Tuổi Nhâm Thân 1992 thuộc mệnh Kim – Kiếm Phong Kim ( Vàng Chuôi Kiếm) Luận giải chi tiết tử vi năm, tử vi trọn đời của tuổi Nhâm Thân 1992 nam mạng, nữ mạng về sự nghiệp, tài vận, sức khỏe, diễn biến các tháng chi tiết nhất
Năm 1992Tổng Quan:
Tuổi Nhâm Thân thì tuổi nhỏ khó nuôi, Lớn tuổi họ chăm làm, vất vả. Người này được Quan Âm hộ mệnh nên có gặp bệnh tật cũng tai qua nạn khỏi. Nhưng số này có thủy nạn trong đời, vì vậy phải thận trọng khi gặp nước nóng, sông nước, tránh khi sóng cả, gió lớn qua sông, đó đây gặp nước to, ngòi rộng phải lưu tâm.
Vận hạn cuộc đời:
Nhâm Thân sáng dạ, mưu mẹo, thông minh. Nếu sinh vào giờ khá thì có số công đường, quan cách, được quý nhân trọng đãi yêu mến. Nếu bình thường cũng là người thông minh thạo nghề nghiệp. Họ chăm chỉ cần mẫn, tiết kiệm. Người này sống ngoài sinh quán mới tốt. Tự tay lập nghiệp, nhưng vì số họ khó giữ nên họ chỉ vào bậc trung phú. Nếu làm nghề buôn bán thì phải chú ý khi hùn vốn, góp của phải cẩn thận, nếu không khó lòng bền, thua thiệt vào mình.
Tuổi này đường tình duyên không mấy thuận lợi.
Các mối quan hệ
Nhâm Thân lấy chồn lấy vợ chọn tuổi Tân Hơi, Bính Tý, Canh Thìn, Ất Mão, Đinh Sửu, Đinh Hợi… nghía là chọn các tuổi Thìn, Tý, Hợi, Mão, Sửu, Ai hợp can thì lấy sẽ được hạnh phúc và chồng nhờ vợ, vợ giúp chồng.
Nhâm Thân có thể có bạn tốt là các tuổi Thìn, Mão, Tý.
Kết hợp làm ăn với tuổi Nhâm Thân chỉ có tuổi Hợi, Đinh Hợi, Tân Hợi, Quý Hợi...
Gặp năm Mậu Tuất, Thiên can bản mệnh và Thái Tuế hình thành cục diện Thủy Thổ tương khắc, vận trình lưu niên nhiều gian khổ, dễ bị vây hãm bởi những sự việc khó khăn, nhiều áp lực. Sự nghiệp, tài vận và tình cảm đều bất thuận. Vận quý nhân ảm đạm, khó có được bước tiến mang tính đột phá. Tuy nhiên Thứ Tài có phần tốt hơn Chính Tài, có thể thử sức với các hạng mục đầu tư.
Tử vi 2018 Nhâm Thân, về phương diện tình cảm, nếu còn độc thân, bản mệnh được Dịch Mã động tinh kích hoạt vận đào hoa, có cơ hội tiếp xúc với nhiều người khác giới, nhưng không dễ gì mà tìm được người phù hợp. Những ai đã kết hôn hoặc có đôi có cặp dễ phải đối mặt cảnh nước mắt chia ly do Thiên Khốc và Tang Môn gây cách trở.
Mặt sức khỏe, Thiên Cẩu hung tinh có thể gây ra tai nạn bất ngờ như va quệt xe cộ, ngã gãy chân tay… Nên hạn chế đi xa hoặc tới những nơi có nhiều âm khí kẻo rước xui xẻo vào mình.
1930 1990 | Canh Ngọ | Mạng Thổ | Đất bên đường |
1931 1991 | Tân Mùi | Mạng Thổ | Đất bên đường |
1932 1992 | Nhâm Thân | Mạng Kim | Vàng chuôi kiếm |
1933 1993 | Quý Dậu | Mạng Kim | Vàng chuôi kiếm |
1934 1994 | Giáp Tuất | Mạng Hỏa | Lửa trên núi |
1935 1995 | Ất Hợi | Mạng Hỏa | Lửa trên núi |
1936 1996 | Bính Tý | Mạng Thủy | Nước khe suối |
1937 1997 | Đinh Sửu | Mạng Thủy | Nước khe suối |
1938 1998 | Mậu Dần | Mạng Thổ | Đất đắp thành |
1939 1999 | Kỷ Mão | Mạng Thổ | Đất đắp thành |
1940 2000 | Canh Thìn | Mạng Kim | Vàng sáp ong |
1941 2001 | Tân Tỵ | Mạng Kim | Vàng sáp ong |
1942 2002 | Nhâm Ngọ | Mạng Mộc | Gỗ cây dương |
1943 2003 | Quý Mùi | Mạng Mộc | Gỗ cây dương |
1944 2004 | Giáp Thân | Mạng Thủy | Nước trong suối |
1945 2005 | Ất Dậu | Mạng Thủy | Nước trong suối |
1946 2006 | Bính Tuất | Mạng Thổ | Đất nóc nhà |
1947 2007 | Đinh Hợi | Mạng Thổ | Đất nóc nhà |
1948 2008 | Mậu Tý | Mạng Hỏa | Lửa sấm sét |
1949 2009 | Kỷ Sửu | Mạng Hỏa | Lửa sấm sét |
1950 2010 | Canh Dần | Mạng Mộc | Gỗ tùng bách |
1951 2011 | Tân Mão | Mạng Mộc | Gỗ tùng bách |
1952 2012 | Nhâm Thìn | Mạng Thủy | Nước chảy mạnh |
1953 2013 | Quý Tỵ | Mạng Thủy | Nước chảy mạnh |
1954 2014 | Giáp Ngọ | Mạng Kim | Vàng trong cát |
1955 2015 | Ất Mùi | Mạng Kim | Vàng trong cát |
1956 2016 | Bính Thân | Mạng Hỏa | Lửa trên núi |
1957 2017 | Đinh Dậu | Mạng Hỏa | Lửa trên núi |
1958 2018 | Mậu Tuất | Mạng Mộc | Gỗ đồng bằng |
1959 2019 | Kỷ Hợi | Mạng Mộc | Gỗ đồng bằng |
1960 2020 | Canh Tý | Mạng Thổ | Đất tò vò |
1961 2021 | Tân Sửu | Mạng Thổ | Đất tò vò |
1962 2022 | Nhâm Dần | Mạng Kim | Vàng pha bạc |
1963 2023 | Quý Mão | Mạng Kim | Vàng pha bạc |
1964 2024 | Giáp Thìn | Mạng Hỏa | Lửa đèn to |
1965 2025 | Ất Tỵ | Mạng Hỏa | Lửa đèn to |
1966 2026 | Bính Ngọ | Mạng Thủy | Nước trên trời |
1967 2027 | Đinh Mùi | Mạng Thủy | Nước trên trời |
1968 2028 | Mậu Thân | Mạng Thổ | Đất nền nhà |
1969 2029 | Kỷ Dậu | Mạng Thổ | Đất nền nhà |
1970 2030 | Canh Tuất | Mạng Kim | Vàng trang sức |
1971 2031 | Tân Hợi | Mạng Kim | Vàng trang sức |
1972 2032 | Nhâm Tý | Mạng Mộc | Gỗ cây dâu |
1973 2033 | Quý Sửu | Mạng Mộc | Gỗ cây dâu |
1974 2034 | Giáp Dần | Mạng Thủy | Nước khe lớn |
1975 2035 | Ất Mão | Mạng Thủy | Nước khe lớn |
1976 2036 | Bính Thìn | Mạng Thổ | Đất pha cát |
1977 2037 | Đinh Tỵ | Mạng Thổ | Đất pha cát |
1978 2038 | Mậu Ngọ | Mạng Hỏa | Lửa trên trời |
1979 2039 | Kỷ Mùi | Mạng Hỏa | Lửa trên trời |
1980 2040 | Canh Thân | Mạng Mộc | Gỗ cây lựu đá |
1981 2041 | Tân Dậu | Mạng Mộc | Gỗ cây lựu đá |
1982 2042 | Nhâm Tuất | Mạng Thủy | Nước biển lớn |
1983 2043 | Quý Hợi | Mạng Thủy | Nước biển lớn |
1984 2044 | Giáp Tý | Mạng Kim | Vàng trong biển |
1985 2045 | Ất Sửu | Mạng Kim | Vàng trong biển |
1986 2046 | Bính Dần | Mạng Hỏa | Lửa trong lò |
1987 2047 | Đinh Mão | Mạng Hỏa | Lửa trong lò |
1988 2048 | Mậu Thìn | Mạng Mộc | Gỗ rừng già |
1989 2049 | Kỷ Tỵ | Mạng Mộc | Gỗ rừng già |