Chủ Nhật ngày 19-5-2024. Âm lịch: Ngày Quý Mùi, tháng Kỷ Tỵ, năm Giáp Thìn
PHONG THỦY XEM TUỔI LÀM NHÀ
Theo phong thủy, việc lựa chọn thời điểm xây dựng, tức ngày giờ, tháng, năm tốt sẽ khiến cho gia chủ nhanh chóng thịnh vượng, tài vận hanh thông. Ngược lại việc chọn thời điểm không tốt, nhất là vi phạm các điều cấm kỵ trong phong thuy thì làm giảm sự tốt đẹp thậm chí gây suy bại và nhiều điều xấu cho gia đình. Bạn hãy thử xem năm bạn muốn xây nhà, xem tuổi làm nhà có hợp với phong thủy của bạn không nhé!
Thông tin gia chủ:
Năm sinh âm lịch: 1967
(Đinh Mùi)
Năm xây dựng: 2015
(Ất Mùi)
Xét 3 yếu tố: Tam Tai, Kim Lâu, Hoàng Ốc
1. Tam Tai:
Gia chủ tuổi Đinh Mùi, cần tránh các năm tam tai: Ty.-Ngọ-Mùi
Năm dự kiến xây nhà là năm 2015 tức năm Ất Mùi, như vậy sẽ phạm tam tai.
2. Kim Lâu:
Năm 2015, gia chủ 49 tuổi (tuổi âm), nếu năm đó tiến hành xây nhà sẽ không phạm kim lâu.
3. Hoàng Ốc:
Năm 2015, gia chủ 49 tuổi (tuổi âm), nếu năm đó tiến hành xây nhà sẽ không phạm hoàng ốc.
4. Kết luận:
Trường hợp này, năm xây nhà là năm 2015, tức năm Ất Mùi, cũng có thể vì tuổi của gia chủ phạm tam tai nhưng không phạm Kim Lâu và Hoàng Ốc
Quy trình khấn lễ động thổ hợp mệnh theo phong thủy:
- Theo phong thủy nhà ở, sau khi xem tuổi làm nhà, gia chủ sẽ chọn ngày, giờ hoàng đạo để tiến hành làm lễ động thổ.
- Trong lễ động thổ ngày xưa theo các thầy phong thủy phải cúng tam sinh, ngày nay đơn giản hơn, nhưng phải là con gà, đĩa xôi, hương, hoa quả, vàng mã...
- Sau khi làm lễ gia chủ (hoặc người được mượn tuổi nếu có) là người cầm cuốc bổ những nhát đầu tiên, trình với Thổ thần xin được động thổ, tiếp sau đó, mới cho thợ đào.
- Trước khi khấn phải thắp nén nhang vái bốn phương, tám hướng rồi quay mặt vào mâm lễ mà khấn.
<<
Gia chủ sinh năm 1967 Đinh Mùi
>>
tử vi trọn đời
-
1930 1990 |
Canh Ngọ |
Mạng Thổ |
Đất bên đường |
-
1931 1991 |
Tân Mùi |
Mạng Thổ |
Đất bên đường |
-
1932 1992 |
Nhâm Thân |
Mạng Kim |
Vàng chuôi kiếm |
-
1933 1993 |
Quý Dậu |
Mạng Kim |
Vàng chuôi kiếm |
-
1934 1994 |
Giáp Tuất |
Mạng Hỏa |
Lửa trên núi |
-
-
1936 1996 |
Bính Tý |
Mạng Thủy |
Nước khe suối |
-
1937 1997 |
Đinh Sửu |
Mạng Thủy |
Nước khe suối |
-
1938 1998 |
Mậu Dần |
Mạng Thổ |
Đất đắp thành |
-
-
1940 2000 |
Canh Thìn |
Mạng Kim |
Vàng sáp ong |
-
-
1942 2002 |
Nhâm Ngọ |
Mạng Mộc |
Gỗ cây dương |
-
-
1944 2004 |
Giáp Thân |
Mạng Thủy |
Nước trong suối |
-
1945 2005 |
Ất Dậu |
Mạng Thủy |
Nước trong suối |
-
1946 2006 |
Bính Tuất |
Mạng Thổ |
Đất nóc nhà |
-
-
-
-
1950 2010 |
Canh Dần |
Mạng Mộc |
Gỗ tùng bách |
-
-
1952 2012 |
Nhâm Thìn |
Mạng Thủy |
Nước chảy mạnh |
-
1953 2013 |
Quý Tỵ |
Mạng Thủy |
Nước chảy mạnh |
-
1954 2014 |
Giáp Ngọ |
Mạng Kim |
Vàng trong cát |
-
1955 2015 |
Ất Mùi |
Mạng Kim |
Vàng trong cát |
-
1956 2016 |
Bính Thân |
Mạng Hỏa |
Lửa trên núi |
-
1957 2017 |
Đinh Dậu |
Mạng Hỏa |
Lửa trên núi |
-
1958 2018 |
Mậu Tuất |
Mạng Mộc |
Gỗ đồng bằng |
-
-
-
-
1962 2022 |
Nhâm Dần |
Mạng Kim |
Vàng pha bạc |
-
-
-
-
1966 2026 |
Bính Ngọ |
Mạng Thủy |
Nước trên trời |
-
1967 2027 |
Đinh Mùi |
Mạng Thủy |
Nước trên trời |
-
-
-
1970 2030 |
Canh Tuất |
Mạng Kim |
Vàng trang sức |
-
1971 2031 |
Tân Hợi |
Mạng Kim |
Vàng trang sức |
-
-
-
1974 2034 |
Giáp Dần |
Mạng Thủy |
Nước khe lớn |
-
-
1976 2036 |
Bính Thìn |
Mạng Thổ |
Đất pha cát |
-
-
1978 2038 |
Mậu Ngọ |
Mạng Hỏa |
Lửa trên trời |
-
-
1980 2040 |
Canh Thân |
Mạng Mộc |
Gỗ cây lựu đá |
-
1981 2041 |
Tân Dậu |
Mạng Mộc |
Gỗ cây lựu đá |
-
1982 2042 |
Nhâm Tuất |
Mạng Thủy |
Nước biển lớn |
-
1983 2043 |
Quý Hợi |
Mạng Thủy |
Nước biển lớn |
-
1984 2044 |
Giáp Tý |
Mạng Kim |
Vàng trong biển |
-
1985 2045 |
Ất Sửu |
Mạng Kim |
Vàng trong biển |
-
1986 2046 |
Bính Dần |
Mạng Hỏa |
Lửa trong lò |
-
1987 2047 |
Đinh Mão |
Mạng Hỏa |
Lửa trong lò |
-
-