Chủ Nhật ngày 28-4-2024. Âm lịch: Ngày Nhâm Tuất, tháng Mậu Thìn, năm Giáp Thìn

TỬ VI TUỔI TÂN DẬU  - NĂM 1981 - MẠNG MỘC - GỖ CÂY LỰU ĐÁ

Tuổi Tân Dậu 1981 thuộc mệnh Mộc – Thạch Lựu Mộc ( Gỗ Cây Lựu Đá) Luận giải chi tiết tử vi năm, tử vi trọn đời của tuổi Tân Dậu 1981 nam mạng, nữ mạng về sự nghiệp, tài vận, sức khỏe, diễn biến các tháng chi tiết nhất

Năm 1981
Năm âm lịch: Tân Dậu 
Giải thích: Long Tàng Chi Kê - Gà trong lồng
Mệnh: Mộc
Giải nghĩa : Gỗ cây lựu đá

TỬ VI TRỌN ĐỜI TUỔI TÂN DẬU 

Tổng Quan:
Tuổi Tân Dậu vui vẻ, mồm mép. Người có tấm lòng thiên lương, luôn có lòng thương người nghèo khổ. Tuổi Tân Dậu có bệnh trong người, cuộc sống được no ấm và được mọi người thương mến. Người này nhanh hiểu vấn đề nhưng không bao giờ chịu thừa nhận sai sót hoặc lỗi của ban thân. Họ luôn tranh cãi để giữ lý cho mình.
Người tuổi Tân Dậu kính trọng bố mẹ, biết gìn giữ tình cảm gia đình, anh em. Tuy vậy anh em lại lại không được gần nhau mỗi người một nơi. Họ có số trung phú giàu có vừa đủ

Vận hạn cuộc đời:
Tuổi này có số buôn bán hoặc khả năng làm các nghề thuộc công nghệ, kỹ thuật đều được. Người Tuổi Tân Dậu rất mộ đạo, tu niệm. Họ luôn vào tâm linh và tôn sùng lễ đạo. Họ ít tin vào lời nói mà họ chỉ thực sự yên tâm khi nhìn thấy sự thực, việc thực.
Tuổi Tân Dậu không được toại nguyện trong cuộc sống vợ chồng, con cái. Người này nếu chọn người bạn đời không kỹ thì dễ dang dở và phải đời sau mới ổn.
Người tuổi tân Dậu cầu toàn và bảo thủ. Tuy có khả năng nhưng cuộc đời bình lặng và được người người yêu mến vì lòng từ tâm, vui vẻ, sẵn sàng giúp đỡ người khác nếu họ có điều kiện mà không tính toán, ngại ngần.
Tuổi này thọ ngoài 70 tuổi nhưng cần chú ý các nạn tai ở tuổi 22,23,42,43,63 đây là những năm đại hạn. Cần chịu khó làm tự thiện để được yên bình.

Các mối quan hệ
Người tuổi Tân Dậu có thể kết hôn với người tuổi Sửu, Tỵ thì khá ổn. Ví dụ : Quý Sửu, Kỷ Sửu, Quý Tỵ, Kỷ Tỵ.
Tuổi này kết bạn với tuổi Sửu ví dụ Kỷ Sửu.
Trong liên kết buôn bán làm ăn, người tuổi này số thương mại, công nghệ nhưng chỉ nên cùng người tuổi Hợi ví dụ như Quý hợi, Ất Hợi.

TỬ VI NĂM 2020 TUỔI TÂN DẬU 

Sang năm 2018, tuổi Tân Dậu lâm tượng Thiên sinh Địa hại, Thiên can tương sinh Thổ Kim, Địa chi tương hại Dậu Tuất, vận trình hung cát song hành, hung vận lấn át cát vận, thăng trầm khó tránh.
Công việc xuất hiện không ít cơ hội nhưng cũng có nhiều trở lực song hành, cần phải tích cực và chủ động, giữ thái độ điềm tĩnh khi xử lý mọi việc, cầu ổn định chứ không mưu cầu đột phá.
Được Thiên can tương sinh nâng đỡ, tiền bạc có dấu hiệu sinh sôi nảy nở. Nhưng vì chi tiêu nhiều, phát sinh chi phí bất ngờ khiến tiền bạc khó giữ, tiền vào tay rồi lại ra ngay.
Tình cảm gặp nhiều vấn đề, chủ yếu là bị hoàn cảnh tác động, yếu tố thứ ba dụ dỗ, dễ nảy sinh tâm lý ngoại tình. Nhất là nam mệnh, nghiêm cẩn giữ mình, hạn chế tới nơi tửu sắc. Về sức khoẻ, đề phòng các bệnh theo mùa, chú ý vấn đề vệ sinh an toàn thực phẩm, tăng cường rèn luyện thể thao.

XEM TỬ VI CÁC NĂM TUỔI DẬU  KHÁC
tử vi trọn đời
  • 1930  1990 Canh Ngọ  Mạng Thổ Đất bên đường  
  • 1931  1991 Tân Mùi  Mạng Thổ Đất bên đường  
  • 1932  1992 Nhâm Thân  Mạng Kim Vàng chuôi kiếm 
  • 1933  1993 Quý Dậu  Mạng Kim Vàng chuôi kiếm 
  • 1934  1994 Giáp Tuất  Mạng Hỏa Lửa trên núi 
  • 1935  1995 Ất Hợi  Mạng Hỏa Lửa trên núi 
  • 1936  1996 Bính Tý  Mạng Thủy Nước khe suối
  • 1937  1997 Đinh Sửu  Mạng Thủy Nước khe suối
  • 1938  1998 Mậu Dần  Mạng Thổ Đất đắp thành 
  • 1939  1999 Kỷ Mão  Mạng Thổ Đất đắp thành 
  • 1940  2000 Canh Thìn  Mạng Kim Vàng sáp ong 
  • 1941  2001 Tân Tỵ  Mạng Kim Vàng sáp ong 
  • 1942  2002 Nhâm Ngọ  Mạng Mộc Gỗ cây dương 
  • 1943  2003 Quý Mùi  Mạng Mộc Gỗ cây dương 
  • 1944  2004 Giáp Thân  Mạng Thủy Nước trong suối 
  • 1945  2005 Ất Dậu  Mạng Thủy Nước trong suối 
  • 1946  2006 Bính Tuất  Mạng Thổ Đất nóc nhà 
  • 1947  2007 Đinh Hợi  Mạng Thổ Đất nóc nhà 
  • 1948  2008 Mậu Tý  Mạng Hỏa Lửa sấm sét 
  • 1949  2009 Kỷ Sửu  Mạng Hỏa Lửa sấm sét 
  • 1950  2010 Canh Dần  Mạng Mộc Gỗ tùng bách 
  • 1951  2011 Tân Mão  Mạng Mộc Gỗ tùng bách 
  • 1952  2012 Nhâm Thìn  Mạng Thủy Nước chảy mạnh 
  • 1953  2013 Quý Tỵ  Mạng Thủy Nước chảy mạnh 
  • 1954  2014 Giáp Ngọ  Mạng Kim Vàng trong cát 
  • 1955  2015 Ất Mùi  Mạng Kim Vàng trong cát 
  • 1956  2016 Bính Thân  Mạng Hỏa Lửa trên núi 
  • 1957  2017 Đinh Dậu  Mạng Hỏa Lửa trên núi 
  • 1958  2018 Mậu Tuất  Mạng Mộc Gỗ đồng bằng 
  • 1959  2019 Kỷ Hợi  Mạng Mộc Gỗ đồng bằng 
  • 1960  2020 Canh Tý  Mạng Thổ Đất tò vò 
  • 1961  2021 Tân Sửu  Mạng Thổ Đất tò vò 
  • 1962  2022 Nhâm Dần  Mạng Kim Vàng pha bạc 
  • 1963  2023 Quý Mão  Mạng Kim Vàng pha bạc 
  • 1964  2024 Giáp Thìn  Mạng Hỏa Lửa đèn to 
  • 1965  2025 Ất Tỵ  Mạng Hỏa Lửa đèn to 
  • 1966  2026 Bính Ngọ  Mạng Thủy Nước trên trời 
  • 1967  2027 Đinh Mùi  Mạng Thủy Nước trên trời 
  • 1968  2028 Mậu Thân  Mạng Thổ Đất nền nhà 
  • 1969  2029 Kỷ Dậu  Mạng Thổ Đất nền nhà 
  • 1970  2030 Canh Tuất  Mạng Kim Vàng trang sức 
  • 1971  2031 Tân Hợi  Mạng Kim Vàng trang sức 
  • 1972  2032 Nhâm Tý  Mạng Mộc Gỗ cây dâu 
  • 1973  2033 Quý Sửu  Mạng Mộc Gỗ cây dâu 
  • 1974  2034 Giáp Dần  Mạng Thủy Nước khe lớn 
  • 1975  2035 Ất Mão  Mạng Thủy Nước khe lớn 
  • 1976  2036 Bính Thìn  Mạng Thổ Đất pha cát 
  • 1977  2037 Đinh Tỵ  Mạng Thổ Đất pha cát 
  • 1978  2038 Mậu Ngọ  Mạng Hỏa Lửa trên trời 
  • 1979  2039 Kỷ Mùi  Mạng Hỏa Lửa trên trời 
  • 1980  2040 Canh Thân  Mạng Mộc Gỗ cây lựu đá
  • 1981  2041 Tân Dậu  Mạng Mộc Gỗ cây lựu đá
  • 1982  2042 Nhâm Tuất  Mạng Thủy Nước biển lớn 
  • 1983  2043 Quý Hợi  Mạng Thủy Nước biển lớn 
  • 1984  2044 Giáp Tý  Mạng Kim Vàng trong biển 
  • 1985  2045 Ất Sửu  Mạng Kim Vàng trong biển 
  • 1986  2046 Bính Dần  Mạng Hỏa Lửa trong lò 
  • 1987  2047 Đinh Mão  Mạng Hỏa Lửa trong lò 
  • 1988  2048 Mậu Thìn  Mạng Mộc Gỗ rừng già 
  • 1989  2049 Kỷ Tỵ  Mạng Mộc Gỗ rừng già