Thứ Ba ngày 19-3-2024. Âm lịch: Ngày Nhâm Ngọ, tháng Đinh Mão, năm Giáp Thìn

TỬ VI TUỔI KỶ DẬU  - NĂM 1969 - MẠNG THỔ - ĐẤT NỀN NHÀ 

Tuổi Kỷ Dậu 1969 thuộc mệnh Thổ – Đại Trạch Thổ ( Đất Nền Nhà) Luận giải chi tiết tử vi năm, tử vi trọn đời của tuổi Kỷ Dậu 1969 nam mạng, nữ mạng về sự nghiệp, tài vận, sức khỏe, diễn biến các tháng chi tiết nhất

Năm 1969
Năm âm lịch: Kỷ Dậu 
Giải thích: Báo Hiệu Chi Kê - Gà gáy
Mệnh: Thổ
Giải nghĩa : Đất nền nhà 

TỬ VI TRỌN ĐỜI TUỔI KỶ DẬU 

Tổng Quan:
Tuổi Kỷ Dậu được số an bình, cuộc đời no đủ, về sau giàu có. Khi không gặp vận thì họ vẫn đủ ăn, đủ mặc khỏi lo đói rách. Người này được Hư Không Tàng Bồ Tát ban trí tuệ nên thông minh, lanh lợi, họ cứng cỏi, nhưng không khiêm tốn lắm. Tâm trí họ luôn bận bịu, lo tính đủ đường.
Tuổi Kỷ Dậu có số kinh doanh làm giàu, Cuộc đời họ phải thay nhà, đổi đất vài ba lần. Người có tinh thần tự lập. Họ không nhờ vả mẹ cha. Một mình lo liệu mọi việc êm thấm đâu vào đấy.

Vận hạn cuộc đời:
Chuyện tình duyên vợ chồng hơi khắc khẩu, bất đồng quan điểm. Người tuổi này nếu sinh được con gái đầu lòng thì con cái đông đúc.
Người tuổi Kỷ Dậu hay bị bệnh thấp, nhức mỏi xương cốt. Tuy nhiên, họ được Tì Sa Môn hộ mệnh nên thường tai qua nạn khỏi để hưởng thọ.
Người tuổi Kỷ Dậu có hậu vận khá, nếu sống từ thiện thì hưởng thọ lâu dài. Tuổi Kỷ Dậu tài năng mưu lược tự thân xử lý vấn đề êm thấm. Cuộc sống người này hay phải cạnh tranh, nên thâm tâm không được thư thái.
Người này không thích người mồm mép, họ thường giúp đỡ bạn bè, nhưng bạn bè của họ không có hậu, hay phản bội tranh giành, đấu đá lẫn nhau.

Các mối quan hệ
Người tuổi Kỷ Dậu cần chú ý nhường nhịn trong quan hệ vợ chồng đề gia đình êm thấm. Tuổi này nên lấy các người có tuổi Sửu, Tỵ ví dụ như các tuổi Kỷ Sửu, Tân Tỵ, Quý Sửu, Tân Sửu.
Tuổi Dậu có thể có tình bạn tri kỷ là người tuổi Sửu ví dụ: Tân Sửu, Kỷ Sửu, Quý Sửu.
Muốn liên kết làm ăn, thì người tuổi Kỷ Dậu chỉ nên cùng người có tuổi Hợi: Đinh Hợi, Tân Hợi, Ất Hợi chẳng hạn.
Tóm lai, Kỷ Dậu được bình an qua khỏi mọi nạn tai. Cuộc đời phúc lộc, giàu có. Người được số thương mại làm giàu.
Người cứng cỏi, tự lực; nên chú ý đến bạn bè, giúp người hay bị thiệt đến thân.

TỬ VI NĂM 2020 TUỔI KỶ DẬU 

Người tuổi Kỷ Dậu gặp năm Mậu Tuất, Thiên can đồng Thổ, Địa chi tương hại, vận trình năm khó tránh bấp bênh, thăng trầm. Tài vận bị ảnh hưởng lớn, có dấu hiệu tranh chấp tiền bạc, mức chi tiêu lớn trong khi đó khoản thu nhập vẫn cố định, bản mệnh cần quản lý tài chính chặt chẽ hơn. Người kinh doanh, buôn bán không nên mở rộng quy mô đầu tư, hạn chế vay mượn bởi tiềm năng phát triển không mạnh, dễ gặp thất bại.
Về phương diện sức khoẻ, chú ý đề phòng tai nạn bất ngờ, nhất là những ai thường xuyên phải lái xe đường dài, cần tập trung cao độ, gọi điện thoại khi lái xe vô cùng nguy hiểm, nên tránh.

XEM TỬ VI CÁC NĂM TUỔI DẬU  KHÁC
tử vi trọn đời
  • 1930  1990 Canh Ngọ  Mạng Thổ Đất bên đường  
  • 1931  1991 Tân Mùi  Mạng Thổ Đất bên đường  
  • 1932  1992 Nhâm Thân  Mạng Kim Vàng chuôi kiếm 
  • 1933  1993 Quý Dậu  Mạng Kim Vàng chuôi kiếm 
  • 1934  1994 Giáp Tuất  Mạng Hỏa Lửa trên núi 
  • 1935  1995 Ất Hợi  Mạng Hỏa Lửa trên núi 
  • 1936  1996 Bính Tý  Mạng Thủy Nước khe suối
  • 1937  1997 Đinh Sửu  Mạng Thủy Nước khe suối
  • 1938  1998 Mậu Dần  Mạng Thổ Đất đắp thành 
  • 1939  1999 Kỷ Mão  Mạng Thổ Đất đắp thành 
  • 1940  2000 Canh Thìn  Mạng Kim Vàng sáp ong 
  • 1941  2001 Tân Tỵ  Mạng Kim Vàng sáp ong 
  • 1942  2002 Nhâm Ngọ  Mạng Mộc Gỗ cây dương 
  • 1943  2003 Quý Mùi  Mạng Mộc Gỗ cây dương 
  • 1944  2004 Giáp Thân  Mạng Thủy Nước trong suối 
  • 1945  2005 Ất Dậu  Mạng Thủy Nước trong suối 
  • 1946  2006 Bính Tuất  Mạng Thổ Đất nóc nhà 
  • 1947  2007 Đinh Hợi  Mạng Thổ Đất nóc nhà 
  • 1948  2008 Mậu Tý  Mạng Hỏa Lửa sấm sét 
  • 1949  2009 Kỷ Sửu  Mạng Hỏa Lửa sấm sét 
  • 1950  2010 Canh Dần  Mạng Mộc Gỗ tùng bách 
  • 1951  2011 Tân Mão  Mạng Mộc Gỗ tùng bách 
  • 1952  2012 Nhâm Thìn  Mạng Thủy Nước chảy mạnh 
  • 1953  2013 Quý Tỵ  Mạng Thủy Nước chảy mạnh 
  • 1954  2014 Giáp Ngọ  Mạng Kim Vàng trong cát 
  • 1955  2015 Ất Mùi  Mạng Kim Vàng trong cát 
  • 1956  2016 Bính Thân  Mạng Hỏa Lửa trên núi 
  • 1957  2017 Đinh Dậu  Mạng Hỏa Lửa trên núi 
  • 1958  2018 Mậu Tuất  Mạng Mộc Gỗ đồng bằng 
  • 1959  2019 Kỷ Hợi  Mạng Mộc Gỗ đồng bằng 
  • 1960  2020 Canh Tý  Mạng Thổ Đất tò vò 
  • 1961  2021 Tân Sửu  Mạng Thổ Đất tò vò 
  • 1962  2022 Nhâm Dần  Mạng Kim Vàng pha bạc 
  • 1963  2023 Quý Mão  Mạng Kim Vàng pha bạc 
  • 1964  2024 Giáp Thìn  Mạng Hỏa Lửa đèn to 
  • 1965  2025 Ất Tỵ  Mạng Hỏa Lửa đèn to 
  • 1966  2026 Bính Ngọ  Mạng Thủy Nước trên trời 
  • 1967  2027 Đinh Mùi  Mạng Thủy Nước trên trời 
  • 1968  2028 Mậu Thân  Mạng Thổ Đất nền nhà 
  • 1969  2029 Kỷ Dậu  Mạng Thổ Đất nền nhà 
  • 1970  2030 Canh Tuất  Mạng Kim Vàng trang sức 
  • 1971  2031 Tân Hợi  Mạng Kim Vàng trang sức 
  • 1972  2032 Nhâm Tý  Mạng Mộc Gỗ cây dâu 
  • 1973  2033 Quý Sửu  Mạng Mộc Gỗ cây dâu 
  • 1974  2034 Giáp Dần  Mạng Thủy Nước khe lớn 
  • 1975  2035 Ất Mão  Mạng Thủy Nước khe lớn 
  • 1976  2036 Bính Thìn  Mạng Thổ Đất pha cát 
  • 1977  2037 Đinh Tỵ  Mạng Thổ Đất pha cát 
  • 1978  2038 Mậu Ngọ  Mạng Hỏa Lửa trên trời 
  • 1979  2039 Kỷ Mùi  Mạng Hỏa Lửa trên trời 
  • 1980  2040 Canh Thân  Mạng Mộc Gỗ cây lựu đá
  • 1981  2041 Tân Dậu  Mạng Mộc Gỗ cây lựu đá
  • 1982  2042 Nhâm Tuất  Mạng Thủy Nước biển lớn 
  • 1983  2043 Quý Hợi  Mạng Thủy Nước biển lớn 
  • 1984  2044 Giáp Tý  Mạng Kim Vàng trong biển 
  • 1985  2045 Ất Sửu  Mạng Kim Vàng trong biển 
  • 1986  2046 Bính Dần  Mạng Hỏa Lửa trong lò 
  • 1987  2047 Đinh Mão  Mạng Hỏa Lửa trong lò 
  • 1988  2048 Mậu Thìn  Mạng Mộc Gỗ rừng già 
  • 1989  2049 Kỷ Tỵ  Mạng Mộc Gỗ rừng già