Tuổi Canh Ngọ 1990 thuộc mệnh Thổ – Lộ Bàng Thổ ( Đất Bên Đường ) Luận giải chi tiết tử vi năm, tử vi trọn đời của tuổi Canh Ngọ 1990 nam mạng, nữ mạng về sự nghiệp, tài vận, sức khỏe, diễn biến các tháng chi tiết nhất
Năm 1990Tổng Quan:
Theo Phật Giáo tuổi này được Văn Thủ Bồ Tát ban trí tuệ. Người thông minh, nhanh nhạy, rất dễ đam mê, nhưng chóng chán nên công việc đôi khi dang dở. Người được Thế Trí Bồ Tát bảo hộ. Họ là người ngược xuôi đó đây, tính thích tự do nên tự lập sớm. Người tuổi Canh Ngọ có lòng tự tin cao, đối nhân xử thế tốt, tuổi trẻ đi đó đây, hao tán. Trung niên khá dần. là người có phúc lớn nếu sinh giờ tốt thì làm quan.
Tuổi này được Tì Sa Môn Bồ Tát ban phúc nên hậu vận phú quý, gia thất môn hộ, hạnh phúc vui vầy. Cửa nhà đổi thay nhiều ngày càng khang trang, to đẹp.
Người này có số giàu sang dễ dãi nên mẹ cha, anh em được thừa hưởng bổng lộc.
Vận hạn cuộc đời:
Tuổi Canh Ngọ tính tình ngay thẳng, tự trọng, khẳng khái. Tuổi trẻ bôn ba, về gia hưởng vinh hoa, phú quý. Họ không thích phải phiền lụy ai, người có tính nguyệt hoa. Họ có tuổi thọ ngoài 70 và được con cháu phụng dưỡng tuổi già.
Tuy nhiên do tính nết cương cường, bao miệng, gấp gáp nên họ khó nhận ra lỗi lầm của bản thân, nhưng nhìn chung họ có số giàu sang, hưởng đời phú quý nếu sinh giờ tốt, còn không thì vẫn giàu có gia đình, cha mẹ anh em được nhờ. Hưởng hạnh phúc đến đầu bạc răng long, con cái đề huề, khá giả.
Các mối quan hệ
Tuổi Canh Ngọ lấy Dần, Tuất ví dụ như Giáp Tuất, Mậu Dần. Không
Bước sang năm Mậu Tuất, tử vi 2018 Canh Ngọ có Thiên can Canh Kim được Thái Tuế Mậu Thổ tương sinh, lại có quý nhân Tam Hợp nâng đỡ, hiển thị vận trình hanh thông, như gấm thêm hoa, mưu sự dễ thành, sự nghiệp nhiều cơ hội phát triển. Công việc được nhiều người giúp sức, có lợi cho khởi nghiệp hoặc bắt đầu làm quen với một lĩnh vực mới.
Tài lộc sáng, tuy có hiện tượng phá tài nhưng tiền kiếm được nhiều hơn mất, tài chính khả quan, có thể tích lũy khoản tiền không nhỏ. Về sức khỏe, chú ý bị thương ngoài da, chú ý an toàn khi đi leo núi.
1930 1990 | Canh Ngọ | Mạng Thổ | Đất bên đường |
1931 1991 | Tân Mùi | Mạng Thổ | Đất bên đường |
1932 1992 | Nhâm Thân | Mạng Kim | Vàng chuôi kiếm |
1933 1993 | Quý Dậu | Mạng Kim | Vàng chuôi kiếm |
1934 1994 | Giáp Tuất | Mạng Hỏa | Lửa trên núi |
1935 1995 | Ất Hợi | Mạng Hỏa | Lửa trên núi |
1936 1996 | Bính Tý | Mạng Thủy | Nước khe suối |
1937 1997 | Đinh Sửu | Mạng Thủy | Nước khe suối |
1938 1998 | Mậu Dần | Mạng Thổ | Đất đắp thành |
1939 1999 | Kỷ Mão | Mạng Thổ | Đất đắp thành |
1940 2000 | Canh Thìn | Mạng Kim | Vàng sáp ong |
1941 2001 | Tân Tỵ | Mạng Kim | Vàng sáp ong |
1942 2002 | Nhâm Ngọ | Mạng Mộc | Gỗ cây dương |
1943 2003 | Quý Mùi | Mạng Mộc | Gỗ cây dương |
1944 2004 | Giáp Thân | Mạng Thủy | Nước trong suối |
1945 2005 | Ất Dậu | Mạng Thủy | Nước trong suối |
1946 2006 | Bính Tuất | Mạng Thổ | Đất nóc nhà |
1947 2007 | Đinh Hợi | Mạng Thổ | Đất nóc nhà |
1948 2008 | Mậu Tý | Mạng Hỏa | Lửa sấm sét |
1949 2009 | Kỷ Sửu | Mạng Hỏa | Lửa sấm sét |
1950 2010 | Canh Dần | Mạng Mộc | Gỗ tùng bách |
1951 2011 | Tân Mão | Mạng Mộc | Gỗ tùng bách |
1952 2012 | Nhâm Thìn | Mạng Thủy | Nước chảy mạnh |
1953 2013 | Quý Tỵ | Mạng Thủy | Nước chảy mạnh |
1954 2014 | Giáp Ngọ | Mạng Kim | Vàng trong cát |
1955 2015 | Ất Mùi | Mạng Kim | Vàng trong cát |
1956 2016 | Bính Thân | Mạng Hỏa | Lửa trên núi |
1957 2017 | Đinh Dậu | Mạng Hỏa | Lửa trên núi |
1958 2018 | Mậu Tuất | Mạng Mộc | Gỗ đồng bằng |
1959 2019 | Kỷ Hợi | Mạng Mộc | Gỗ đồng bằng |
1960 2020 | Canh Tý | Mạng Thổ | Đất tò vò |
1961 2021 | Tân Sửu | Mạng Thổ | Đất tò vò |
1962 2022 | Nhâm Dần | Mạng Kim | Vàng pha bạc |
1963 2023 | Quý Mão | Mạng Kim | Vàng pha bạc |
1964 2024 | Giáp Thìn | Mạng Hỏa | Lửa đèn to |
1965 2025 | Ất Tỵ | Mạng Hỏa | Lửa đèn to |
1966 2026 | Bính Ngọ | Mạng Thủy | Nước trên trời |
1967 2027 | Đinh Mùi | Mạng Thủy | Nước trên trời |
1968 2028 | Mậu Thân | Mạng Thổ | Đất nền nhà |
1969 2029 | Kỷ Dậu | Mạng Thổ | Đất nền nhà |
1970 2030 | Canh Tuất | Mạng Kim | Vàng trang sức |
1971 2031 | Tân Hợi | Mạng Kim | Vàng trang sức |
1972 2032 | Nhâm Tý | Mạng Mộc | Gỗ cây dâu |
1973 2033 | Quý Sửu | Mạng Mộc | Gỗ cây dâu |
1974 2034 | Giáp Dần | Mạng Thủy | Nước khe lớn |
1975 2035 | Ất Mão | Mạng Thủy | Nước khe lớn |
1976 2036 | Bính Thìn | Mạng Thổ | Đất pha cát |
1977 2037 | Đinh Tỵ | Mạng Thổ | Đất pha cát |
1978 2038 | Mậu Ngọ | Mạng Hỏa | Lửa trên trời |
1979 2039 | Kỷ Mùi | Mạng Hỏa | Lửa trên trời |
1980 2040 | Canh Thân | Mạng Mộc | Gỗ cây lựu đá |
1981 2041 | Tân Dậu | Mạng Mộc | Gỗ cây lựu đá |
1982 2042 | Nhâm Tuất | Mạng Thủy | Nước biển lớn |
1983 2043 | Quý Hợi | Mạng Thủy | Nước biển lớn |
1984 2044 | Giáp Tý | Mạng Kim | Vàng trong biển |
1985 2045 | Ất Sửu | Mạng Kim | Vàng trong biển |
1986 2046 | Bính Dần | Mạng Hỏa | Lửa trong lò |
1987 2047 | Đinh Mão | Mạng Hỏa | Lửa trong lò |
1988 2048 | Mậu Thìn | Mạng Mộc | Gỗ rừng già |
1989 2049 | Kỷ Tỵ | Mạng Mộc | Gỗ rừng già |