Sao: Thủy diệu:Tài lộc, Hưng thịnh và công danh
Hạn: Ngũ Mộ:Hao tiền tốn của
Mệnh:Hỏa gặp năm Hỏa: bình thường
Hợp tuổi: Mùi, Hợi.
Kỵ tuổi: Tý, Ngọ, Dậu
Tổng quan:
Quý anh tuổi Đinh mão là người thông minh, ăn nói có duyên, được nhiều người quý mến. Nếu có điều kiện học hành dễ thành đạt và có năng khiếu về văn chương, mỹ thuật. Tính tình nóng nảy nhưng mau nguôi, làm việc gì cũng muốn thực hiện ngay, có phần bồng bột nhưng hăng say lúc đầu, gặp khó khăn thì chán nản, bỏ dở nửa chừng. Vì vậy, duyên tình sự nghiệp phải chịu nhiều chao đảo, khó làm nên việc lớn. Số không hưởng trọn vẹn tiền của cha mẹ bởi tiền của cha mẹ để lại đều bị tiêu tán hết. Phải tự thân kiếm sống mới lâu bền.
Công việc:
Năm nay quý anh gặp phải chuyện phiền lòng tinh thần phấn đấu xuống thấp, đi xa có tài lộc nhiều hơn. Chú ý đừng để nỗi buồn phiền gây ảnh hưởng tới công việc sức khỏe. Đề phòng bạn bè tiểu nhân phản bội, lừa gạt gây hao tốn.
Tài chính:
Gặp hao tốn trong công việc, đề phòng bạn bè tiểu nhân lợi dụng lừa gạt tiền của. Năm nay cuộc sống tuy an nhàn nhưng có vẻ không phù hợp với quý anh bởi đang vào tuổi cần xây dựng sự nghiệp. Năm nay về sự nghiệp có làm nhiều nhưng thành quả không được là bao.
Tình cảm:
Tình cảm có nhiều xáo trộn, bất an. Nếu đã có gia đình, cần quan tâm đến vợ con, đừng đua đòi theo chúng bạn có thể bị hao tốn còn gây tai tiếng có hại cho đời sống lứa đôi. Tiền bạc chi tiêu chính đáng, đồng vợ đồng chồng sẽ không gây bất ổn trong gia đình. Nếu không dễ dẫn đến nghi kỵ hiểu lầm chuyện bé xé ra to.
Đối với quý anh độc thân cần chú ý nuôi dưỡng tình cảm tránh tình trạng "anh đi đường anh tôi đi đường tôi ".
Nếu đã có ý Trung nhân, năm nay không thuận cho việc lập gia đỉnh, nên chờ năm tới.
Sức khỏe:
Năm nay sức khỏe suy hao không nên ưu sầu quá độ sinh mất ngủ có hại cho sức khỏe. Cần quan tâm đến các bệnh về bao tử, phổi. Chú ý lái xe cẩn thận. Bổn mạng vững vàng.
Diến biến các tháng:
Tháng Giêng & 2: Công việc thuận lợi. Tài lộc tăng. nhiều niềm vui.
Tháng 3: Tốn hao trong quan hệ vui chơi. Dễ bị tai tiếng.
Tháng 4 và 5: Có chuyện buồn phiền. Tình cảm không yên. Đề phòng mất của, mất tiền.
Tháng 6: Sức khỏe bất an. Có việc không lành trong thân tộc.
Tháng 7 và 8: Tâm tư tình cảm vướng bận.
Tháng 9: Đi xa có lợi và lành. Quan hệ cẩn thận, tốn hao vô cớ.
Tháng 10 và 11: Chú tâm đến công việc. Không nên toan tính nhiều, Giữ gìn sức khỏe.
Tháng 12: Có chuyện vui mừng. Đi xa có lợi.
Màu sắc:
Hợp với màu: xanh, đỏ - Khắc với màu: đen
1930 1990 | Canh Ngọ | Mạng Thổ | Đất bên đường |
1931 1991 | Tân Mùi | Mạng Thổ | Đất bên đường |
1932 1992 | Nhâm Thân | Mạng Kim | Vàng chuôi kiếm |
1933 1993 | Quý Dậu | Mạng Kim | Vàng chuôi kiếm |
1934 1994 | Giáp Tuất | Mạng Hỏa | Lửa trên núi |
1935 1995 | Ất Hợi | Mạng Hỏa | Lửa trên núi |
1936 1996 | Bính Tý | Mạng Thủy | Nước khe suối |
1937 1997 | Đinh Sửu | Mạng Thủy | Nước khe suối |
1938 1998 | Mậu Dần | Mạng Thổ | Đất đắp thành |
1939 1999 | Kỷ Mão | Mạng Thổ | Đất đắp thành |
1940 2000 | Canh Thìn | Mạng Kim | Vàng sáp ong |
1941 2001 | Tân Tỵ | Mạng Kim | Vàng sáp ong |
1942 2002 | Nhâm Ngọ | Mạng Mộc | Gỗ cây dương |
1943 2003 | Quý Mùi | Mạng Mộc | Gỗ cây dương |
1944 2004 | Giáp Thân | Mạng Thủy | Nước trong suối |
1945 2005 | Ất Dậu | Mạng Thủy | Nước trong suối |
1946 2006 | Bính Tuất | Mạng Thổ | Đất nóc nhà |
1947 2007 | Đinh Hợi | Mạng Thổ | Đất nóc nhà |
1948 2008 | Mậu Tý | Mạng Hỏa | Lửa sấm sét |
1949 2009 | Kỷ Sửu | Mạng Hỏa | Lửa sấm sét |
1950 2010 | Canh Dần | Mạng Mộc | Gỗ tùng bách |
1951 2011 | Tân Mão | Mạng Mộc | Gỗ tùng bách |
1952 2012 | Nhâm Thìn | Mạng Thủy | Nước chảy mạnh |
1953 2013 | Quý Tỵ | Mạng Thủy | Nước chảy mạnh |
1954 2014 | Giáp Ngọ | Mạng Kim | Vàng trong cát |
1955 2015 | Ất Mùi | Mạng Kim | Vàng trong cát |
1956 2016 | Bính Thân | Mạng Hỏa | Lửa trên núi |
1957 2017 | Đinh Dậu | Mạng Hỏa | Lửa trên núi |
1958 2018 | Mậu Tuất | Mạng Mộc | Gỗ đồng bằng |
1959 2019 | Kỷ Hợi | Mạng Mộc | Gỗ đồng bằng |
1960 2020 | Canh Tý | Mạng Thổ | Đất tò vò |
1961 2021 | Tân Sửu | Mạng Thổ | Đất tò vò |
1962 2022 | Nhâm Dần | Mạng Kim | Vàng pha bạc |
1963 2023 | Quý Mão | Mạng Kim | Vàng pha bạc |
1964 2024 | Giáp Thìn | Mạng Hỏa | Lửa đèn to |
1965 2025 | Ất Tỵ | Mạng Hỏa | Lửa đèn to |
1966 2026 | Bính Ngọ | Mạng Thủy | Nước trên trời |
1967 2027 | Đinh Mùi | Mạng Thủy | Nước trên trời |
1968 2028 | Mậu Thân | Mạng Thổ | Đất nền nhà |
1969 2029 | Kỷ Dậu | Mạng Thổ | Đất nền nhà |
1970 2030 | Canh Tuất | Mạng Kim | Vàng trang sức |
1971 2031 | Tân Hợi | Mạng Kim | Vàng trang sức |
1972 2032 | Nhâm Tý | Mạng Mộc | Gỗ cây dâu |
1973 2033 | Quý Sửu | Mạng Mộc | Gỗ cây dâu |
1974 2034 | Giáp Dần | Mạng Thủy | Nước khe lớn |
1975 2035 | Ất Mão | Mạng Thủy | Nước khe lớn |
1976 2036 | Bính Thìn | Mạng Thổ | Đất pha cát |
1977 2037 | Đinh Tỵ | Mạng Thổ | Đất pha cát |
1978 2038 | Mậu Ngọ | Mạng Hỏa | Lửa trên trời |
1979 2039 | Kỷ Mùi | Mạng Hỏa | Lửa trên trời |
1980 2040 | Canh Thân | Mạng Mộc | Gỗ cây lựu đá |
1981 2041 | Tân Dậu | Mạng Mộc | Gỗ cây lựu đá |
1982 2042 | Nhâm Tuất | Mạng Thủy | Nước biển lớn |
1983 2043 | Quý Hợi | Mạng Thủy | Nước biển lớn |
1984 2044 | Giáp Tý | Mạng Kim | Vàng trong biển |
1985 2045 | Ất Sửu | Mạng Kim | Vàng trong biển |
1986 2046 | Bính Dần | Mạng Hỏa | Lửa trong lò |
1987 2047 | Đinh Mão | Mạng Hỏa | Lửa trong lò |
1988 2048 | Mậu Thìn | Mạng Mộc | Gỗ rừng già |
1989 2049 | Kỷ Tỵ | Mạng Mộc | Gỗ rừng già |