Thứ Ba ngày 19-3-2024. Âm lịch: Ngày Nhâm Ngọ, tháng Đinh Mão, năm Giáp Thìn

TỬ VI TUỔI ẤT TỴ  - NĂM 1965 - MẠNG HỎA - LỬA ĐÈN TO 

Tuổi Ất Tỵ 1965 thuộc mệnh Hỏa – Phú Đăng Hỏa ( Lửa Đèn To) Luận giải chi tiết tử vi năm, tử vi trọn đời của tuổi Ất Tỵ Tỵ 1965 nam mạng, nữ mạng về sự nghiệp, tài vận, sức khỏe, diễn biến các tháng chi tiết nhất

Năm 1965
Năm âm lịch: Ất Tỵ 
Giải thích: Xuất Huyệt Chi Xà - Rắn rời hang
Mệnh: Hỏa
Giải nghĩa : Lửa đèn to 

TỬ VI TRỌN ĐỜI TUỔI ẤT TỴ 

Tổng Quan:
Người tuổi Ất Tỵ được Thể Trí bồ Tất ban trí tuê. Người này thông minh, có thể là triết gia, nhà thần học hoặc là người hoạt động xã hội xuất sắc. Vì thông minh nên họ chỉ tin vào sự xét đoán của ban thân mà không bao giờ nghe ý kiến người khác. Ất Tỵ tuổi trẻ lao đao, trung vận khá, người tài trí nhưng không được hướng lâu bền vận may về quan chức. Người khắc xung với cha mẹ nên sống riêng thì tốt.
Tuổi này được Địa Tàng Bồ Tát ban thọ nên được hưởng thọ ngoài 80 nhưng cần đề phòng họa nạn các năm 35, 36, 48, 50. Số có lần tù tội nên cần cẩn trọng

Vận hạn cuộc đời:
Tuổi này tham vọng cao và luôn muốn giành bằng được bất chấp thủ đoạn. Nếu sinh vào giờ tốt thì hiển vinh nhưng cuối đời mất chức vì đứng hàng can ( Ất biến vi vong), Hư Không Bồ Tát ban phúc đức nhưng tình duyên bạc bẽo về sau. Tuổi này cẩn thận bị người đời không ưa do lối sống che giấu vui và giận, giận không nói và luôn để bụng đợi thời báo oán trả thù. Tuổi Ất Tỵ số đi đây đó, anh em cách trở, khó gần nên lòng luôn phiền muộn nhiều bề, Vì vậy cần cố gắng sống phúc thiện để qua khỏi các nạn kiếp luân hồi.
Người này ít mắc sai lầm lần thứ hai, nhưng tính tính lại cực đoan luôn cho là mình đúng

Các mối quan hệ
Ất Tỵ có thể lấy Giáp Thìn, Tân Sửu, Tân Dậu, Nhâm Tỵ các tuổi Tỵ
Có thể kết bạn với các tuổi Tý, Tỵ, Thìn, Sửu
Tránh các tuổi Thân, Dần, Ngọ
Liên kết làm ăn với các tuổi Sửu, Thìn , Dần.
Tuổi này lưu ý quan hệ với cá tuổi Thân nên vừa phải bởi người tuổi Thân xung khắc với người tuổi Tỵ, họ là khắc tinh của nhau. Tuổi này liên kết với Thìn dũng cảm, với Dần can đảm, với sửu mạnh mẽ.
Tóm lại, Ất Tỵ bôn ba đây đó, xung khắc mẹ cha, anh em xa cách. Có tài mà bạc phúc. Sinh giờ khá thì thành những nhà thần học, chính trị gia cao quý nhưng không bền.

TỬ VI NĂM 2020 TUỔI ẤT TỴ 

Năm nay, Thiên can Ất Mộc gặp Mậu Thổ, hình thành thế cục tương Mộc Thổ tương khắc, gây bất lợi cho vận trình. Công việc gặp trở lực, dù có cát tinh hỗ trợ nhưng sức mạnh cát tinh yếu hơn cục diện tương khắc, tiến độ trì trệ, không đáp ứng được tiêu chuẩn của nhiều khách hàng, khiến uy tín giảm sút.
Về tài chính, đầu tư không thu lãi, thậm chí đối diện với nguy cơ thua lỗ, mạo hiểm cao, nên hạn chế. Gia đạo khá hài hòa, con cháu hiếu thảo. Có điều, bản mệnh vẫn hao tâm tổn tứ về việc của con cái, khó tránh tình trạng mất ngủ, ăn uống kém ngon, cơ thể suy nhược, mệt mỏi. Nên vận động nhiều hơn, nhưng là những vận động nhẹ nhàng, tránh vận động mạnh kẻo tự gây ra rắc rối.

XEM TỬ VI CÁC NĂM TUỔI TỴ  KHÁC
tử vi trọn đời
  • 1930  1990 Canh Ngọ  Mạng Thổ Đất bên đường  
  • 1931  1991 Tân Mùi  Mạng Thổ Đất bên đường  
  • 1932  1992 Nhâm Thân  Mạng Kim Vàng chuôi kiếm 
  • 1933  1993 Quý Dậu  Mạng Kim Vàng chuôi kiếm 
  • 1934  1994 Giáp Tuất  Mạng Hỏa Lửa trên núi 
  • 1935  1995 Ất Hợi  Mạng Hỏa Lửa trên núi 
  • 1936  1996 Bính Tý  Mạng Thủy Nước khe suối
  • 1937  1997 Đinh Sửu  Mạng Thủy Nước khe suối
  • 1938  1998 Mậu Dần  Mạng Thổ Đất đắp thành 
  • 1939  1999 Kỷ Mão  Mạng Thổ Đất đắp thành 
  • 1940  2000 Canh Thìn  Mạng Kim Vàng sáp ong 
  • 1941  2001 Tân Tỵ  Mạng Kim Vàng sáp ong 
  • 1942  2002 Nhâm Ngọ  Mạng Mộc Gỗ cây dương 
  • 1943  2003 Quý Mùi  Mạng Mộc Gỗ cây dương 
  • 1944  2004 Giáp Thân  Mạng Thủy Nước trong suối 
  • 1945  2005 Ất Dậu  Mạng Thủy Nước trong suối 
  • 1946  2006 Bính Tuất  Mạng Thổ Đất nóc nhà 
  • 1947  2007 Đinh Hợi  Mạng Thổ Đất nóc nhà 
  • 1948  2008 Mậu Tý  Mạng Hỏa Lửa sấm sét 
  • 1949  2009 Kỷ Sửu  Mạng Hỏa Lửa sấm sét 
  • 1950  2010 Canh Dần  Mạng Mộc Gỗ tùng bách 
  • 1951  2011 Tân Mão  Mạng Mộc Gỗ tùng bách 
  • 1952  2012 Nhâm Thìn  Mạng Thủy Nước chảy mạnh 
  • 1953  2013 Quý Tỵ  Mạng Thủy Nước chảy mạnh 
  • 1954  2014 Giáp Ngọ  Mạng Kim Vàng trong cát 
  • 1955  2015 Ất Mùi  Mạng Kim Vàng trong cát 
  • 1956  2016 Bính Thân  Mạng Hỏa Lửa trên núi 
  • 1957  2017 Đinh Dậu  Mạng Hỏa Lửa trên núi 
  • 1958  2018 Mậu Tuất  Mạng Mộc Gỗ đồng bằng 
  • 1959  2019 Kỷ Hợi  Mạng Mộc Gỗ đồng bằng 
  • 1960  2020 Canh Tý  Mạng Thổ Đất tò vò 
  • 1961  2021 Tân Sửu  Mạng Thổ Đất tò vò 
  • 1962  2022 Nhâm Dần  Mạng Kim Vàng pha bạc 
  • 1963  2023 Quý Mão  Mạng Kim Vàng pha bạc 
  • 1964  2024 Giáp Thìn  Mạng Hỏa Lửa đèn to 
  • 1965  2025 Ất Tỵ  Mạng Hỏa Lửa đèn to 
  • 1966  2026 Bính Ngọ  Mạng Thủy Nước trên trời 
  • 1967  2027 Đinh Mùi  Mạng Thủy Nước trên trời 
  • 1968  2028 Mậu Thân  Mạng Thổ Đất nền nhà 
  • 1969  2029 Kỷ Dậu  Mạng Thổ Đất nền nhà 
  • 1970  2030 Canh Tuất  Mạng Kim Vàng trang sức 
  • 1971  2031 Tân Hợi  Mạng Kim Vàng trang sức 
  • 1972  2032 Nhâm Tý  Mạng Mộc Gỗ cây dâu 
  • 1973  2033 Quý Sửu  Mạng Mộc Gỗ cây dâu 
  • 1974  2034 Giáp Dần  Mạng Thủy Nước khe lớn 
  • 1975  2035 Ất Mão  Mạng Thủy Nước khe lớn 
  • 1976  2036 Bính Thìn  Mạng Thổ Đất pha cát 
  • 1977  2037 Đinh Tỵ  Mạng Thổ Đất pha cát 
  • 1978  2038 Mậu Ngọ  Mạng Hỏa Lửa trên trời 
  • 1979  2039 Kỷ Mùi  Mạng Hỏa Lửa trên trời 
  • 1980  2040 Canh Thân  Mạng Mộc Gỗ cây lựu đá
  • 1981  2041 Tân Dậu  Mạng Mộc Gỗ cây lựu đá
  • 1982  2042 Nhâm Tuất  Mạng Thủy Nước biển lớn 
  • 1983  2043 Quý Hợi  Mạng Thủy Nước biển lớn 
  • 1984  2044 Giáp Tý  Mạng Kim Vàng trong biển 
  • 1985  2045 Ất Sửu  Mạng Kim Vàng trong biển 
  • 1986  2046 Bính Dần  Mạng Hỏa Lửa trong lò 
  • 1987  2047 Đinh Mão  Mạng Hỏa Lửa trong lò 
  • 1988  2048 Mậu Thìn  Mạng Mộc Gỗ rừng già 
  • 1989  2049 Kỷ Tỵ  Mạng Mộc Gỗ rừng già