Thứ Ba ngày 19-3-2024. Âm lịch: Ngày Nhâm Ngọ, tháng Đinh Mão, năm Giáp Thìn

TỬ VI TUỔI MẬU DẦN  - NĂM 1998 - MẠNG THỔ - ĐẤT ĐẮP THÀNH 

Tuổi Mậu Dần 1998 thuộc mệnh Thổ – Thành Đầu Thổ ( Đất Đắp Thành ) Luận giải chi tiết tử vi năm, tử vi trọn đời của tuổi Mậu Dần 1998 nam mạng, nữ mạng về sự nghiệp, tài vận, sức khỏe, diễn biến các tháng chi tiết nhất

Năm 1998
Năm âm lịch: Mậu Dần 
Giải thích: Quá Sơn Chi Hổ - Hổ qua rừng
Mệnh: Thổ
Giải nghĩa : Đất đắp thành 

TỬ VI TRỌN ĐỜI TUỔI MẬU DẦN 

Tổng Quan:
Theo thuyết Phật Giáo, tuổi Mậu Dần được Đại Nhật Như Lai ban phúc, Bất Động Ton ban trí tuệ, Tì Sa Môn hộ mệnh, Hư Không Tàng Bồ Tát bảo hộ. Họ có số quyền chức, sống ngoài quê quán thì tốt hơn.
Tuổi Mậu Dần tuổi trẻ vất vả, càng về trung niên càng khá dần lên. Công việc làm ăn thăng tiến, nhưng cần cẩn trọng tránh mất mát. Mậu Dần thông minh, khéo léo tính tình to gan liều lĩnh, táo bạo, họ thích được người khác chú ý.

Vận hạn cuộc đời:
Tuổi này có tính tự lập cao, ít nhờ cậy cha mẹ anh em, không thích quỵ lụy nhờ và ai, họ tự tay xây dựng cơ nghiệp của mình. Tuy nhiên họ lại không được kiên trì cho lắm nên "cả thèm chóng chán" đôi khi làm việc dở chừng lại bỏ nên "sôi hỏng bỏng không"

Các mối quan hệ
Tuổi này nếu lấy các tuổi Dần, Hợi và Tỵ thì có thể hạnh phúc, không thì đắng cay, bất hạnh. Họ là tuýp người thích ăn diện, vui vẻ và thích tự do phóng khoáng. Họ ghét phải sống gò bó, khuôn khổ. Đôi khi họ sống lập dị, thích sống khác người để được chú ý. Mậu Dần có thể kết bạn với tuổi Hợi, Tỵ, Dần ví dụ : Đinh Sửu, Tân Tỵ
Tuổi kết hợp làm ăn với các tuổi Tỵ, Sửu ví dụ như : Đinh Sửu, Đinh tỵ, Tân Tỵ.

TỬ VI NĂM 2020 TUỔI MẬU DẦN 

Năm nay Thiên can của bản mệnh trùng Thiên can Thái Tuế, bát tự có Tỷ Kiên trợ giúp, vận trình năm khởi sắc, có bước tiến bộ đột phá về thành tích học tập. Bản mệnh bước vào độ tuổi được cho là đẹp nhất trong đời, có nhiều chuyện phát sinh, vui có, rắc rối cũng có. Bản thân bạn rất cần những trải nghiệm như thế để có thể trưởng thành.
Về phương diện tình cảm, chịu tác động của Ngũ Quỷ và Phi Phù hung tinh, tinh thần bản mệnh bất ổn, nếu dành quá nhiều thời gian cho chuyện yêu đương sẽ ảnh hưởng xấu tới kết quả học tập hay công việc. Sức khỏe không gặp trở ngại nào quá lớn, chú ý bảo vệ đôi mắt, hạn chế xem tivi hoặc sử dụng điện thoại di động quá lâu.

XEM TỬ VI CÁC NĂM TUỔI DẦN  KHÁC
tử vi trọn đời
  • 1930  1990 Canh Ngọ  Mạng Thổ Đất bên đường  
  • 1931  1991 Tân Mùi  Mạng Thổ Đất bên đường  
  • 1932  1992 Nhâm Thân  Mạng Kim Vàng chuôi kiếm 
  • 1933  1993 Quý Dậu  Mạng Kim Vàng chuôi kiếm 
  • 1934  1994 Giáp Tuất  Mạng Hỏa Lửa trên núi 
  • 1935  1995 Ất Hợi  Mạng Hỏa Lửa trên núi 
  • 1936  1996 Bính Tý  Mạng Thủy Nước khe suối
  • 1937  1997 Đinh Sửu  Mạng Thủy Nước khe suối
  • 1938  1998 Mậu Dần  Mạng Thổ Đất đắp thành 
  • 1939  1999 Kỷ Mão  Mạng Thổ Đất đắp thành 
  • 1940  2000 Canh Thìn  Mạng Kim Vàng sáp ong 
  • 1941  2001 Tân Tỵ  Mạng Kim Vàng sáp ong 
  • 1942  2002 Nhâm Ngọ  Mạng Mộc Gỗ cây dương 
  • 1943  2003 Quý Mùi  Mạng Mộc Gỗ cây dương 
  • 1944  2004 Giáp Thân  Mạng Thủy Nước trong suối 
  • 1945  2005 Ất Dậu  Mạng Thủy Nước trong suối 
  • 1946  2006 Bính Tuất  Mạng Thổ Đất nóc nhà 
  • 1947  2007 Đinh Hợi  Mạng Thổ Đất nóc nhà 
  • 1948  2008 Mậu Tý  Mạng Hỏa Lửa sấm sét 
  • 1949  2009 Kỷ Sửu  Mạng Hỏa Lửa sấm sét 
  • 1950  2010 Canh Dần  Mạng Mộc Gỗ tùng bách 
  • 1951  2011 Tân Mão  Mạng Mộc Gỗ tùng bách 
  • 1952  2012 Nhâm Thìn  Mạng Thủy Nước chảy mạnh 
  • 1953  2013 Quý Tỵ  Mạng Thủy Nước chảy mạnh 
  • 1954  2014 Giáp Ngọ  Mạng Kim Vàng trong cát 
  • 1955  2015 Ất Mùi  Mạng Kim Vàng trong cát 
  • 1956  2016 Bính Thân  Mạng Hỏa Lửa trên núi 
  • 1957  2017 Đinh Dậu  Mạng Hỏa Lửa trên núi 
  • 1958  2018 Mậu Tuất  Mạng Mộc Gỗ đồng bằng 
  • 1959  2019 Kỷ Hợi  Mạng Mộc Gỗ đồng bằng 
  • 1960  2020 Canh Tý  Mạng Thổ Đất tò vò 
  • 1961  2021 Tân Sửu  Mạng Thổ Đất tò vò 
  • 1962  2022 Nhâm Dần  Mạng Kim Vàng pha bạc 
  • 1963  2023 Quý Mão  Mạng Kim Vàng pha bạc 
  • 1964  2024 Giáp Thìn  Mạng Hỏa Lửa đèn to 
  • 1965  2025 Ất Tỵ  Mạng Hỏa Lửa đèn to 
  • 1966  2026 Bính Ngọ  Mạng Thủy Nước trên trời 
  • 1967  2027 Đinh Mùi  Mạng Thủy Nước trên trời 
  • 1968  2028 Mậu Thân  Mạng Thổ Đất nền nhà 
  • 1969  2029 Kỷ Dậu  Mạng Thổ Đất nền nhà 
  • 1970  2030 Canh Tuất  Mạng Kim Vàng trang sức 
  • 1971  2031 Tân Hợi  Mạng Kim Vàng trang sức 
  • 1972  2032 Nhâm Tý  Mạng Mộc Gỗ cây dâu 
  • 1973  2033 Quý Sửu  Mạng Mộc Gỗ cây dâu 
  • 1974  2034 Giáp Dần  Mạng Thủy Nước khe lớn 
  • 1975  2035 Ất Mão  Mạng Thủy Nước khe lớn 
  • 1976  2036 Bính Thìn  Mạng Thổ Đất pha cát 
  • 1977  2037 Đinh Tỵ  Mạng Thổ Đất pha cát 
  • 1978  2038 Mậu Ngọ  Mạng Hỏa Lửa trên trời 
  • 1979  2039 Kỷ Mùi  Mạng Hỏa Lửa trên trời 
  • 1980  2040 Canh Thân  Mạng Mộc Gỗ cây lựu đá
  • 1981  2041 Tân Dậu  Mạng Mộc Gỗ cây lựu đá
  • 1982  2042 Nhâm Tuất  Mạng Thủy Nước biển lớn 
  • 1983  2043 Quý Hợi  Mạng Thủy Nước biển lớn 
  • 1984  2044 Giáp Tý  Mạng Kim Vàng trong biển 
  • 1985  2045 Ất Sửu  Mạng Kim Vàng trong biển 
  • 1986  2046 Bính Dần  Mạng Hỏa Lửa trong lò 
  • 1987  2047 Đinh Mão  Mạng Hỏa Lửa trong lò 
  • 1988  2048 Mậu Thìn  Mạng Mộc Gỗ rừng già 
  • 1989  2049 Kỷ Tỵ  Mạng Mộc Gỗ rừng già