Thứ Năm ngày 21-11-2024. Âm lịch: Ngày Kỷ Sửu, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn

TỬ VI TUỔI ĐINH HỢI  - NĂM 2007 - MẠNG THỔ - ĐẤT NÓC NHÀ 

Tuổi Đinh Hợi 2007 thuộc mệnh Thổ – Ốc Thượng Thổ (Đất Nóc Nhà) Luận giải chi tiết tử vi năm, tử vi trọn đời của tuổi Đinh Hợi 2007 nam mạng, nữ mạng về sự nghiệp, tài vận, sức khỏe, diễn biến các tháng chi tiết nhất

Năm 2007
Năm âm lịch: Đinh Hợi 
Giải thích: Quá Sơn Chi Trư - Lợn qua núi
Mệnh: Thổ
Giải nghĩa : Đất nóc nhà 

TỬ VI TRỌN ĐỜI TUỔI ĐINH HỢI 

Tổng Quan:
Đặc điểm nổi bât của tuổi này là luôn tự tin trong bất kỳ công việc nào, họ có ý chí kiên cường, và có tài của các bậc lãnh đạo. Họ có phương pháp xử lý công việc ổn định, vững vàng và đồng thời họ luôn có nguồn động lực mạnh mẽ thúc đẩy trong công việc. Với họ việc dồn hết tâm tí vào công việc và quên hết mọi việc đang xảy ra xung quanh là điều thường xảy ra

Vận hạn cuộc đời:
Tuổi này có ý chí cạnh tranh rất mãnh liệt và có chí cầu tiến rất cao. Vì vậy trong công việc dù họ làm gì đi nữa thì cuối cùng họ cũng vẫn sẽ thành công. Vận số thời trẻ của họ rất tốt, duy chỉ có điều đáng tiếc là một khi gặp phải thất bại họ có xu hướng bị suy sụp. Họ cần biết đứng lên để bước tiếp chặng đường vấp ngã

Các mối quan hệ
Tuổi Hợi kết hôn với tuổi Tý thì thuận lợi, Với tuồi tuổi Sửu và Mãi đều hạnh phúc.
Tuổi này không nên kết hôn với tuổi Tỵ và tuổi Dậu

TỬ VI NĂM 2020 TUỔI ĐINH HỢI 

Sang năm Mậu Thổ, người tuổi Đinh Hợi có vận trình hanh thông, học hành chủ động, đạt thành tích tốt. Thiên can bản mệnh và lưu niên tương sinh, lại có Thiên Hỷ hỗ trợ, tinh thần học hành của mệnh chủ hăng say, sức sáng tạo căng tràn, rất có lợi cho phương diện học tập, phấn đấu đi du học nước ngoài.
Có điều Thiên Không lâm mệnh, gây ra tình trạng hao tài. Có điều, tiền của không dùng để học tập mà chủ yếu hao tốn ở các trò chơi, trò tiêu khiển để giải trí. Phụ huynh cần thắt chặt khoản này, đừng cho tiền tiêu vặt quá nhiều, khiến trẻ lao đầu vào các loại game online, thậm chí thành “con nghiện game” thì nguy khốn.
Phương diện sức khỏe không gặp trở ngại lớn. Có điều cần phải vận động nhiều hơn, duy trì thói quen ăn uống lành mạnh, không nên bỏ bữa, nhất là bữa sáng.

XEM TỬ VI CÁC NĂM TUỔI HỢI  KHÁC
tử vi trọn đời
  • 1930  1990 Canh Ngọ  Mạng Thổ Đất bên đường  
  • 1931  1991 Tân Mùi  Mạng Thổ Đất bên đường  
  • 1932  1992 Nhâm Thân  Mạng Kim Vàng chuôi kiếm 
  • 1933  1993 Quý Dậu  Mạng Kim Vàng chuôi kiếm 
  • 1934  1994 Giáp Tuất  Mạng Hỏa Lửa trên núi 
  • 1935  1995 Ất Hợi  Mạng Hỏa Lửa trên núi 
  • 1936  1996 Bính Tý  Mạng Thủy Nước khe suối
  • 1937  1997 Đinh Sửu  Mạng Thủy Nước khe suối
  • 1938  1998 Mậu Dần  Mạng Thổ Đất đắp thành 
  • 1939  1999 Kỷ Mão  Mạng Thổ Đất đắp thành 
  • 1940  2000 Canh Thìn  Mạng Kim Vàng sáp ong 
  • 1941  2001 Tân Tỵ  Mạng Kim Vàng sáp ong 
  • 1942  2002 Nhâm Ngọ  Mạng Mộc Gỗ cây dương 
  • 1943  2003 Quý Mùi  Mạng Mộc Gỗ cây dương 
  • 1944  2004 Giáp Thân  Mạng Thủy Nước trong suối 
  • 1945  2005 Ất Dậu  Mạng Thủy Nước trong suối 
  • 1946  2006 Bính Tuất  Mạng Thổ Đất nóc nhà 
  • 1947  2007 Đinh Hợi  Mạng Thổ Đất nóc nhà 
  • 1948  2008 Mậu Tý  Mạng Hỏa Lửa sấm sét 
  • 1949  2009 Kỷ Sửu  Mạng Hỏa Lửa sấm sét 
  • 1950  2010 Canh Dần  Mạng Mộc Gỗ tùng bách 
  • 1951  2011 Tân Mão  Mạng Mộc Gỗ tùng bách 
  • 1952  2012 Nhâm Thìn  Mạng Thủy Nước chảy mạnh 
  • 1953  2013 Quý Tỵ  Mạng Thủy Nước chảy mạnh 
  • 1954  2014 Giáp Ngọ  Mạng Kim Vàng trong cát 
  • 1955  2015 Ất Mùi  Mạng Kim Vàng trong cát 
  • 1956  2016 Bính Thân  Mạng Hỏa Lửa trên núi 
  • 1957  2017 Đinh Dậu  Mạng Hỏa Lửa trên núi 
  • 1958  2018 Mậu Tuất  Mạng Mộc Gỗ đồng bằng 
  • 1959  2019 Kỷ Hợi  Mạng Mộc Gỗ đồng bằng 
  • 1960  2020 Canh Tý  Mạng Thổ Đất tò vò 
  • 1961  2021 Tân Sửu  Mạng Thổ Đất tò vò 
  • 1962  2022 Nhâm Dần  Mạng Kim Vàng pha bạc 
  • 1963  2023 Quý Mão  Mạng Kim Vàng pha bạc 
  • 1964  2024 Giáp Thìn  Mạng Hỏa Lửa đèn to 
  • 1965  2025 Ất Tỵ  Mạng Hỏa Lửa đèn to 
  • 1966  2026 Bính Ngọ  Mạng Thủy Nước trên trời 
  • 1967  2027 Đinh Mùi  Mạng Thủy Nước trên trời 
  • 1968  2028 Mậu Thân  Mạng Thổ Đất nền nhà 
  • 1969  2029 Kỷ Dậu  Mạng Thổ Đất nền nhà 
  • 1970  2030 Canh Tuất  Mạng Kim Vàng trang sức 
  • 1971  2031 Tân Hợi  Mạng Kim Vàng trang sức 
  • 1972  2032 Nhâm Tý  Mạng Mộc Gỗ cây dâu 
  • 1973  2033 Quý Sửu  Mạng Mộc Gỗ cây dâu 
  • 1974  2034 Giáp Dần  Mạng Thủy Nước khe lớn 
  • 1975  2035 Ất Mão  Mạng Thủy Nước khe lớn 
  • 1976  2036 Bính Thìn  Mạng Thổ Đất pha cát 
  • 1977  2037 Đinh Tỵ  Mạng Thổ Đất pha cát 
  • 1978  2038 Mậu Ngọ  Mạng Hỏa Lửa trên trời 
  • 1979  2039 Kỷ Mùi  Mạng Hỏa Lửa trên trời 
  • 1980  2040 Canh Thân  Mạng Mộc Gỗ cây lựu đá
  • 1981  2041 Tân Dậu  Mạng Mộc Gỗ cây lựu đá
  • 1982  2042 Nhâm Tuất  Mạng Thủy Nước biển lớn 
  • 1983  2043 Quý Hợi  Mạng Thủy Nước biển lớn 
  • 1984  2044 Giáp Tý  Mạng Kim Vàng trong biển 
  • 1985  2045 Ất Sửu  Mạng Kim Vàng trong biển 
  • 1986  2046 Bính Dần  Mạng Hỏa Lửa trong lò 
  • 1987  2047 Đinh Mão  Mạng Hỏa Lửa trong lò 
  • 1988  2048 Mậu Thìn  Mạng Mộc Gỗ rừng già 
  • 1989  2049 Kỷ Tỵ  Mạng Mộc Gỗ rừng già