Thứ Ba ngày 19-3-2024. Âm lịch: Ngày Nhâm Ngọ, tháng Đinh Mão, năm Giáp Thìn

TỬ VI TUỔI TÂN MÃO  - NĂM 1951 - MẠNG MỘC - GỖ TÙNG BÁCH 

Tuổi Tân Mão 1951 thuộc mệnh Mộc – Tùng Bách Mộc ( gỗ cây Tùng ) Luận giải chi tiết tử vi năm, tử vi trọn đời của tuổi Tân Mão 1951 nam mạng, nữ mạng về sự nghiệp, tài vận, sức khỏe, diễn biến các tháng chi tiết nhất

Năm 1951
Năm âm lịch: Tân Mão 
Giải thích: Ẩn Huyệt Chi Thố - Thỏ trong hang
Mệnh: Mộc
Giải nghĩa : Gỗ tùng bách 

TỬ VI TRỌN ĐỜI TUỔI TÂN MÃO 

Tổng Quan:
Tuổi Tân Mão được Hư Không Tàng Bồ Tát ban phúc. Bồ Tát thể trí ban trí tuệ, Văn Thư Bồ Tát hộ mệnh, Đại Sư Như Lai ban thọ ( theo thuyết phật giáo ). Tân Mão có số phú quý, học hành thành đạt. Người này thạo nhiều nghề nhưng hơi thiếu kiên trì nên có khi bỏ dở giữa chừng.
Tân Mão rất thiện tâm, kính trọng mẹ cha. Người này hay cứu giúp người nghèo khổ, khó khăn. Cuộc đời no ấm, phát đạt.

Vận hạn cuộc đời:
Tuổi này duyên nợ không bền, họ nên ban phát từ thiện để hưởng thọ.
Tân Mão ôn hòa, mềm mỏng, thích an bình, không thích tranh đấu. Trai Tân Mão thì khá hơn gái Tân Mão.
Tuổi này nói năng cử chí thanh lịch. Người kiên định theo đuổi ý định đến cùng, tính nết bên trong rất cứng cỏi, kiên cường. Tân Mão thích các nghề thuộc khoa học xã hội và chính trị. Đàn ông ân cần, lịch sự, hòa nhã có chí tiến thủ. Đàn bà thích làm đẹp. Họ khéo léo, mềm mỏng, đảm đang nhưng nguyệt hoa. Họ biết cảm thông chia sẻ khó khăn, không tính toán đó là điều quý.

Các mối quan hệ
Tuổi Tân Mão có cuộc sống hòa thuận, hạnh phúc, sinh sống hòa bình với anh em, biết kính trên nhường dưới.
Tân Mão thích hợp các tuổi Thìn, Mão, Thân, không phù hợp với tuổi Dần, Dậu, Tỵ.
Tân Mão có thể kết bạn với mọi người nhưng không thích ai để ý tới nội tình của mình.

TỬ VI NĂM 2020 TUỔI TÂN MÃO 

Tân Mão với Mậu Tuất hình thành cục diện Kim Thổ tương sinh, lại có Mão Tuất tương hợp, mang đến vận trình năm 2018 tươi sáng. Bản mệnh đắc khí sinh vượng, vận thế lưu niên hanh thông, mưu sự dễ thành, trăm sự như ý. Tài lộc, gia đạo đều tốt lành, cầu tài dễ dàng, các mối quan hệ trong gia đình luôn duy trì ở mức hài hòa, thân thiện.
Tuy nhiên, cần lưu ý phương diện sức khỏe. Vì áp lực cuộc sống vẫn khá lớn, bản mệnh dễ bị suy nhược thần kinh do suy nghĩ nhiều. Nam mệnh thị lực giảm, nữ mệnh đau gân cốt, lanh chân tay.

XEM TỬ VI CÁC NĂM TUỔI MÃO  KHÁC
tử vi trọn đời
  • 1930  1990 Canh Ngọ  Mạng Thổ Đất bên đường  
  • 1931  1991 Tân Mùi  Mạng Thổ Đất bên đường  
  • 1932  1992 Nhâm Thân  Mạng Kim Vàng chuôi kiếm 
  • 1933  1993 Quý Dậu  Mạng Kim Vàng chuôi kiếm 
  • 1934  1994 Giáp Tuất  Mạng Hỏa Lửa trên núi 
  • 1935  1995 Ất Hợi  Mạng Hỏa Lửa trên núi 
  • 1936  1996 Bính Tý  Mạng Thủy Nước khe suối
  • 1937  1997 Đinh Sửu  Mạng Thủy Nước khe suối
  • 1938  1998 Mậu Dần  Mạng Thổ Đất đắp thành 
  • 1939  1999 Kỷ Mão  Mạng Thổ Đất đắp thành 
  • 1940  2000 Canh Thìn  Mạng Kim Vàng sáp ong 
  • 1941  2001 Tân Tỵ  Mạng Kim Vàng sáp ong 
  • 1942  2002 Nhâm Ngọ  Mạng Mộc Gỗ cây dương 
  • 1943  2003 Quý Mùi  Mạng Mộc Gỗ cây dương 
  • 1944  2004 Giáp Thân  Mạng Thủy Nước trong suối 
  • 1945  2005 Ất Dậu  Mạng Thủy Nước trong suối 
  • 1946  2006 Bính Tuất  Mạng Thổ Đất nóc nhà 
  • 1947  2007 Đinh Hợi  Mạng Thổ Đất nóc nhà 
  • 1948  2008 Mậu Tý  Mạng Hỏa Lửa sấm sét 
  • 1949  2009 Kỷ Sửu  Mạng Hỏa Lửa sấm sét 
  • 1950  2010 Canh Dần  Mạng Mộc Gỗ tùng bách 
  • 1951  2011 Tân Mão  Mạng Mộc Gỗ tùng bách 
  • 1952  2012 Nhâm Thìn  Mạng Thủy Nước chảy mạnh 
  • 1953  2013 Quý Tỵ  Mạng Thủy Nước chảy mạnh 
  • 1954  2014 Giáp Ngọ  Mạng Kim Vàng trong cát 
  • 1955  2015 Ất Mùi  Mạng Kim Vàng trong cát 
  • 1956  2016 Bính Thân  Mạng Hỏa Lửa trên núi 
  • 1957  2017 Đinh Dậu  Mạng Hỏa Lửa trên núi 
  • 1958  2018 Mậu Tuất  Mạng Mộc Gỗ đồng bằng 
  • 1959  2019 Kỷ Hợi  Mạng Mộc Gỗ đồng bằng 
  • 1960  2020 Canh Tý  Mạng Thổ Đất tò vò 
  • 1961  2021 Tân Sửu  Mạng Thổ Đất tò vò 
  • 1962  2022 Nhâm Dần  Mạng Kim Vàng pha bạc 
  • 1963  2023 Quý Mão  Mạng Kim Vàng pha bạc 
  • 1964  2024 Giáp Thìn  Mạng Hỏa Lửa đèn to 
  • 1965  2025 Ất Tỵ  Mạng Hỏa Lửa đèn to 
  • 1966  2026 Bính Ngọ  Mạng Thủy Nước trên trời 
  • 1967  2027 Đinh Mùi  Mạng Thủy Nước trên trời 
  • 1968  2028 Mậu Thân  Mạng Thổ Đất nền nhà 
  • 1969  2029 Kỷ Dậu  Mạng Thổ Đất nền nhà 
  • 1970  2030 Canh Tuất  Mạng Kim Vàng trang sức 
  • 1971  2031 Tân Hợi  Mạng Kim Vàng trang sức 
  • 1972  2032 Nhâm Tý  Mạng Mộc Gỗ cây dâu 
  • 1973  2033 Quý Sửu  Mạng Mộc Gỗ cây dâu 
  • 1974  2034 Giáp Dần  Mạng Thủy Nước khe lớn 
  • 1975  2035 Ất Mão  Mạng Thủy Nước khe lớn 
  • 1976  2036 Bính Thìn  Mạng Thổ Đất pha cát 
  • 1977  2037 Đinh Tỵ  Mạng Thổ Đất pha cát 
  • 1978  2038 Mậu Ngọ  Mạng Hỏa Lửa trên trời 
  • 1979  2039 Kỷ Mùi  Mạng Hỏa Lửa trên trời 
  • 1980  2040 Canh Thân  Mạng Mộc Gỗ cây lựu đá
  • 1981  2041 Tân Dậu  Mạng Mộc Gỗ cây lựu đá
  • 1982  2042 Nhâm Tuất  Mạng Thủy Nước biển lớn 
  • 1983  2043 Quý Hợi  Mạng Thủy Nước biển lớn 
  • 1984  2044 Giáp Tý  Mạng Kim Vàng trong biển 
  • 1985  2045 Ất Sửu  Mạng Kim Vàng trong biển 
  • 1986  2046 Bính Dần  Mạng Hỏa Lửa trong lò 
  • 1987  2047 Đinh Mão  Mạng Hỏa Lửa trong lò 
  • 1988  2048 Mậu Thìn  Mạng Mộc Gỗ rừng già 
  • 1989  2049 Kỷ Tỵ  Mạng Mộc Gỗ rừng già