trên trời 
  • 1979  2039 Kỷ Mùi  Mạng Hỏa Lửa trên trời 
  • 1980  2040 Canh Thân  Mạng Mộc Gỗ cây lựu đá
  • 1981  2041 Tân Dậu  Mạng Mộc Gỗ cây lựu đá
  • 1982  2042 Nhâm Tuất  Mạng Thủy Nước biển lớn 
  • 1983  2043 Quý Hợi  Mạng Thủy Nước biển lớn 
  • 1984  2044 Giáp Tý  Mạng Kim Vàng trong biển 
  • 1985  2045 Ất Sửu  Mạng Kim Vàng trong biển 
  • 1986  2046 Bính Dần  Mạng Hỏa Lửa trong lò 
  • 1987  2047 Đinh Mão  Mạng Hỏa Lửa trong lò 
  • 1988  2048 Mậu Thìn  Mạng Mộc Gỗ rừng già 
  • 1989  2049 Kỷ Tỵ  Mạng Mộc Gỗ rừng già