Thứ Ba ngày 19-3-2024. Âm lịch: Ngày Nhâm Ngọ, tháng Đinh Mão, năm Giáp Thìn

TỬ VI TUỔI GIÁP TUẤT  - NĂM 1994 - MẠNG HỎA - LỬA TRÊN NÚI 

Tuổi Giáp Tuất 1994 thuộc mệnh Hỏa – Sơn Đầu Hỏa ( Lửa Trên Núi) Luận giải chi tiết tử vi năm, tử vi trọn đời của tuổi Giáp Tuất 1994 nam mạng, nữ mạng về sự nghiệp, tài vận, sức khỏe, diễn biến các tháng chi tiết nhất

Năm 1994
Năm âm lịch: Giáp Tuất 
Giải thích: Thủ Thân Chi Cẩu - Chó giữ mình
Mệnh: Hỏa
Giải nghĩa : Lửa trên núi 

TỬ VI TRỌN ĐỜI TUỔI GIÁP TUẤT 

Tổng Quan:
Người này được Phổ Hiến Bồ Tát ban trí tuệ( theo thuyết Phật Giáo). Người này thường không hanh thông trong học hành, không nắm bắt được khoa học.
Tuổi Giáp Tuất bị vất vả, khó khăn trong cuộc sống, suốt đời lo lắng suy nghĩ kiếm sống. Về hậu vận họ được no đủ nhưng vẫn lao tâm, khổ tứ, lo liệu kiếm sống, không mấy khi được thư thái tâm can.
Người tuổi Giáp Tuất có tính ngay thẳng, từ tâm, chẳng ghét bỏ, thù hằn ai, Nếu giận ai đó nói thẳng rồi cho qua không để bụng.
Tuổi này tuy khi nghèo túng vẫn giữ mình trong sạch, không bao giờ làm điều khuất tất nhơ bẩn. Người này có tinh thần tự lực, tự cường, nên khi tiếp nhận sự thành công hay thất bại đối với họ cũng không có gì là vui hay buồn.

Vận hạn cuộc đời:
Bù lại cuộc đồi lo lắng, vất vả, tính toán lao tâm. Lao lực của họ, người này lại được Quan Âm ban phúc (theo thuyết phật giáo) nên con đường hạnh phúc thật may mắn, vợ chồng hòa thuận. Gia đình tuy nghèo họ vẫn thương yêu chăm sóc lẫn nhau chí tình, chí nghĩa.
Họ có một gia đình rất hanh phúc, con cái dễ nuôi nấng và đông đúc. Vì vậy mà bố mẹ phải lao động vất vả để nuôi con, về hậu vận thì đỡ hơn nhiều.
Tuổi Giáp Tuất có số thương mại, nên có thể họ xây dựng cuộc sống vật chất bằng con đường buôn bán để kiếm lời nếu họ sinh được giờ tốt. Người này không phải khó khăn mà sống thực dụng. Họ luôn cân bằng giữa lý tưởng và vật chất, Họ là con người thích hoạt động và họ cũng là một con người có tính tập thể cao. Họ đặt lợi ích chung lên trên lợi ích bản thân họ.
Người phụ nữ Giáp Tuát là người sáng dạ, hoạt bát, Người luôn thích hoạt động xã hội. Tuổi này nếu sinh vào giờ tốt thì vẫn là người sáng trí, biết kiềm chế tham vọng nên rất thành công trong công việc tư vấn, nhà tâm lý hay người truyền đạo. Họ ít quan tâm đến vật chất nhưng khi cần họ cũng có năng lực kiếm tiền, buôn bán giỏi. Nhà cửa ruộng đất vừa đủ. Người tuổi này chú ý hạn các năm 28,29 và các tuổi 68,69. qua được các hạn này là sống thọ ngoài 70 tuổi.
Tuổi Giáp Tuất có cuộc đời vất vả, khó nhọc, phải tự mình lo liệu cuộc sống không được nhờ cậy cha mẹ, anh em họ hàng

Các mối quan hệ
Người tuổi Giáp Tuất có thể kết hôn với người tuổi Tý, tuổi Hợi thì hạnh phúc mỹ mãn ví dụ như các người tuổi Mậu Tý, Ất Hợi hay Nhâm Tý. Họ cũng có thể thành vợ, thành chồng với các tuổi Tỵ, Ngọ, Mão.
Tuổi Giáp Tuất có bạn thân với các tuổi Tuất cùng can hoặc các can thuận (sinh). Tránh can khắc Kỵ như ( Thủy )
Tuổi này có thể liên kết kinh doanh buôn bán làm ăn với các tuổi Hợi và Tuất cùng mệnh Hỏa, Mộc, Thổ.

TỬ VI NĂM 2020 TUỔI GIÁP TUẤT 

Tuổi Giáp Tuất có Thiên can Giáp Mộc, gặp Mậu Thổ Tuế can năm 2018 hình thành cục diện tương khắc. Lại có Trực Thái Tuế ảnh hưởng, vận trình năm nhiều biến động, khó khăn. Công việc áp lực, một mình độc bước, ít được quý nhân phù trợ, liên tục bị trì trệ, hoãn lên hoãn xuống. Tiền bạc kém sắc, liên tục bị phá tài, lộ tài.
Tử vi 2018 Giáp Tuất, về tình cảm, dù đã kết hôn hay chưa, tình cảm đều không như ý, mâu thuẫn liên miên. Nữ mệnh bị đào hoa kiếp đeo bám, gặp nhiều đối tượng khác giới đấy, nhưng không may lại đưa ra lựa chọn sai lầm rồi cảm thấy tiếc nuối. Nam mệnh đã kết hôn cẩn thận bị lời đường mật của nữ mệnh dụ dỗ, phá hoại hạnh phúc gia đình.
Sức khỏe giảm sút, đề phòng họa huyết quang, tai nạn bất ngờ. Nên làm nhiều việc thiện, hành thiện tích phúc sẽ hóa giải sát khí của Thái Tuế.

XEM TỬ VI CÁC NĂM TUỔI TUẤT  KHÁC
tử vi trọn đời
  • 1930  1990 Canh Ngọ  Mạng Thổ Đất bên đường  
  • 1931  1991 Tân Mùi  Mạng Thổ Đất bên đường  
  • 1932  1992 Nhâm Thân  Mạng Kim Vàng chuôi kiếm 
  • 1933  1993 Quý Dậu  Mạng Kim Vàng chuôi kiếm 
  • 1934  1994 Giáp Tuất  Mạng Hỏa Lửa trên núi 
  • 1935  1995 Ất Hợi  Mạng Hỏa Lửa trên núi 
  • 1936  1996 Bính Tý  Mạng Thủy Nước khe suối
  • 1937  1997 Đinh Sửu  Mạng Thủy Nước khe suối
  • 1938  1998 Mậu Dần  Mạng Thổ Đất đắp thành 
  • 1939  1999 Kỷ Mão  Mạng Thổ Đất đắp thành 
  • 1940  2000 Canh Thìn  Mạng Kim Vàng sáp ong 
  • 1941  2001 Tân Tỵ  Mạng Kim Vàng sáp ong 
  • 1942  2002 Nhâm Ngọ  Mạng Mộc Gỗ cây dương 
  • 1943  2003 Quý Mùi  Mạng Mộc Gỗ cây dương 
  • 1944  2004 Giáp Thân  Mạng Thủy Nước trong suối 
  • 1945  2005 Ất Dậu  Mạng Thủy Nước trong suối 
  • 1946  2006 Bính Tuất  Mạng Thổ Đất nóc nhà 
  • 1947  2007 Đinh Hợi  Mạng Thổ Đất nóc nhà 
  • 1948  2008 Mậu Tý  Mạng Hỏa Lửa sấm sét 
  • 1949  2009 Kỷ Sửu  Mạng Hỏa Lửa sấm sét 
  • 1950  2010 Canh Dần  Mạng Mộc Gỗ tùng bách 
  • 1951  2011 Tân Mão  Mạng Mộc Gỗ tùng bách 
  • 1952  2012 Nhâm Thìn  Mạng Thủy Nước chảy mạnh 
  • 1953  2013 Quý Tỵ  Mạng Thủy Nước chảy mạnh 
  • 1954  2014 Giáp Ngọ  Mạng Kim Vàng trong cát 
  • 1955  2015 Ất Mùi  Mạng Kim Vàng trong cát 
  • 1956  2016 Bính Thân  Mạng Hỏa Lửa trên núi 
  • 1957  2017 Đinh Dậu  Mạng Hỏa Lửa trên núi 
  • 1958  2018 Mậu Tuất  Mạng Mộc Gỗ đồng bằng 
  • 1959  2019 Kỷ Hợi  Mạng Mộc Gỗ đồng bằng 
  • 1960  2020 Canh Tý  Mạng Thổ Đất tò vò 
  • 1961  2021 Tân Sửu  Mạng Thổ Đất tò vò 
  • 1962  2022 Nhâm Dần  Mạng Kim Vàng pha bạc 
  • 1963  2023 Quý Mão  Mạng Kim Vàng pha bạc 
  • 1964  2024 Giáp Thìn  Mạng Hỏa Lửa đèn to 
  • 1965  2025 Ất Tỵ  Mạng Hỏa Lửa đèn to 
  • 1966  2026 Bính Ngọ  Mạng Thủy Nước trên trời 
  • 1967  2027 Đinh Mùi  Mạng Thủy Nước trên trời 
  • 1968  2028 Mậu Thân  Mạng Thổ Đất nền nhà 
  • 1969  2029 Kỷ Dậu  Mạng Thổ Đất nền nhà 
  • 1970  2030 Canh Tuất  Mạng Kim Vàng trang sức 
  • 1971  2031 Tân Hợi  Mạng Kim Vàng trang sức 
  • 1972  2032 Nhâm Tý  Mạng Mộc Gỗ cây dâu 
  • 1973  2033 Quý Sửu  Mạng Mộc Gỗ cây dâu 
  • 1974  2034 Giáp Dần  Mạng Thủy Nước khe lớn 
  • 1975  2035 Ất Mão  Mạng Thủy Nước khe lớn 
  • 1976  2036 Bính Thìn  Mạng Thổ Đất pha cát 
  • 1977  2037 Đinh Tỵ  Mạng Thổ Đất pha cát 
  • 1978  2038 Mậu Ngọ  Mạng Hỏa Lửa trên trời 
  • 1979  2039 Kỷ Mùi  Mạng Hỏa Lửa trên trời 
  • 1980  2040 Canh Thân  Mạng Mộc Gỗ cây lựu đá
  • 1981  2041 Tân Dậu  Mạng Mộc Gỗ cây lựu đá
  • 1982  2042 Nhâm Tuất  Mạng Thủy Nước biển lớn 
  • 1983  2043 Quý Hợi  Mạng Thủy Nước biển lớn 
  • 1984  2044 Giáp Tý  Mạng Kim Vàng trong biển 
  • 1985  2045 Ất Sửu  Mạng Kim Vàng trong biển 
  • 1986  2046 Bính Dần  Mạng Hỏa Lửa trong lò 
  • 1987  2047 Đinh Mão  Mạng Hỏa Lửa trong lò 
  • 1988  2048 Mậu Thìn  Mạng Mộc Gỗ rừng già 
  • 1989  2049 Kỷ Tỵ  Mạng Mộc Gỗ rừng già