Thứ Năm ngày 9-5-2024. Âm lịch: Ngày Quý Dậu, tháng Kỷ Tỵ, năm Giáp Thìn

XEM TỬ VI 2016 - XEM TỬ VI NĂM BÍNH THÂN 2016

KỶ MÙI38 tuổi
Hỏa mạng - Dương Nữ
Thiên thượng Hỏa - Lửa trên trời
( Xem tu vi cho nam sinh năm 1979)

Sao: Vân hán:Phòng thương tật, ốm đau,kiện tụng
Hạn: Ngũ Mộ:Hao tiền tốn của
Mệnh:Hỏa gặp năm Hỏa: bình thường
Hợp tuổi: Mão, Hợi.
Kỵ tuổi: Thìn, Tuất, Sửu

Tổng quan:
Quý Cô tuổi Kỷ Mùi, đa phần là người đôn hậu, thật thà, lời nói đi đôi với việc làm, cư xử có tình, có lý dễ được lòng mọi người. Quý Cô là người thông minh, có óc cầu tiền, biết mình biết ngưởi, không đua đòi phù phiếm xa hoa, sống đời chân thực, có đủ tính đức của người vợ quý, người Mẹ hiền Nếu co điều kiẹn, đường khoa bảng dễ thành, thích hợp với các ngành y, dưọ’c, thư viện, văn phòng. Với tinh thần trách nhiệm cao, có thẻ chu toàn công việc một cách hoàn hảo, được cấp trên tin dung, danh lộc dễ tiến thăng. Tuy vậy với tính cẩn thạn đổi lúc ứng xử không kịp thời, đã làm lỡ mát cơ hội. Thêm nữa, Quý Cô không dám cải cách phát huy sáng kiến khó nhận lãnh trọng trách haỵ ờ vào vị trí lãnh đạo, chỉ huy. Sự nghiệp được thành tuy chậm nhưng vẵn chắc và đường công danh cũng ít gặp sóng gió. Thời Tiền vận có những khó khăn, duyên tình trắc trở, ngoại trừ thuận sanh vào hai Mùa Xuân Hạ và ban ngày mới được hoan toàn hạnh phúc, sự nghiệp cao sang, chồng con êm ầm. Nghịch sanh, cuọc sống chịu nhiều biến ởộng, nhưng không lúc nao thiếu thon tiến bạc. Từ Trung vận còn có những thặng trầm. Đi vào Hậu vận là thời gian vượng phát gia đình sự nghiệp đề huề, con cái nen danh. Tuổi già hưởng nhiều phúc lộc.

Công việc:
Năm nay, Quý Cô gặp sao Vân Hớn chiếu mạng công việc làm ăn gặp nhiều trắc trở, rối rắm giấy tờ, sức khỏe bất an, có thể lâm bệnh nạn. Sao Vân Hớn thuộc hành Hỏa, đối với Quý Cô mạng Hỏa, ít bị thiệt hại, trong rủi có may. Hạn gặp Ngũ mộ, đề phòng kẻ xấu lừa gạt, trộm cắp có thẻ mất tiền, tốn cua. Vận niên Trư phùng Hỏa, môi trường làm việc có nhiều chuyện nghịch ý, trại lòng, dễ sinh nóng giận, xử sự thiếu sáng suốt gây hậu quả bât lợi.

Tài chính:
Tài lộc vẫn có cơ hội thăng tiến, được sự giúp đỡ của nhiều người, mưu sự dễ thành.

Tình cảm:
Năm nay công việc làm ăn cũng như sức khỏe bản thân có những khó khăn, ảnh hương phần nào đến tình cảm. Nếu đã có gia đình, với Hỷ thần tọa Hạn, vợ chồng có những niềm vui, hạnh phúc. Đừng để những khó khăn trong việc làm sinh nóng nảy, cư xử thiếu tế nhị với chồng con. Với Tuệ Cái đồng cung, dễ gây bất đồng từ những chuyện nhỏ. Làm cho cuộc sống lứa đôi tạo thêm khoảng cách. Hơn nữa, Với Thái Dương ngọ Thiên không, vợ chồng dễ sinh bất hòa. Nếu không khéo còn có thể vì nóng nảy nhất thời mà chịu cảnh tạm chia xa. Quý Cô cần biết chế ngự những xung động bất chợt mới có thể bảo toàn hạnh phúc trong năm Hung Niên này. Quan hệ với bạn bè cũng gây thêm rối rắm, dễ sinh chuyện thị phi tranh cãi. Không nên dính dáng đến chuyện người và hạn chế quan hệ với người khác phái. Đối với Quý Cô chưa lập gia đình, tình cảm lứa đôi không được tốt đẹp vì thiếu bóng Đào, Hồng. Nếu cố, cũng chẳng đi đến đâu, đôi khi còn bị mang tai tiếng. Nếu đã có người yêu, cũng không nên lập gia đình trong năm nay vì đang là Hung niên của Quý Cô, đại kỵ việc cưới gả. Quý Cô hạp với người tuổi Mậu Ngọ (39 tuổi), Đinh Tỵ (40 tuổi); Khắc kỵ với tuổi Bính Thìn (41 tuổi), Ắt Mẹo (42 tuồi), Tân Dậu (36 tuổi).

Sức khỏe:
Năm nay Sao Hạn không tốt, cần quan tâm giữ gìn sức khỏe, dễ bị ốm đau, cảm nhiễm khi trái gió trở trời. Đừng nên âu lo quá đáng dễ bị đau đầu, rối loạn máu huyết. Nếu có thai nghén càng nên cẩn thận. Lái xe cẩn thận, đặc biệt phòng tai nạn dọc đường. Bổn mạng vững vàng. Nên giữ tâm lành hành thiện, mọi bất ổn cũng nhẹ qua.

Diến biến các tháng:
Tháng Giêng & 2: Công danh thăng tiến, gặp rối rắm vì giấy tờ. Bình tâm tĩnh trí, có người giúp vượt qua. Tài lộc khá.
Tháng 3: Gia đạo, tình cảm bất an. Tốn hao tiền bạc.
Tháng 4 & 5: Công việc thuận lợi. Phòng kẻ xấu gây khó khăn. Có tin vui về chồng con.
Tháng 6: Nhiều việc lo âu. Tiền bạc hao tổn.
Tháng 7 & 8: Gia đạo bất an, nên khéo thu xểp. Phòng tai nạn, ) bệnh hoạn.
Tháng 9: cẩn thận trong giao dịch tài chánh. Phòng tiểu nhân lừa gạt.
Tháng 10 & 11: Tài lộc đến bất ngờ. Mưu sự Tiền Hung hậu Kiết. Có sự đổi thay chỗ ở, chỗ làm hay đi xa, có lợi nhiều mặt.
Tháng 12: Phòng tai nạn dọc đường. Nhiều việc phải lo giải quyết.

Màu sắc:
Hợp với màu: xanh, đỏ - Khắc với màu: đen

Xem tiếp tử vi các năm khác:

tử vi trọn đời
  • 1930  1990 Canh Ngọ  Mạng Thổ Đất bên đường  
  • 1931  1991 Tân Mùi  Mạng Thổ Đất bên đường  
  • 1932  1992 Nhâm Thân  Mạng Kim Vàng chuôi kiếm 
  • 1933  1993 Quý Dậu  Mạng Kim Vàng chuôi kiếm 
  • 1934  1994 Giáp Tuất  Mạng Hỏa Lửa trên núi 
  • 1935  1995 Ất Hợi  Mạng Hỏa Lửa trên núi 
  • 1936  1996 Bính Tý  Mạng Thủy Nước khe suối
  • 1937  1997 Đinh Sửu  Mạng Thủy Nước khe suối
  • 1938  1998 Mậu Dần  Mạng Thổ Đất đắp thành 
  • 1939  1999 Kỷ Mão  Mạng Thổ Đất đắp thành 
  • 1940  2000 Canh Thìn  Mạng Kim Vàng sáp ong 
  • 1941  2001 Tân Tỵ  Mạng Kim Vàng sáp ong 
  • 1942  2002 Nhâm Ngọ  Mạng Mộc Gỗ cây dương 
  • 1943  2003 Quý Mùi  Mạng Mộc Gỗ cây dương 
  • 1944  2004 Giáp Thân  Mạng Thủy Nước trong suối 
  • 1945  2005 Ất Dậu  Mạng Thủy Nước trong suối 
  • 1946  2006 Bính Tuất  Mạng Thổ Đất nóc nhà 
  • 1947  2007 Đinh Hợi  Mạng Thổ Đất nóc nhà 
  • 1948  2008 Mậu Tý  Mạng Hỏa Lửa sấm sét 
  • 1949  2009 Kỷ Sửu  Mạng Hỏa Lửa sấm sét 
  • 1950  2010 Canh Dần  Mạng Mộc Gỗ tùng bách 
  • 1951  2011 Tân Mão  Mạng Mộc Gỗ tùng bách 
  • 1952  2012 Nhâm Thìn  Mạng Thủy Nước chảy mạnh 
  • 1953  2013 Quý Tỵ  Mạng Thủy Nước chảy mạnh 
  • 1954  2014 Giáp Ngọ  Mạng Kim Vàng trong cát 
  • 1955  2015 Ất Mùi  Mạng Kim Vàng trong cát 
  • 1956  2016 Bính Thân  Mạng Hỏa Lửa trên núi 
  • 1957  2017 Đinh Dậu  Mạng Hỏa Lửa trên núi 
  • 1958  2018 Mậu Tuất  Mạng Mộc Gỗ đồng bằng 
  • 1959  2019 Kỷ Hợi  Mạng Mộc Gỗ đồng bằng 
  • 1960  2020 Canh Tý  Mạng Thổ Đất tò vò 
  • 1961  2021 Tân Sửu  Mạng Thổ Đất tò vò 
  • 1962  2022 Nhâm Dần  Mạng Kim Vàng pha bạc 
  • 1963  2023 Quý Mão  Mạng Kim Vàng pha bạc 
  • 1964  2024 Giáp Thìn  Mạng Hỏa Lửa đèn to 
  • 1965  2025 Ất Tỵ  Mạng Hỏa Lửa đèn to 
  • 1966  2026 Bính Ngọ  Mạng Thủy Nước trên trời 
  • 1967  2027 Đinh Mùi  Mạng Thủy Nước trên trời 
  • 1968  2028 Mậu Thân  Mạng Thổ Đất nền nhà 
  • 1969  2029 Kỷ Dậu  Mạng Thổ Đất nền nhà 
  • 1970  2030 Canh Tuất  Mạng Kim Vàng trang sức 
  • 1971  2031 Tân Hợi  Mạng Kim Vàng trang sức 
  • 1972  2032 Nhâm Tý  Mạng Mộc Gỗ cây dâu 
  • 1973  2033 Quý Sửu  Mạng Mộc Gỗ cây dâu 
  • 1974  2034 Giáp Dần  Mạng Thủy Nước khe lớn 
  • 1975  2035 Ất Mão  Mạng Thủy Nước khe lớn 
  • 1976  2036 Bính Thìn  Mạng Thổ Đất pha cát 
  • 1977  2037 Đinh Tỵ  Mạng Thổ Đất pha cát 
  • 1978  2038 Mậu Ngọ  Mạng Hỏa Lửa trên trời 
  • 1979  2039 Kỷ Mùi  Mạng Hỏa Lửa trên trời 
  • 1980  2040 Canh Thân  Mạng Mộc Gỗ cây lựu đá
  • 1981  2041 Tân Dậu  Mạng Mộc Gỗ cây lựu đá
  • 1982  2042 Nhâm Tuất  Mạng Thủy Nước biển lớn 
  • 1983  2043 Quý Hợi  Mạng Thủy Nước biển lớn 
  • 1984  2044 Giáp Tý  Mạng Kim Vàng trong biển 
  • 1985  2045 Ất Sửu  Mạng Kim Vàng trong biển 
  • 1986  2046 Bính Dần  Mạng Hỏa Lửa trong lò 
  • 1987  2047 Đinh Mão  Mạng Hỏa Lửa trong lò 
  • 1988  2048 Mậu Thìn  Mạng Mộc Gỗ rừng già 
  • 1989  2049 Kỷ Tỵ  Mạng Mộc Gỗ rừng già