Tuổi Mậu Tý 2008 thuộc mệnh Hỏa – Tích Lịch Hỏa ( Lửa Sấm Sét) . Luận giải chi tiết tử vi năm, tử vi trọn đời của tuổi Mậu Tý 2008 nam mạng, nữ mạng về sự nghiệp, tài vận, sức khỏe, diễn biến các tháng chi tiết nhất .
Năm 2008Tổng Quan:
Tuổi Tý là người bộc trực thành thật, nhưng một cử chỉ, lời nói của họ đều khiến ta có cảm giác đó là người rất cẩn thận, chặt chẽ. Họ nỗ lực làm việc, sống tiết kiệm, họ không cho ai bất cứ thứ gì trừ phi đó là người họ quý mến. Về vẻ bề ngoài tuổi Tý có vẻ trầm mặc ít lời, nhưng trái ngược họ rất dễ bị kích động, song họ lại có khả năng tự chủ rất cao. Họ phóng khoáng, vui vẻ và họ rất biết quý trọng những mối quan hệ của mình với mọi người
Vận hạn cuộc đời:
Tuổi Tý là người rất chăm chỉ và tiết kiệm, nên họ không ưa những kẻ lười biếng và hoang phí. Họ còn là người luôn gia sức kiềm chế không biểu lộ tình cảm ra ngoài, nên khi bạn thấy một người tuổi Tý đang nổi nóng hay vô lễ điều đó có nghĩa là họ đang cực kỳ buồn bực trong người.
Người tuổi Tý làm bất kỳ việc gì, nghề gì cũng đều gặt hái được thành quả nhất định. Họ có khả năng khắc phục khó khăn, sáng tạo, có năng khiếu kinh doanh buôn bán. với người tuổi Tý khó khăn khiến họ càng trưởng thành hơn.
Các mối quan hệ
Tuổi Tý dễ bị tuổi Sửu hấp dẫn vì họ cho rằng tuổi Sửu là chỗ dựa đáng tin cậy của mình. Họ thấy người tuổi Thìn hòa nhã, và phát hiện ra tuổi Tỵ con đa nghi hơn chính họ.
Tuổi Tý luôn xung đột với tuổi Ngọ bởi người tuổi Ngọ luôn cô độc.
Theo lịch vạn niên, sang năm Mậu Tuất, hai Mậu Thổ tương phùng thành Tỷ Kiên giúp sức, thúc đẩy vận trình của người sinh năm 2008 thuận buồm xuôi gió. Được Đường Phù cát tinh hỗ trợ, thành tích học tập của mệnh chủ khá tốt, các phương diện khác của cuộc sống cũng hài hòa, không để cha mẹ phải lo lắng quá nhiều.
Có điều cần lưu ý ảnh hưởng của Tai Sát, đôi khi khiến bản mệnh khó tập trung, thiếu hứng thú học hành hoặc vướng phải trở ngại tâm lý nào đó, rất cần người thân trong gia đình quan tâm chia sẻ. Tuy nhiên, nếu duy trì thái độ lạc quan, sẵn sàng vượt qua nghịch cảnh, bạn vẫn có một năm khá suôn sẻ.
1930 1990 | Canh Ngọ | Mạng Thổ | Đất bên đường |
1931 1991 | Tân Mùi | Mạng Thổ | Đất bên đường |
1932 1992 | Nhâm Thân | Mạng Kim | Vàng chuôi kiếm |
1933 1993 | Quý Dậu | Mạng Kim | Vàng chuôi kiếm |
1934 1994 | Giáp Tuất | Mạng Hỏa | Lửa trên núi |
1935 1995 | Ất Hợi | Mạng Hỏa | Lửa trên núi |
1936 1996 | Bính Tý | Mạng Thủy | Nước khe suối |
1937 1997 | Đinh Sửu | Mạng Thủy | Nước khe suối |
1938 1998 | Mậu Dần | Mạng Thổ | Đất đắp thành |
1939 1999 | Kỷ Mão | Mạng Thổ | Đất đắp thành |
1940 2000 | Canh Thìn | Mạng Kim | Vàng sáp ong |
1941 2001 | Tân Tỵ | Mạng Kim | Vàng sáp ong |
1942 2002 | Nhâm Ngọ | Mạng Mộc | Gỗ cây dương |
1943 2003 | Quý Mùi | Mạng Mộc | Gỗ cây dương |
1944 2004 | Giáp Thân | Mạng Thủy | Nước trong suối |
1945 2005 | Ất Dậu | Mạng Thủy | Nước trong suối |
1946 2006 | Bính Tuất | Mạng Thổ | Đất nóc nhà |
1947 2007 | Đinh Hợi | Mạng Thổ | Đất nóc nhà |
1948 2008 | Mậu Tý | Mạng Hỏa | Lửa sấm sét |
1949 2009 | Kỷ Sửu | Mạng Hỏa | Lửa sấm sét |
1950 2010 | Canh Dần | Mạng Mộc | Gỗ tùng bách |
1951 2011 | Tân Mão | Mạng Mộc | Gỗ tùng bách |
1952 2012 | Nhâm Thìn | Mạng Thủy | Nước chảy mạnh |
1953 2013 | Quý Tỵ | Mạng Thủy | Nước chảy mạnh |
1954 2014 | Giáp Ngọ | Mạng Kim | Vàng trong cát |
1955 2015 | Ất Mùi | Mạng Kim | Vàng trong cát |
1956 2016 | Bính Thân | Mạng Hỏa | Lửa trên núi |
1957 2017 | Đinh Dậu | Mạng Hỏa | Lửa trên núi |
1958 2018 | Mậu Tuất | Mạng Mộc | Gỗ đồng bằng |
1959 2019 | Kỷ Hợi | Mạng Mộc | Gỗ đồng bằng |
1960 2020 | Canh Tý | Mạng Thổ | Đất tò vò |
1961 2021 | Tân Sửu | Mạng Thổ | Đất tò vò |
1962 2022 | Nhâm Dần | Mạng Kim | Vàng pha bạc |
1963 2023 | Quý Mão | Mạng Kim | Vàng pha bạc |
1964 2024 | Giáp Thìn | Mạng Hỏa | Lửa đèn to |
1965 2025 | Ất Tỵ | Mạng Hỏa | Lửa đèn to |
1966 2026 | Bính Ngọ | Mạng Thủy | Nước trên trời |
1967 2027 | Đinh Mùi | Mạng Thủy | Nước trên trời |
1968 2028 | Mậu Thân | Mạng Thổ | Đất nền nhà |
1969 2029 | Kỷ Dậu | Mạng Thổ | Đất nền nhà |
1970 2030 | Canh Tuất | Mạng Kim | Vàng trang sức |
1971 2031 | Tân Hợi | Mạng Kim | Vàng trang sức |
1972 2032 | Nhâm Tý | Mạng Mộc | Gỗ cây dâu |
1973 2033 | Quý Sửu | Mạng Mộc | Gỗ cây dâu |
1974 2034 | Giáp Dần | Mạng Thủy | Nước khe lớn |
1975 2035 | Ất Mão | Mạng Thủy | Nước khe lớn |
1976 2036 | Bính Thìn | Mạng Thổ | Đất pha cát |
1977 2037 | Đinh Tỵ | Mạng Thổ | Đất pha cát |
1978 2038 | Mậu Ngọ | Mạng Hỏa | Lửa trên trời |
1979 2039 | Kỷ Mùi | Mạng Hỏa | Lửa trên trời |
1980 2040 | Canh Thân | Mạng Mộc | Gỗ cây lựu đá |
1981 2041 | Tân Dậu | Mạng Mộc | Gỗ cây lựu đá |
1982 2042 | Nhâm Tuất | Mạng Thủy | Nước biển lớn |
1983 2043 | Quý Hợi | Mạng Thủy | Nước biển lớn |
1984 2044 | Giáp Tý | Mạng Kim | Vàng trong biển |
1985 2045 | Ất Sửu | Mạng Kim | Vàng trong biển |
1986 2046 | Bính Dần | Mạng Hỏa | Lửa trong lò |
1987 2047 | Đinh Mão | Mạng Hỏa | Lửa trong lò |
1988 2048 | Mậu Thìn | Mạng Mộc | Gỗ rừng già |
1989 2049 | Kỷ Tỵ | Mạng Mộc | Gỗ rừng già |