Thứ Bảy ngày 5-10-2024. Âm lịch: Ngày Nhâm Dần, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Thìn

TỬ VI TUỔI KỶ HỢI  - NĂM 1959 - MẠNG MỘC - GỖ ĐỒNG BẰNG 

Tuổi Kỷ Hợi 1959 thuộc mệnh Mộc – Bình Địa Mộc ( Gỗ Đồng Bằng) Luận giải chi tiết tử vi năm, tử vi trọn đời của tuổi Kỷ Hợi 1959 nam mạng, nữ mạng về sự nghiệp, tài vận, sức khỏe, diễn biến các tháng chi tiết nhất

Năm 1959
Năm âm lịch: Kỷ Hợi 
Giải thích: Đạo Viện Chi Trư - Lợn trong tu viện
Mệnh: Mộc
Giải nghĩa : Gỗ đồng bằng 

TỬ VI TRỌN ĐỜI TUỔI KỶ HỢI 

Tổng Quan:
Tuổi Kỷ Hợi được Phật A Di Lặc ban trí tuệ. Người sáng dạ, nắm bắt vấn đề nhanh nhạy, tháo vát. Người tuổi Kỷ Hợi phải luôn lo nghĩ tính toán nên trâm trọng không được thư thai, thảnh thơi. Người này dễ ăn uống, không kén chọn. Tuổi này tuy vậy cũng chỉ no đủ vào bậc trung phú.
Người tuổi Kỷ Hợi tính ôn hòa, lương thiện. Họ gặp lúc buồn thì tìm bạn vui chơi.

Vận hạn cuộc đời:
Kỷ Hợi là người sống tự tập, không nhờ cậy cha mẹ anh em. Cuộc sống vợ chồng thường phải trải qua nhiều sống gió, hoặc họ sẽ sống độc thân, bởi vợ chồng thường có nhiều khúc mắc, khó hòa hợp.
Tuổi này nếu sinh con đầu lòng là gái thì đỡ mà sinh con trưởng thì khó bên lâu về hạnh phúc.
Trong phần phúc phận, người tuổi Kỷ Hợi cần lưu ý sinh sống, làm ăn, hành xử vì nếu sinh vào giờ không tốt thì dễ một lần nạn tai trong đời.
Tuổi này cần chú ý hạn các năm 28,29 và 45,46 là những năm hạn xấu, người này có thể thọ đến ngoài 60 tuổi.
Người tuổi này phài đôi lần làm nhà sửa cửa mới ổn định. Họ có cuộc sống no đủ, về hậu vận khá hơn. Họ có cuộc sống vật chất yên ổn suốt đời.

Các mối quan hệ
Tuổi Kỷ Hợi có thể kết hôn cùng các tuổi Mão, Mùi. Ví dụ : Tân Mão hay Kỷ Mùi hoặc lấy cùng mệnh như Tân Mão là hay nhất. Lấy những tuổi này thì đỡ khắc kỵ xung đột.
Người tuổi Kỷ Hợi có thể kết bạn với các tuổi Thìn, Tuất, Sửu, Mão, Mùi về hợp tác làm ăn buôn bán người uổi Kỷ Hợi có thể chọn các tuổi Hợi thì được ví dụ: Kỷ Hợi, Ất Hợi...
Tuổi này cần thận trọng với các tuổi Tỵ, Dần, Thân.

TỬ VI NĂM 2020 TUỔI KỶ HỢI 

Tuổi Kỷ Hợi bước vào năm Thổ vượng (Thiên can bản mệnh và Thái Tuế đều là Thổ), có lợi cho những ai làm trong lĩnh vực chấp pháp, tài chính, y học, kinh doanh đồ trang sức, đồ thủ công mỹ nghệ…, thu nhập đều tăng, cơ hội phát triển nghề nghiệp rộng mở.
Tuy nhiên, cần đề phòng ảnh hưởng của Thiên Không và Kiếp Sát hung tinh, có tiền phải quản lý chặt, đừng lơ là kẻo mất lúc nào không hay. Nếu muốn đầu tư hạng mục nào đó, cần tìm hiểu kỹ càng mọi nguồn thông tin, đừng để bị kẻ xấu lừa gạt.
Sức khỏe không tốt, Thổ vượng khiến tỳ vị dễ bị tổn thương, ăn uống không ngon miệng, khả năng hấp thụ chất dinh dưỡng của cơ thể giảm sút, dễ mắc các bệnh về khoang miệng như nhiệt miệng, viêm chân răng, viêm nướu..., nhất là vào mùa Hè thời tiết nóng nực.

XEM TỬ VI CÁC NĂM TUỔI HỢI  KHÁC
tử vi trọn đời
  • 1930  1990 Canh Ngọ  Mạng Thổ Đất bên đường  
  • 1931  1991 Tân Mùi  Mạng Thổ Đất bên đường  
  • 1932  1992 Nhâm Thân  Mạng Kim Vàng chuôi kiếm 
  • 1933  1993 Quý Dậu  Mạng Kim Vàng chuôi kiếm 
  • 1934  1994 Giáp Tuất  Mạng Hỏa Lửa trên núi 
  • 1935  1995 Ất Hợi  Mạng Hỏa Lửa trên núi 
  • 1936  1996 Bính Tý  Mạng Thủy Nước khe suối
  • 1937  1997 Đinh Sửu  Mạng Thủy Nước khe suối
  • 1938  1998 Mậu Dần  Mạng Thổ Đất đắp thành 
  • 1939  1999 Kỷ Mão  Mạng Thổ Đất đắp thành 
  • 1940  2000 Canh Thìn  Mạng Kim Vàng sáp ong 
  • 1941  2001 Tân Tỵ  Mạng Kim Vàng sáp ong 
  • 1942  2002 Nhâm Ngọ  Mạng Mộc Gỗ cây dương 
  • 1943  2003 Quý Mùi  Mạng Mộc Gỗ cây dương 
  • 1944  2004 Giáp Thân  Mạng Thủy Nước trong suối 
  • 1945  2005 Ất Dậu  Mạng Thủy Nước trong suối 
  • 1946  2006 Bính Tuất  Mạng Thổ Đất nóc nhà 
  • 1947  2007 Đinh Hợi  Mạng Thổ Đất nóc nhà 
  • 1948  2008 Mậu Tý  Mạng Hỏa Lửa sấm sét 
  • 1949  2009 Kỷ Sửu  Mạng Hỏa Lửa sấm sét 
  • 1950  2010 Canh Dần  Mạng Mộc Gỗ tùng bách 
  • 1951  2011 Tân Mão  Mạng Mộc Gỗ tùng bách 
  • 1952  2012 Nhâm Thìn  Mạng Thủy Nước chảy mạnh 
  • 1953  2013 Quý Tỵ  Mạng Thủy Nước chảy mạnh 
  • 1954  2014 Giáp Ngọ  Mạng Kim Vàng trong cát 
  • 1955  2015 Ất Mùi  Mạng Kim Vàng trong cát 
  • 1956  2016 Bính Thân  Mạng Hỏa Lửa trên núi 
  • 1957  2017 Đinh Dậu  Mạng Hỏa Lửa trên núi 
  • 1958  2018 Mậu Tuất  Mạng Mộc Gỗ đồng bằng 
  • 1959  2019 Kỷ Hợi  Mạng Mộc Gỗ đồng bằng 
  • 1960  2020 Canh Tý  Mạng Thổ Đất tò vò 
  • 1961  2021 Tân Sửu  Mạng Thổ Đất tò vò 
  • 1962  2022 Nhâm Dần  Mạng Kim Vàng pha bạc 
  • 1963  2023 Quý Mão  Mạng Kim Vàng pha bạc 
  • 1964  2024 Giáp Thìn  Mạng Hỏa Lửa đèn to 
  • 1965  2025 Ất Tỵ  Mạng Hỏa Lửa đèn to 
  • 1966  2026 Bính Ngọ  Mạng Thủy Nước trên trời 
  • 1967  2027 Đinh Mùi  Mạng Thủy Nước trên trời 
  • 1968  2028 Mậu Thân  Mạng Thổ Đất nền nhà 
  • 1969  2029 Kỷ Dậu  Mạng Thổ Đất nền nhà 
  • 1970  2030 Canh Tuất  Mạng Kim Vàng trang sức 
  • 1971  2031 Tân Hợi  Mạng Kim Vàng trang sức 
  • 1972  2032 Nhâm Tý  Mạng Mộc Gỗ cây dâu 
  • 1973  2033 Quý Sửu  Mạng Mộc Gỗ cây dâu 
  • 1974  2034 Giáp Dần  Mạng Thủy Nước khe lớn 
  • 1975  2035 Ất Mão  Mạng Thủy Nước khe lớn 
  • 1976  2036 Bính Thìn  Mạng Thổ Đất pha cát 
  • 1977  2037 Đinh Tỵ  Mạng Thổ Đất pha cát 
  • 1978  2038 Mậu Ngọ  Mạng Hỏa Lửa trên trời 
  • 1979  2039 Kỷ Mùi  Mạng Hỏa Lửa trên trời 
  • 1980  2040 Canh Thân  Mạng Mộc Gỗ cây lựu đá
  • 1981  2041 Tân Dậu  Mạng Mộc Gỗ cây lựu đá
  • 1982  2042 Nhâm Tuất  Mạng Thủy Nước biển lớn 
  • 1983  2043 Quý Hợi  Mạng Thủy Nước biển lớn 
  • 1984  2044 Giáp Tý  Mạng Kim Vàng trong biển 
  • 1985  2045 Ất Sửu  Mạng Kim Vàng trong biển 
  • 1986  2046 Bính Dần  Mạng Hỏa Lửa trong lò 
  • 1987  2047 Đinh Mão  Mạng Hỏa Lửa trong lò 
  • 1988  2048 Mậu Thìn  Mạng Mộc Gỗ rừng già 
  • 1989  2049 Kỷ Tỵ  Mạng Mộc Gỗ rừng già