Thứ Bảy ngày 5-10-2024. Âm lịch: Ngày Nhâm Dần, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Thìn

TỬ VI TUỔI ẤT SỬU  - NĂM 1985 - MẠNG KIM - VÀNG TRONG BIỂN 

Tuổi Ất Sửu 1985 thuộc mệnh Kim – Hải Trung Kim ( Vàng dưới Biển) Luận giải chi tiết tử vi năm, tử vi trọn đời của tuổi Ất Sửu 1985 nam mạng, nữ mạng về sự nghiệp, tài vận, sức khỏe, diễn biến các tháng chi tiết nhất

Năm 1985
Năm âm lịch: Ất Sửu 
Giải thích: Hải Nội Chi Ngưu - Trâu trong biển
Mệnh: Kim
Giải nghĩa : Vàng trong biển 

TỬ VI TRỌN ĐỜI TUỔI ẤT SỬU 

Tổng Quan:
Người tuổi Ất Sửu được Thích Ca Mẫu Ni ban thọ, Bồ Tát Phổ Hiến ban phúc, Bồ Tát Văn Thù ban trí tuệ. Nên người tuổi này thông minh, tài trí nói năng ứng đối khôn khéo không để làm mất lòng ai. Tính người cần cù siêng năng, làm việc chu đáo cẩn thận có trách nhiệm và luôn dựa vào ý chí của mình khi định làm bất cứ điều gì. Tuổi Ất Sửu trọng chữ tín, đến nơi đến chốn. Tuổi này tính tình mềm mỏng song lại rất cứng rắn cương quyết bình tĩnh lập lại trật tự. Họ cũng có tính bảo thủ, tông trọng nề nếp cũ, kỹ lưỡng và sòng phẳng, không thích nợ nần, còn khi nợ nần thì nhớ rất kỹ và họ cũng thích người khác cư xử lại như vậy.

Vận hạn cuộc đời:
Người tuổi Ất Sửu có tính mệnh lệnh và gia trưởng, họ luôn yêu cầu cao người trong nhà phải tuân thủ nền nếp, nên họ dạy con rất chu đáo. Nếu sinh vào giờ tốt họ có số quan trường, giàu có và tuổi này rất thọ từ 80 tuổi trở lên.
Tuổi Ất Sửu có tài cả về văn lẫn võ, nếu làm quan thì khá, làm dân thì tiền phú hậu bần, nhưng được con cái phụng dưỡng. Là con trưởng thì khá hơn. Nữ tuổi này là một người vợ tuyệt vời.

Các mối quan hệ
Người Ất Sửu hạnh phúc không như ý, khó tương giao, hợp tan bất kỳ. Là con người rất thực tế, tình cảm khó chi phối được. Người này thích hợp với việc làm quân sư ( tư vấn), buôn bán nước bọt. Người được lãnh đạo chú ý vì tính chu đáo và chịu khó làm việc có trách nhiệm nhưng lại hay quên lãng khi thành công.
Tuổi này sống xa anh em mới tốt. Tiền phát, hậu tàn danh phận.
Tuổi Ất Sửu có thể lấy vợ lấy chồng tuổi Tý, Dậu, Thân, Sửu, Tỵ thì hạnh phúc.
Tuổi kết bạn : Tý, Dậu, Thân
Tuổi làm ăn hợp với Ngọ, Hợi, Sửu.

TỬ VI NĂM 2020 TUỔI ẤT SỬU 

Lâm cục diện Ất Mộc tương khắc Mậu Thổ, lại thêm Địa chi tương hình nên vận thế năm 2018 của người sinh năm 1985 bất lợi. Sự nghiệp có thăng có trầm, thường phải đối mặt và xử lý nhiều rắc rối. Khối lượng công việc nhiều, lại có điềm tiểu nhân gây họa thị phi, cứ như thể “cành mẹ đẻ ra cành con”, ngày càng rắc rối, áp lực, dù có thể gặt hái thành công nhưng chưa thực sự đột phá.
Công việc bất thuận ảnh hưởng trực tiếp tới tài vận. Đầu tư, kinh doanh không thể một sớm một chiều mà sinh lời, cần phải đi theo hướng dài hạn, chậm nhưng chắc. Phương diện tình cảm xuất hiện trở lực, đào hoa kiếp gây họa, nam mệnh hạn chế tới nơi tửu sắc kẻo tiền mất tật mang.
Về sức khỏe, Ngũ Quỷ hung tinh xuất hiện mang theo điềm báo tai nạn bất ngờ hoặc chuyện xui xảy ra liên tiếp. Lại có Thái Tuế tương hình công kích, sức khỏe bản mệnh ngày càng suy giảm, dễ ốm vặt, cơ thể mệt mỏi, đau nhức, xuất hành đề phòng tai nạn xe cộ.

XEM TỬ VI CÁC NĂM TUỔI SỬU  KHÁC
tử vi trọn đời
  • 1930  1990 Canh Ngọ  Mạng Thổ Đất bên đường  
  • 1931  1991 Tân Mùi  Mạng Thổ Đất bên đường  
  • 1932  1992 Nhâm Thân  Mạng Kim Vàng chuôi kiếm 
  • 1933  1993 Quý Dậu  Mạng Kim Vàng chuôi kiếm 
  • 1934  1994 Giáp Tuất  Mạng Hỏa Lửa trên núi 
  • 1935  1995 Ất Hợi  Mạng Hỏa Lửa trên núi 
  • 1936  1996 Bính Tý  Mạng Thủy Nước khe suối
  • 1937  1997 Đinh Sửu  Mạng Thủy Nước khe suối
  • 1938  1998 Mậu Dần  Mạng Thổ Đất đắp thành 
  • 1939  1999 Kỷ Mão  Mạng Thổ Đất đắp thành 
  • 1940  2000 Canh Thìn  Mạng Kim Vàng sáp ong 
  • 1941  2001 Tân Tỵ  Mạng Kim Vàng sáp ong 
  • 1942  2002 Nhâm Ngọ  Mạng Mộc Gỗ cây dương 
  • 1943  2003 Quý Mùi  Mạng Mộc Gỗ cây dương 
  • 1944  2004 Giáp Thân  Mạng Thủy Nước trong suối 
  • 1945  2005 Ất Dậu  Mạng Thủy Nước trong suối 
  • 1946  2006 Bính Tuất  Mạng Thổ Đất nóc nhà 
  • 1947  2007 Đinh Hợi  Mạng Thổ Đất nóc nhà 
  • 1948  2008 Mậu Tý  Mạng Hỏa Lửa sấm sét 
  • 1949  2009 Kỷ Sửu  Mạng Hỏa Lửa sấm sét 
  • 1950  2010 Canh Dần  Mạng Mộc Gỗ tùng bách 
  • 1951  2011 Tân Mão  Mạng Mộc Gỗ tùng bách 
  • 1952  2012 Nhâm Thìn  Mạng Thủy Nước chảy mạnh 
  • 1953  2013 Quý Tỵ  Mạng Thủy Nước chảy mạnh 
  • 1954  2014 Giáp Ngọ  Mạng Kim Vàng trong cát 
  • 1955  2015 Ất Mùi  Mạng Kim Vàng trong cát 
  • 1956  2016 Bính Thân  Mạng Hỏa Lửa trên núi 
  • 1957  2017 Đinh Dậu  Mạng Hỏa Lửa trên núi 
  • 1958  2018 Mậu Tuất  Mạng Mộc Gỗ đồng bằng 
  • 1959  2019 Kỷ Hợi  Mạng Mộc Gỗ đồng bằng 
  • 1960  2020 Canh Tý  Mạng Thổ Đất tò vò 
  • 1961  2021 Tân Sửu  Mạng Thổ Đất tò vò 
  • 1962  2022 Nhâm Dần  Mạng Kim Vàng pha bạc 
  • 1963  2023 Quý Mão  Mạng Kim Vàng pha bạc 
  • 1964  2024 Giáp Thìn  Mạng Hỏa Lửa đèn to 
  • 1965  2025 Ất Tỵ  Mạng Hỏa Lửa đèn to 
  • 1966  2026 Bính Ngọ  Mạng Thủy Nước trên trời 
  • 1967  2027 Đinh Mùi  Mạng Thủy Nước trên trời 
  • 1968  2028 Mậu Thân  Mạng Thổ Đất nền nhà 
  • 1969  2029 Kỷ Dậu  Mạng Thổ Đất nền nhà 
  • 1970  2030 Canh Tuất  Mạng Kim Vàng trang sức 
  • 1971  2031 Tân Hợi  Mạng Kim Vàng trang sức 
  • 1972  2032 Nhâm Tý  Mạng Mộc Gỗ cây dâu 
  • 1973  2033 Quý Sửu  Mạng Mộc Gỗ cây dâu 
  • 1974  2034 Giáp Dần  Mạng Thủy Nước khe lớn 
  • 1975  2035 Ất Mão  Mạng Thủy Nước khe lớn 
  • 1976  2036 Bính Thìn  Mạng Thổ Đất pha cát 
  • 1977  2037 Đinh Tỵ  Mạng Thổ Đất pha cát 
  • 1978  2038 Mậu Ngọ  Mạng Hỏa Lửa trên trời 
  • 1979  2039 Kỷ Mùi  Mạng Hỏa Lửa trên trời 
  • 1980  2040 Canh Thân  Mạng Mộc Gỗ cây lựu đá
  • 1981  2041 Tân Dậu  Mạng Mộc Gỗ cây lựu đá
  • 1982  2042 Nhâm Tuất  Mạng Thủy Nước biển lớn 
  • 1983  2043 Quý Hợi  Mạng Thủy Nước biển lớn 
  • 1984  2044 Giáp Tý  Mạng Kim Vàng trong biển 
  • 1985  2045 Ất Sửu  Mạng Kim Vàng trong biển 
  • 1986  2046 Bính Dần  Mạng Hỏa Lửa trong lò 
  • 1987  2047 Đinh Mão  Mạng Hỏa Lửa trong lò 
  • 1988  2048 Mậu Thìn  Mạng Mộc Gỗ rừng già 
  • 1989  2049 Kỷ Tỵ  Mạng Mộc Gỗ rừng già