Thứ Năm ngày 21-11-2024. Âm lịch: Ngày Kỷ Sửu, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn

TỬ VI TUỔI NHÂM THÂN  - NĂM 1992 - MẠNG KIM - VÀNG CHUÔI KIẾM 

Tuổi Nhâm Thân 1992 thuộc mệnh Kim – Kiếm Phong Kim ( Vàng Chuôi Kiếm) Luận giải chi tiết tử vi năm, tử vi trọn đời của tuổi Nhâm Thân 1992 nam mạng, nữ mạng về sự nghiệp, tài vận, sức khỏe, diễn biến các tháng chi tiết nhất

Năm 1992
Năm âm lịch: Nhâm Thân 
Giải thích: Thanh Tú Chi Hầu - Khỉ thanh tú
Mệnh: Kim
Giải nghĩa : Vàng chuôi kiếm 

TỬ VI TRỌN ĐỜI TUỔI NHÂM THÂN 

Tổng Quan:
Tuổi Nhâm Thân thì tuổi nhỏ khó nuôi, Lớn tuổi họ chăm làm, vất vả. Người này được Quan Âm hộ mệnh nên có gặp bệnh tật cũng tai qua nạn khỏi. Nhưng số này có thủy nạn trong đời, vì vậy phải thận trọng khi gặp nước nóng, sông nước, tránh khi sóng cả, gió lớn qua sông, đó đây gặp nước to, ngòi rộng phải lưu tâm.

Vận hạn cuộc đời:
Nhâm Thân sáng dạ, mưu mẹo, thông minh. Nếu sinh vào giờ khá thì có số công đường, quan cách, được quý nhân trọng đãi yêu mến. Nếu bình thường cũng là người thông minh thạo nghề nghiệp. Họ chăm chỉ cần mẫn, tiết kiệm. Người này sống ngoài sinh quán mới tốt. Tự tay lập nghiệp, nhưng vì số họ khó giữ nên họ chỉ vào bậc trung phú. Nếu làm nghề buôn bán thì phải chú ý khi hùn vốn, góp của phải cẩn thận, nếu không khó lòng bền, thua thiệt vào mình.
Tuổi này đường tình duyên không mấy thuận lợi.

Các mối quan hệ
Nhâm Thân lấy chồn lấy vợ chọn tuổi Tân Hơi, Bính Tý, Canh Thìn, Ất Mão, Đinh Sửu, Đinh Hợi… nghía là chọn các tuổi Thìn, Tý, Hợi, Mão, Sửu, Ai hợp can thì lấy sẽ được hạnh phúc và chồng nhờ vợ, vợ giúp chồng.
Nhâm Thân có thể có bạn tốt là các tuổi Thìn, Mão, Tý.
Kết hợp làm ăn với tuổi Nhâm Thân chỉ có tuổi Hợi, Đinh Hợi, Tân Hợi, Quý Hợi...

TỬ VI NĂM 2020 TUỔI NHÂM THÂN 

Gặp năm Mậu Tuất, Thiên can bản mệnh và Thái Tuế hình thành cục diện Thủy Thổ tương khắc, vận trình lưu niên nhiều gian khổ, dễ bị vây hãm bởi những sự việc khó khăn, nhiều áp lực. Sự nghiệp, tài vận và tình cảm đều bất thuận. Vận quý nhân ảm đạm, khó có được bước tiến mang tính đột phá. Tuy nhiên Thứ Tài có phần tốt hơn Chính Tài, có thể thử sức với các hạng mục đầu tư.
Tử vi 2018 Nhâm Thân, về phương diện tình cảm, nếu còn độc thân, bản mệnh được Dịch Mã động tinh kích hoạt vận đào hoa, có cơ hội tiếp xúc với nhiều người khác giới, nhưng không dễ gì mà tìm được người phù hợp. Những ai đã kết hôn hoặc có đôi có cặp dễ phải đối mặt cảnh nước mắt chia ly do Thiên Khốc và Tang Môn gây cách trở.
Mặt sức khỏe, Thiên Cẩu hung tinh có thể gây ra tai nạn bất ngờ như va quệt xe cộ, ngã gãy chân tay… Nên hạn chế đi xa hoặc tới những nơi có nhiều âm khí kẻo rước xui xẻo vào mình.

XEM TỬ VI CÁC NĂM TUỔI THÂN  KHÁC
tử vi trọn đời
  • 1930  1990 Canh Ngọ  Mạng Thổ Đất bên đường  
  • 1931  1991 Tân Mùi  Mạng Thổ Đất bên đường  
  • 1932  1992 Nhâm Thân  Mạng Kim Vàng chuôi kiếm 
  • 1933  1993 Quý Dậu  Mạng Kim Vàng chuôi kiếm 
  • 1934  1994 Giáp Tuất  Mạng Hỏa Lửa trên núi 
  • 1935  1995 Ất Hợi  Mạng Hỏa Lửa trên núi 
  • 1936  1996 Bính Tý  Mạng Thủy Nước khe suối
  • 1937  1997 Đinh Sửu  Mạng Thủy Nước khe suối
  • 1938  1998 Mậu Dần  Mạng Thổ Đất đắp thành 
  • 1939  1999 Kỷ Mão  Mạng Thổ Đất đắp thành 
  • 1940  2000 Canh Thìn  Mạng Kim Vàng sáp ong 
  • 1941  2001 Tân Tỵ  Mạng Kim Vàng sáp ong 
  • 1942  2002 Nhâm Ngọ  Mạng Mộc Gỗ cây dương 
  • 1943  2003 Quý Mùi  Mạng Mộc Gỗ cây dương 
  • 1944  2004 Giáp Thân  Mạng Thủy Nước trong suối 
  • 1945  2005 Ất Dậu  Mạng Thủy Nước trong suối 
  • 1946  2006 Bính Tuất  Mạng Thổ Đất nóc nhà 
  • 1947  2007 Đinh Hợi  Mạng Thổ Đất nóc nhà 
  • 1948  2008 Mậu Tý  Mạng Hỏa Lửa sấm sét 
  • 1949  2009 Kỷ Sửu  Mạng Hỏa Lửa sấm sét 
  • 1950  2010 Canh Dần  Mạng Mộc Gỗ tùng bách 
  • 1951  2011 Tân Mão  Mạng Mộc Gỗ tùng bách 
  • 1952  2012 Nhâm Thìn  Mạng Thủy Nước chảy mạnh 
  • 1953  2013 Quý Tỵ  Mạng Thủy Nước chảy mạnh 
  • 1954  2014 Giáp Ngọ  Mạng Kim Vàng trong cát 
  • 1955  2015 Ất Mùi  Mạng Kim Vàng trong cát 
  • 1956  2016 Bính Thân  Mạng Hỏa Lửa trên núi 
  • 1957  2017 Đinh Dậu  Mạng Hỏa Lửa trên núi 
  • 1958  2018 Mậu Tuất  Mạng Mộc Gỗ đồng bằng 
  • 1959  2019 Kỷ Hợi  Mạng Mộc Gỗ đồng bằng 
  • 1960  2020 Canh Tý  Mạng Thổ Đất tò vò 
  • 1961  2021 Tân Sửu  Mạng Thổ Đất tò vò 
  • 1962  2022 Nhâm Dần  Mạng Kim Vàng pha bạc 
  • 1963  2023 Quý Mão  Mạng Kim Vàng pha bạc 
  • 1964  2024 Giáp Thìn  Mạng Hỏa Lửa đèn to 
  • 1965  2025 Ất Tỵ  Mạng Hỏa Lửa đèn to 
  • 1966  2026 Bính Ngọ  Mạng Thủy Nước trên trời 
  • 1967  2027 Đinh Mùi  Mạng Thủy Nước trên trời 
  • 1968  2028 Mậu Thân  Mạng Thổ Đất nền nhà 
  • 1969  2029 Kỷ Dậu  Mạng Thổ Đất nền nhà 
  • 1970  2030 Canh Tuất  Mạng Kim Vàng trang sức 
  • 1971  2031 Tân Hợi  Mạng Kim Vàng trang sức 
  • 1972  2032 Nhâm Tý  Mạng Mộc Gỗ cây dâu 
  • 1973  2033 Quý Sửu  Mạng Mộc Gỗ cây dâu 
  • 1974  2034 Giáp Dần  Mạng Thủy Nước khe lớn 
  • 1975  2035 Ất Mão  Mạng Thủy Nước khe lớn 
  • 1976  2036 Bính Thìn  Mạng Thổ Đất pha cát 
  • 1977  2037 Đinh Tỵ  Mạng Thổ Đất pha cát 
  • 1978  2038 Mậu Ngọ  Mạng Hỏa Lửa trên trời 
  • 1979  2039 Kỷ Mùi  Mạng Hỏa Lửa trên trời 
  • 1980  2040 Canh Thân  Mạng Mộc Gỗ cây lựu đá
  • 1981  2041 Tân Dậu  Mạng Mộc Gỗ cây lựu đá
  • 1982  2042 Nhâm Tuất  Mạng Thủy Nước biển lớn 
  • 1983  2043 Quý Hợi  Mạng Thủy Nước biển lớn 
  • 1984  2044 Giáp Tý  Mạng Kim Vàng trong biển 
  • 1985  2045 Ất Sửu  Mạng Kim Vàng trong biển 
  • 1986  2046 Bính Dần  Mạng Hỏa Lửa trong lò 
  • 1987  2047 Đinh Mão  Mạng Hỏa Lửa trong lò 
  • 1988  2048 Mậu Thìn  Mạng Mộc Gỗ rừng già 
  • 1989  2049 Kỷ Tỵ  Mạng Mộc Gỗ rừng già