Thứ Năm ngày 21-11-2024. Âm lịch: Ngày Kỷ Sửu, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn

TỬ VI TUỔI NHÂM NGỌ  - NĂM 1942 - MẠNG MỘC - GỖ CÂY DƯƠNG 

Tuổi Nhâm Ngọ 1942 thuộc mệnh Mộc – Dương Liễu Mộc ( Cây Gỗ Dương) Luận giải chi tiết tử vi năm, tử vi trọn đời của tuổi Nhâm Ngọ 1942 nam mạng, nữ mạng về sự nghiệp, tài vận, sức khỏe, diễn biến các tháng chi tiết nhất

Năm 1942
Năm âm lịch: Nhâm Ngọ 
Giải thích: Quân Trung Chi Mã - Ngựa chiến
Mệnh: Mộc
Giải nghĩa : Gỗ cây dương 

TỬ VI TRỌN ĐỜI TUỔI NHÂM NGỌ 

Tổng Quan:
Trong 12 địa chi, Ngựa đại diện cho chi Ngọ. Đứng hàng thứ 7 trong 12 địa chi. Phương vị nằm ở phía chính Nam. Nếu tính theo thời gian trong một ngày thì giờ Ngọ vào khoảng từ 12 giờ trưa. Đó chính là lúc vầng mặt trời có sức nóng mạnh nhất. Nếu tính theo mùa thì Ngọ ứng vào khoảng tháng sáu, đúng vào thời kỳ người nông dân bận rộn gieo hạt. Người cầm tinh con Ngựa luôn có sức sống tràn trề. Họ nhanh nhẹn, tính cách hoạt bát, rộng rãi. Tấm lòng họ luôn rộng mở, dễ dàng sống hòa thuận với người khác, anh em bạn bè đông đúng, giao du rộng.

Vận hạn cuộc đời:
Người tuổi Ngọ có một khuyết điểm đó là thiếu tính nhẫn nại, họ chỉ thích hợp với những môn " chạy nước rút" còn những môn "chạy đường trường" sẽ không phù hợp với họ. Họ là người thành công sớm tuy nhiên phải biết cách gìn giữ và vun đắp cho thành công đó.

Các mối quan hệ
Tuổi Ngọ kết hôn cùng tuồi Dậu có thể hạnh phúc nếu người nữ chịu thiệt thòi. Nếu kết hôn với tuổi Mùi thì khó hạnh phúc. Trường hợp kết hôn với tuổi Dần sẽ là một cuộc hôn nhân lý tưởng

TỬ VI NĂM 2020 TUỔI NHÂM NGỌ 

Sang năm Mậu Tuất, Địa chi bản mệnh và Thái Tuế Tam Hợp, thúc đẩy các mối quan hệ xã giao hài hòa, mang tới nhiều niềm vui về mặt tinh thần cho bản mệnh. Đây là thời điểm mệnh chủ an hưởng tuổi già, không phải lao tâm khổ tứ vì con cái nữa. Về phương diện sức khỏe, chú ý dưỡng sinh, rèn luyện sức khỏe và kiểm tra định kỳ để kịp thời ứng biến nếu có vấn đề xảy ra.

XEM TỬ VI CÁC NĂM TUỔI NGỌ  KHÁC
tử vi trọn đời
  • 1930  1990 Canh Ngọ  Mạng Thổ Đất bên đường  
  • 1931  1991 Tân Mùi  Mạng Thổ Đất bên đường  
  • 1932  1992 Nhâm Thân  Mạng Kim Vàng chuôi kiếm 
  • 1933  1993 Quý Dậu  Mạng Kim Vàng chuôi kiếm 
  • 1934  1994 Giáp Tuất  Mạng Hỏa Lửa trên núi 
  • 1935  1995 Ất Hợi  Mạng Hỏa Lửa trên núi 
  • 1936  1996 Bính Tý  Mạng Thủy Nước khe suối
  • 1937  1997 Đinh Sửu  Mạng Thủy Nước khe suối
  • 1938  1998 Mậu Dần  Mạng Thổ Đất đắp thành 
  • 1939  1999 Kỷ Mão  Mạng Thổ Đất đắp thành 
  • 1940  2000 Canh Thìn  Mạng Kim Vàng sáp ong 
  • 1941  2001 Tân Tỵ  Mạng Kim Vàng sáp ong 
  • 1942  2002 Nhâm Ngọ  Mạng Mộc Gỗ cây dương 
  • 1943  2003 Quý Mùi  Mạng Mộc Gỗ cây dương 
  • 1944  2004 Giáp Thân  Mạng Thủy Nước trong suối 
  • 1945  2005 Ất Dậu  Mạng Thủy Nước trong suối 
  • 1946  2006 Bính Tuất  Mạng Thổ Đất nóc nhà 
  • 1947  2007 Đinh Hợi  Mạng Thổ Đất nóc nhà 
  • 1948  2008 Mậu Tý  Mạng Hỏa Lửa sấm sét 
  • 1949  2009 Kỷ Sửu  Mạng Hỏa Lửa sấm sét 
  • 1950  2010 Canh Dần  Mạng Mộc Gỗ tùng bách 
  • 1951  2011 Tân Mão  Mạng Mộc Gỗ tùng bách 
  • 1952  2012 Nhâm Thìn  Mạng Thủy Nước chảy mạnh 
  • 1953  2013 Quý Tỵ  Mạng Thủy Nước chảy mạnh 
  • 1954  2014 Giáp Ngọ  Mạng Kim Vàng trong cát 
  • 1955  2015 Ất Mùi  Mạng Kim Vàng trong cát 
  • 1956  2016 Bính Thân  Mạng Hỏa Lửa trên núi 
  • 1957  2017 Đinh Dậu  Mạng Hỏa Lửa trên núi 
  • 1958  2018 Mậu Tuất  Mạng Mộc Gỗ đồng bằng 
  • 1959  2019 Kỷ Hợi  Mạng Mộc Gỗ đồng bằng 
  • 1960  2020 Canh Tý  Mạng Thổ Đất tò vò 
  • 1961  2021 Tân Sửu  Mạng Thổ Đất tò vò 
  • 1962  2022 Nhâm Dần  Mạng Kim Vàng pha bạc 
  • 1963  2023 Quý Mão  Mạng Kim Vàng pha bạc 
  • 1964  2024 Giáp Thìn  Mạng Hỏa Lửa đèn to 
  • 1965  2025 Ất Tỵ  Mạng Hỏa Lửa đèn to 
  • 1966  2026 Bính Ngọ  Mạng Thủy Nước trên trời 
  • 1967  2027 Đinh Mùi  Mạng Thủy Nước trên trời 
  • 1968  2028 Mậu Thân  Mạng Thổ Đất nền nhà 
  • 1969  2029 Kỷ Dậu  Mạng Thổ Đất nền nhà 
  • 1970  2030 Canh Tuất  Mạng Kim Vàng trang sức 
  • 1971  2031 Tân Hợi  Mạng Kim Vàng trang sức 
  • 1972  2032 Nhâm Tý  Mạng Mộc Gỗ cây dâu 
  • 1973  2033 Quý Sửu  Mạng Mộc Gỗ cây dâu 
  • 1974  2034 Giáp Dần  Mạng Thủy Nước khe lớn 
  • 1975  2035 Ất Mão  Mạng Thủy Nước khe lớn 
  • 1976  2036 Bính Thìn  Mạng Thổ Đất pha cát 
  • 1977  2037 Đinh Tỵ  Mạng Thổ Đất pha cát 
  • 1978  2038 Mậu Ngọ  Mạng Hỏa Lửa trên trời 
  • 1979  2039 Kỷ Mùi  Mạng Hỏa Lửa trên trời 
  • 1980  2040 Canh Thân  Mạng Mộc Gỗ cây lựu đá
  • 1981  2041 Tân Dậu  Mạng Mộc Gỗ cây lựu đá
  • 1982  2042 Nhâm Tuất  Mạng Thủy Nước biển lớn 
  • 1983  2043 Quý Hợi  Mạng Thủy Nước biển lớn 
  • 1984  2044 Giáp Tý  Mạng Kim Vàng trong biển 
  • 1985  2045 Ất Sửu  Mạng Kim Vàng trong biển 
  • 1986  2046 Bính Dần  Mạng Hỏa Lửa trong lò 
  • 1987  2047 Đinh Mão  Mạng Hỏa Lửa trong lò 
  • 1988  2048 Mậu Thìn  Mạng Mộc Gỗ rừng già 
  • 1989  2049 Kỷ Tỵ  Mạng Mộc Gỗ rừng già