Thứ Ba ngày 19-3-2024. Âm lịch: Ngày Nhâm Ngọ, tháng Đinh Mão, năm Giáp Thìn

TỬ VI TUỔI CANH TUẤT  - NĂM 1970 - MẠNG KIM - VÀNG TRANG SỨC 

Tuổi Canh Tuất 1970 thuộc mệnh Kim – Thoa Xuyến Kim ( Vàng Trang Sức) Luận giải chi tiết tử vi năm, tử vi trọn đời của tuổi Canh Tuất 1970 nam mạng, nữ mạng về sự nghiệp, tài vận, sức khỏe, diễn biến các tháng chi tiết nhất

Năm 1970
Năm âm lịch: Canh Tuất 
Giải thích: Tự Quan Chi Cẩu - Chó nhà chùa
Mệnh: Kim
Giải nghĩa : Vàng trang sức 

TỬ VI TRỌN ĐỜI TUỔI CANH TUẤT 

Tổng Quan:
Tuổi Canh Tuất có số giàu sang quan trường, vì người này tuổi trẻ bôn ba đây đó, gần già mới yên vị một nơi. Người Canh Tuất sinh giờ tốt là người mưu lược suy nghĩ khoáng đạt, Họ có thể làm thầy hưởng lộc không ngừng. Nhưng cũng có thể làm quan chốn công đường. Nhìn chung các mặt thì con người này tính tình ngay thắng, công minh. Họ có tấm lòng cới mở, ưa điều nhân nghĩa, Nếu làm quan họ sẽ là ông quan chính trực, công minh. Họ được hưởng vinh hoa tài lộc thì san sẻ cho cả cha mẹ anh em.
Tuổi Canh Tuất nếu không phải làm công môn thì họ cũng là người có nghề nghiệp. Họ thích nghề canh nông hay nghệ thuật.

Vận hạn cuộc đời:
Tuổi Canh Tuất không tham lam. Họ có tinh thần tập thể cao. Họ thích hoạt động xã hội, Con người hay nghĩ suy lo tính, tâm trạng ít khi được thư thái nhàn nhã.
Người Canh Tuất bị Điều Khách chiếu mệnh. Nếu phúc ấm không dầy thì họ có thể bị gặp tai họa một lần trong đời, nhẹ thì đỡ nếu nặng thì đến phải mang tật. Họ Thọ ngoài 70 tuổi.
Tuổi Canh Tuất được Quan Âm ban phúc ( theo thuyết phật giáo). Nếu là trai thì tuổi trẻ bôn ba đây đó, tiền của về sau khá giả dư thừa, phúc tốt hưởng vinh hoa phú quý. Lấy vợ môn đăng hộ đối, chính trực đoan trang. Người được con đàn cháu đống. Bằng không thì họ cũng giỏi nghề, làm thợ, làm thầy hưởng lộc thẳng ngay. Họ có tâm địa tốt. Nữ Canh Tuất thì tính tình bộc trực, thông minh, thích hoạt động xã hội. Họ sống vì lơi ích tập thể hơn lợi ích cá nhân. Người đôn hậu nhưng cũng dễ cảm. Nếu kết hôn muộn sẽ gặp may mắn hơn, họ được quan cái chăm lo, cuộc sống vật chất vừa đủ.

Các mối quan hệ
Tuổi Canh Tuất mện Kim nên lấy người tuổi Hợi, tuổi Tý nên có mệnh Kim, Thổ hay Thủy để phù trợ lẫn nhau. Ví dụ : Tân Hợi, Quý Hợi hay Bính Tý, Canh Tý, Giáp Tý.
Người tuổi Canh Tuất thì nên tìm người cùng tuổi Tuất mà làm bạn với nhau thì bền lâu. Tuổi khác thì khó bền chặt, Họ cũng có thể cùng các tuổi Mão, Ngọ kết bạn, ví dụ người cùng tuổi Canh Tuất hay như Bính Tuất, Nhâm Tuất, ất Mão, Quý Mão, Giáp Ngọ.
Tuổi Canh Tuất muốn kết bạn kinh doanh, làm ăn, hợp tác thì chọn người tuổi Hợi. Tuổi Hợi hợp với Tuất, cả hai đều ít tính toán thiệt hơn. Hay người cùng tuổi Tuất có tính khi như nhau. ví dụ : Nhâm Tuất, Canh Tuất, lớn tuổi hơn thì Bính Tuất hoặc tìm người tuổi Hợi như Quý Hợi, Tân Hợi

TỬ VI NĂM 2020 TUỔI CANH TUẤT 

Với người tuổi Canh Tuất, 2018 không phải là năm quá nhiều hung hiểm. Dù bị Trực Thái Tuế chấn mệnh, nhưng may mắn có Thiên can lâm tượng tương sinh Thổ Kim, hung cát đan xen, phương diện tài lộc vẫn có điểm sáng nhất định. Đầu tư cần biết điểm dừng, tham lam quá độ sẽ khiến không ít người phải trắng tay.
Sự nghiệp lâm thế cát lợi khi được Hoa Cái trợ mệnh, mang tới cơ hội thăng tiến. Quan trọng là bản mệnh cần quyết đoán và chọn đúng thời điểm, do dự quá nhiều sẽ mất cơ hội. Công việc thiếu tính sáng tạo, bản mệnh lại cố chấp nên có thể sẽ để cơ hội tốt tuột khỏi tầm tay.
Về phương diện sức khỏe, cần kiểm soát tốt cân nặng, đừng để tăng cân quá nhanh và lười vận động, nguy cơ mắc các bệnh tim mạch, huyết áp, đột quỵ rất cao. Nam mệnh hạn chế bia rượu, các đồ ăn nhiều dầu mỡ và thức ăn nhanh kẻo quá trình lão hóa cơ thể ngày càng nhanh chóng.

XEM TỬ VI CÁC NĂM TUỔI TUẤT  KHÁC
tử vi trọn đời
  • 1930  1990 Canh Ngọ  Mạng Thổ Đất bên đường  
  • 1931  1991 Tân Mùi  Mạng Thổ Đất bên đường  
  • 1932  1992 Nhâm Thân  Mạng Kim Vàng chuôi kiếm 
  • 1933  1993 Quý Dậu  Mạng Kim Vàng chuôi kiếm 
  • 1934  1994 Giáp Tuất  Mạng Hỏa Lửa trên núi 
  • 1935  1995 Ất Hợi  Mạng Hỏa Lửa trên núi 
  • 1936  1996 Bính Tý  Mạng Thủy Nước khe suối
  • 1937  1997 Đinh Sửu  Mạng Thủy Nước khe suối
  • 1938  1998 Mậu Dần  Mạng Thổ Đất đắp thành 
  • 1939  1999 Kỷ Mão  Mạng Thổ Đất đắp thành 
  • 1940  2000 Canh Thìn  Mạng Kim Vàng sáp ong 
  • 1941  2001 Tân Tỵ  Mạng Kim Vàng sáp ong 
  • 1942  2002 Nhâm Ngọ  Mạng Mộc Gỗ cây dương 
  • 1943  2003 Quý Mùi  Mạng Mộc Gỗ cây dương 
  • 1944  2004 Giáp Thân  Mạng Thủy Nước trong suối 
  • 1945  2005 Ất Dậu  Mạng Thủy Nước trong suối 
  • 1946  2006 Bính Tuất  Mạng Thổ Đất nóc nhà 
  • 1947  2007 Đinh Hợi  Mạng Thổ Đất nóc nhà 
  • 1948  2008 Mậu Tý  Mạng Hỏa Lửa sấm sét 
  • 1949  2009 Kỷ Sửu  Mạng Hỏa Lửa sấm sét 
  • 1950  2010 Canh Dần  Mạng Mộc Gỗ tùng bách 
  • 1951  2011 Tân Mão  Mạng Mộc Gỗ tùng bách 
  • 1952  2012 Nhâm Thìn  Mạng Thủy Nước chảy mạnh 
  • 1953  2013 Quý Tỵ  Mạng Thủy Nước chảy mạnh 
  • 1954  2014 Giáp Ngọ  Mạng Kim Vàng trong cát 
  • 1955  2015 Ất Mùi  Mạng Kim Vàng trong cát 
  • 1956  2016 Bính Thân  Mạng Hỏa Lửa trên núi 
  • 1957  2017 Đinh Dậu  Mạng Hỏa Lửa trên núi 
  • 1958  2018 Mậu Tuất  Mạng Mộc Gỗ đồng bằng 
  • 1959  2019 Kỷ Hợi  Mạng Mộc Gỗ đồng bằng 
  • 1960  2020 Canh Tý  Mạng Thổ Đất tò vò 
  • 1961  2021 Tân Sửu  Mạng Thổ Đất tò vò 
  • 1962  2022 Nhâm Dần  Mạng Kim Vàng pha bạc 
  • 1963  2023 Quý Mão  Mạng Kim Vàng pha bạc 
  • 1964  2024 Giáp Thìn  Mạng Hỏa Lửa đèn to 
  • 1965  2025 Ất Tỵ  Mạng Hỏa Lửa đèn to 
  • 1966  2026 Bính Ngọ  Mạng Thủy Nước trên trời 
  • 1967  2027 Đinh Mùi  Mạng Thủy Nước trên trời 
  • 1968  2028 Mậu Thân  Mạng Thổ Đất nền nhà 
  • 1969  2029 Kỷ Dậu  Mạng Thổ Đất nền nhà 
  • 1970  2030 Canh Tuất  Mạng Kim Vàng trang sức 
  • 1971  2031 Tân Hợi  Mạng Kim Vàng trang sức 
  • 1972  2032 Nhâm Tý  Mạng Mộc Gỗ cây dâu 
  • 1973  2033 Quý Sửu  Mạng Mộc Gỗ cây dâu 
  • 1974  2034 Giáp Dần  Mạng Thủy Nước khe lớn 
  • 1975  2035 Ất Mão  Mạng Thủy Nước khe lớn 
  • 1976  2036 Bính Thìn  Mạng Thổ Đất pha cát 
  • 1977  2037 Đinh Tỵ  Mạng Thổ Đất pha cát 
  • 1978  2038 Mậu Ngọ  Mạng Hỏa Lửa trên trời 
  • 1979  2039 Kỷ Mùi  Mạng Hỏa Lửa trên trời 
  • 1980  2040 Canh Thân  Mạng Mộc Gỗ cây lựu đá
  • 1981  2041 Tân Dậu  Mạng Mộc Gỗ cây lựu đá
  • 1982  2042 Nhâm Tuất  Mạng Thủy Nước biển lớn 
  • 1983  2043 Quý Hợi  Mạng Thủy Nước biển lớn 
  • 1984  2044 Giáp Tý  Mạng Kim Vàng trong biển 
  • 1985  2045 Ất Sửu  Mạng Kim Vàng trong biển 
  • 1986  2046 Bính Dần  Mạng Hỏa Lửa trong lò 
  • 1987  2047 Đinh Mão  Mạng Hỏa Lửa trong lò 
  • 1988  2048 Mậu Thìn  Mạng Mộc Gỗ rừng già 
  • 1989  2049 Kỷ Tỵ  Mạng Mộc Gỗ rừng già