Thứ Bảy ngày 5-10-2024. Âm lịch: Ngày Nhâm Dần, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Thìn

TỬ VI TUỔI BÍNH TUẤT  - NĂM 2006 - MẠNG THỔ - ĐẤT NÓC NHÀ 

Tuổi Bính Tuất 2006 thuộc mệnh Thổ - Ốc Thượng Thổ ( Đất Nóc Nhà) Luận giải chi tiết tử vi năm, tử vi trọn đời của tuổi Bính Tuất 2006 nam mạng, nữ mạng về sự nghiệp, tài vận, sức khỏe, diễn biến các tháng chi tiết nhất

Năm 2006
Năm âm lịch: Bính Tuất 
Giải thích: Tự Miên Chi Cẩu - Chó đang ngủ
Mệnh: Thổ
Giải nghĩa : Đất nóc nhà 

TỬ VI TRỌN ĐỜI TUỔI BÍNH TUẤT 

Tổng Quan:
Người tuổi Tuất là người có trực giác, mẫn cảm, thông minh, nhưng hơi thiếu tinh tế trong cuộc sống. Người đàn ông cầm tinh con Chó thường rất cưng chiều con cái mình.
Phụ nữ tuổi Tuất thuộc loại người có sức cuốn hút cao, họ rất nhạy cảm trong tình yêu. Thời trẻ, họ dám vứt bỏ hết tất cả chỉ vì một chữ tình. Vì vậy có nhiều người trong số họ lấy chồng sớm.
Tuổi Tuất bất kể là nam hay nữ thì đều thân thiết, giữ lễ đối với mọi người. Vì vậy bất kể ai cũng có thể trờ thành bạn của họ.

Vận hạn cuộc đời:
Tuổi Tuất thích làm việc theo nề nếp đã định sẵn, họ hơi bảo thủ trong công việc, hơi thiếu sáng tạo vì vậy phần nhiều họ phù hợp với những công việc mang tính hỗ trợ. Sau tuổi 35 có thể họ sẽ gặp phải một số khó khăn, nhưng sau đó nếu họ biết cách bình tĩnh ứng phó, không để cho cơ hội tuột mất, thì sẽ vượt qua được khó khăn. Từ đó trở đi thời vận của họ sẽ trở nên tốt đẹp.

Các mối quan hệ
Tuổi Tuất kết hôn với tuổi Ngọ thì hôn nhân thuận lợi, với tuổi Hợi thì hôn nhân hạnh phúc. Với tuổi Tuất thì có thể kết hợp tuy không hòa thuận lắm.

TỬ VI NĂM 2020 TUỔI BÍNH TUẤT 

Gặp năm Mậu Tuất, Thiên can bản mệnh và Thái Tuế lâm tượng tương sinh Hỏa Thổ, Địa chi đồng Tuất, hình thành cục diện Thiên sinh địa đồng, vận trình năm thăng trầm, nhiều hung hiểm, cần thận trọng đề phòng.
Sức khỏe không tốt, dễ mắc bệnh vào các thời điểm giao mùa, thường xuyên cảm thấy bất an, ngủ không ngon giấc, cơ thể suy nhược… Cần chú ý hình thành thói quen ăn uống tốt, hạn chế ăn quá cay hoặc quá lạnh, đều không tốt cho răng lợi và dạ dày. Khi vui chơi chú ý an toàn, đừng chạy nhảy hục mạng mà va vấp vào các vật cứng hoặc bị ngã chảy máu, gãy chân tay.
Phương diện học hành không lý tưởng. Dưới sức ép của Thái Tuế, tinh thần học hành sa sút, không có hứng thú học tập. Ở giai đoạn này, trẻ rất cần cha mẹ và thầy cô giáo quan tâm, động viên kịp thời.

XEM TỬ VI CÁC NĂM TUỔI TUẤT  KHÁC
tử vi trọn đời
  • 1930  1990 Canh Ngọ  Mạng Thổ Đất bên đường  
  • 1931  1991 Tân Mùi  Mạng Thổ Đất bên đường  
  • 1932  1992 Nhâm Thân  Mạng Kim Vàng chuôi kiếm 
  • 1933  1993 Quý Dậu  Mạng Kim Vàng chuôi kiếm 
  • 1934  1994 Giáp Tuất  Mạng Hỏa Lửa trên núi 
  • 1935  1995 Ất Hợi  Mạng Hỏa Lửa trên núi 
  • 1936  1996 Bính Tý  Mạng Thủy Nước khe suối
  • 1937  1997 Đinh Sửu  Mạng Thủy Nước khe suối
  • 1938  1998 Mậu Dần  Mạng Thổ Đất đắp thành 
  • 1939  1999 Kỷ Mão  Mạng Thổ Đất đắp thành 
  • 1940  2000 Canh Thìn  Mạng Kim Vàng sáp ong 
  • 1941  2001 Tân Tỵ  Mạng Kim Vàng sáp ong 
  • 1942  2002 Nhâm Ngọ  Mạng Mộc Gỗ cây dương 
  • 1943  2003 Quý Mùi  Mạng Mộc Gỗ cây dương 
  • 1944  2004 Giáp Thân  Mạng Thủy Nước trong suối 
  • 1945  2005 Ất Dậu  Mạng Thủy Nước trong suối 
  • 1946  2006 Bính Tuất  Mạng Thổ Đất nóc nhà 
  • 1947  2007 Đinh Hợi  Mạng Thổ Đất nóc nhà 
  • 1948  2008 Mậu Tý  Mạng Hỏa Lửa sấm sét 
  • 1949  2009 Kỷ Sửu  Mạng Hỏa Lửa sấm sét 
  • 1950  2010 Canh Dần  Mạng Mộc Gỗ tùng bách 
  • 1951  2011 Tân Mão  Mạng Mộc Gỗ tùng bách 
  • 1952  2012 Nhâm Thìn  Mạng Thủy Nước chảy mạnh 
  • 1953  2013 Quý Tỵ  Mạng Thủy Nước chảy mạnh 
  • 1954  2014 Giáp Ngọ  Mạng Kim Vàng trong cát 
  • 1955  2015 Ất Mùi  Mạng Kim Vàng trong cát 
  • 1956  2016 Bính Thân  Mạng Hỏa Lửa trên núi 
  • 1957  2017 Đinh Dậu  Mạng Hỏa Lửa trên núi 
  • 1958  2018 Mậu Tuất  Mạng Mộc Gỗ đồng bằng 
  • 1959  2019 Kỷ Hợi  Mạng Mộc Gỗ đồng bằng 
  • 1960  2020 Canh Tý  Mạng Thổ Đất tò vò 
  • 1961  2021 Tân Sửu  Mạng Thổ Đất tò vò 
  • 1962  2022 Nhâm Dần  Mạng Kim Vàng pha bạc 
  • 1963  2023 Quý Mão  Mạng Kim Vàng pha bạc 
  • 1964  2024 Giáp Thìn  Mạng Hỏa Lửa đèn to 
  • 1965  2025 Ất Tỵ  Mạng Hỏa Lửa đèn to 
  • 1966  2026 Bính Ngọ  Mạng Thủy Nước trên trời 
  • 1967  2027 Đinh Mùi  Mạng Thủy Nước trên trời 
  • 1968  2028 Mậu Thân  Mạng Thổ Đất nền nhà 
  • 1969  2029 Kỷ Dậu  Mạng Thổ Đất nền nhà 
  • 1970  2030 Canh Tuất  Mạng Kim Vàng trang sức 
  • 1971  2031 Tân Hợi  Mạng Kim Vàng trang sức 
  • 1972  2032 Nhâm Tý  Mạng Mộc Gỗ cây dâu 
  • 1973  2033 Quý Sửu  Mạng Mộc Gỗ cây dâu 
  • 1974  2034 Giáp Dần  Mạng Thủy Nước khe lớn 
  • 1975  2035 Ất Mão  Mạng Thủy Nước khe lớn 
  • 1976  2036 Bính Thìn  Mạng Thổ Đất pha cát 
  • 1977  2037 Đinh Tỵ  Mạng Thổ Đất pha cát 
  • 1978  2038 Mậu Ngọ  Mạng Hỏa Lửa trên trời 
  • 1979  2039 Kỷ Mùi  Mạng Hỏa Lửa trên trời 
  • 1980  2040 Canh Thân  Mạng Mộc Gỗ cây lựu đá
  • 1981  2041 Tân Dậu  Mạng Mộc Gỗ cây lựu đá
  • 1982  2042 Nhâm Tuất  Mạng Thủy Nước biển lớn 
  • 1983  2043 Quý Hợi  Mạng Thủy Nước biển lớn 
  • 1984  2044 Giáp Tý  Mạng Kim Vàng trong biển 
  • 1985  2045 Ất Sửu  Mạng Kim Vàng trong biển 
  • 1986  2046 Bính Dần  Mạng Hỏa Lửa trong lò 
  • 1987  2047 Đinh Mão  Mạng Hỏa Lửa trong lò 
  • 1988  2048 Mậu Thìn  Mạng Mộc Gỗ rừng già 
  • 1989  2049 Kỷ Tỵ  Mạng Mộc Gỗ rừng già