Thứ Tư ngày 8-5-2024. Âm lịch: Ngày Nhâm Thân, tháng Kỷ Tỵ, năm Giáp Thìn

XEM TỬ VI 2016 - XEM TỬ VI NĂM BÍNH THÂN 2016

GIÁP TÝ33 tuổi
Kim mạng - Dương Nam
Hải trung Kim - Vàng dưới biển
( Xem tu vi cho nữ sinh năm 1984)

Sao: Vân hán:Phòng thương tật, ốm đau,kiện tụng
Hạn: Thiên La:Đề phòng tai nạn và bệnh tật
Mệnh:Kim gặp năm Hỏa: không tốt
Hợp tuổi: Thìn, Thân.
Kỵ tuổi: Ngọ, Mão, Dậu

Tổng quan:
Quý Anh tuổi Giáp Tý là người thông minh, ham học hỏi, lại có óc tò mò, thích khám phá, thích tìm hiểu sự việc đến nơi đến chốn, dễ thành công ở các lĩnh vực khoa học, nhà báo, nhà văn, kể cả các ngành chuyên môn kỹ thuật. Quý Anh có tính sáng tạo, có tài tiên liệu dễ nắm bắt thời cơ. Trong công việc, nếu ở vị trí lãnh đạo, chỉ huy có thể tạo thành công lớn hơn ở cấp thừa hành. Bản tính cương trực, khẳng khái, không chịu sự đè ép của cấp trên nhưng lại độ lượng với người dưới. Vì vậy, cuộc sống đã tạo nhiều phước đức nhưng cũng khó tránh khỏi thăng trầm. Đa phần, tuổi này tự tin, muốn là làm, khó ai ngăn cản được nên khó tránh khỏi có phần va vấp trong việc xây dựng sự nghiệp. Xét về tiền vận, nhiều người đã giàu to nhưng lại không nắm giữ được sự nghiệp. Đi xa gặp nhiều may mắn. Phải vào Trung vận, rút kinh nghiệm từ bản thân, cuộc sống dần ổn định. Càng lớn tuổi càng giàu sang, con cái nên danh.

Công việc:
Năm nay đối với Quý Anh công việc làm ăn gặp nhiều rắc rối, khó khăn, nếu không khéo, có thể phải lui tới chốn công quyền. Môi trường sống và làm việc thường có chuyện nghịch ý, trái lòng, toan tính thường gặp nhiều khó khăn, ngăn trở khó thực hiện như ý. Tuy nhiên gia đình, sự nghiệp vẫn vững vàng, có nhiều việc đáng mừng về vợ con.

Tài chính:
Khó tránh khỏi thất thoát, bất lợi trong tranh chấp nếu không biết kiềm chế bản thân dễ dẫn tới phải ra tòa nhận phần thua thiệt về bản thân. Năm nay chỉ nên làm những việc trong tầm tay, không mưu sự việc lớn và đề phòng tai nạn nhất là vào dịp giữa năm. Nên an phận thủ thường và đừng làm những điều trái với pháp luật. Nên quan tâm nhiều hơn tới gia đình cuộc sống mới tránh được sóng gió. Nhìn chung đây là năm không được tốt lắm đối với quý Anh.

Tình cảm:
Công việc nhiều biến động dẫn tới tình cảm cũng không mấy an vui. Nếu đã có gia đình, cần quan tâm đến vợ con nhiều hơn, nhất là mặt sức khỏe. Quý Anh thường tỏ uy quyền trong cuộc sống lứa đôi, đây là điều cần khắc phục mới tạo được hạnh phúc gia đình. Năm nay vợ chồng cũng có những ngày tháng hạnh phúc và muốn sinh con cũng được như ý. Đứa bé tuồi Thân là sợi dây bền chắc nối kết giữa vợ chồng, nhưng đừng quá nuông chiều con cái, lớn lên dễ hư hỏng. Đối với Quý Anh độc thân, năm nay không mấy tốt về tình cảm lứa đôi. Dễ gây tới nhiều nỗi giận hờn. Nếu đã có ý trung nhân, cũng cần duy trì và cân nhắc trong việc kết hôn vì năm nay là năm không mấy thuận lợi.

Sức khỏe:
Cần quan tâm nhiều hơn tới sức khỏe của bản thân và của vợ con (nếu đã có). Đặc biệt cần đề phòng tai nạn đi đường. Nên giảm bớt việc đi xa nếu không cần thiết. Đề phòng các bệnh liên quan, phổi, họng. Lái xe cẩn thận bổn mệnh bất an nhưng không nguy hiểm

Diến biến các tháng:
Tháng Giêng & 2: Công việc có biến động. Nhiều lo âu, phòng tai nạn. Tài lộc kém.
Tháng 3: Gia đạo an vui. May mắn trong công việc.
Tháng 4 và 5: Quan hệ bất lợi. Rắc rối về giấy tờ, tranh chấp gây tốn hao.
Tháng 6: Việc khó có người giúp. Tài lộc khá.
Tháng 7 & 8: Nhiều may mắn. Công việc thuận lợi. Có lợi lớn phải phòng hung họa. Gia đạo bất an.
Tháng 9: Tiền bạc tốn hao nhưng được việc. Tình trạng đổi thay sáng sủa hơn.
Tháng 10 & 11: Phòng bệnh nạn. Công việc
gặp khó khăn, tranh chấp. Nên hòa giải ít thiệt hại hơn.
Tháng 12: Có dịp phát huy khả năng. Tài lộc dồi dào.

Màu sắc:
Hợp với màu: vàng, trắng - Khắc với màu: đỏ

Xem tiếp tử vi các năm khác:

tử vi trọn đời
  • 1930  1990 Canh Ngọ  Mạng Thổ Đất bên đường  
  • 1931  1991 Tân Mùi  Mạng Thổ Đất bên đường  
  • 1932  1992 Nhâm Thân  Mạng Kim Vàng chuôi kiếm 
  • 1933  1993 Quý Dậu  Mạng Kim Vàng chuôi kiếm 
  • 1934  1994 Giáp Tuất  Mạng Hỏa Lửa trên núi 
  • 1935  1995 Ất Hợi  Mạng Hỏa Lửa trên núi 
  • 1936  1996 Bính Tý  Mạng Thủy Nước khe suối
  • 1937  1997 Đinh Sửu  Mạng Thủy Nước khe suối
  • 1938  1998 Mậu Dần  Mạng Thổ Đất đắp thành 
  • 1939  1999 Kỷ Mão  Mạng Thổ Đất đắp thành 
  • 1940  2000 Canh Thìn  Mạng Kim Vàng sáp ong 
  • 1941  2001 Tân Tỵ  Mạng Kim Vàng sáp ong 
  • 1942  2002 Nhâm Ngọ  Mạng Mộc Gỗ cây dương 
  • 1943  2003 Quý Mùi  Mạng Mộc Gỗ cây dương 
  • 1944  2004 Giáp Thân  Mạng Thủy Nước trong suối 
  • 1945  2005 Ất Dậu  Mạng Thủy Nước trong suối 
  • 1946  2006 Bính Tuất  Mạng Thổ Đất nóc nhà 
  • 1947  2007 Đinh Hợi  Mạng Thổ Đất nóc nhà 
  • 1948  2008 Mậu Tý  Mạng Hỏa Lửa sấm sét 
  • 1949  2009 Kỷ Sửu  Mạng Hỏa Lửa sấm sét 
  • 1950  2010 Canh Dần  Mạng Mộc Gỗ tùng bách 
  • 1951  2011 Tân Mão  Mạng Mộc Gỗ tùng bách 
  • 1952  2012 Nhâm Thìn  Mạng Thủy Nước chảy mạnh 
  • 1953  2013 Quý Tỵ  Mạng Thủy Nước chảy mạnh 
  • 1954  2014 Giáp Ngọ  Mạng Kim Vàng trong cát 
  • 1955  2015 Ất Mùi  Mạng Kim Vàng trong cát 
  • 1956  2016 Bính Thân  Mạng Hỏa Lửa trên núi 
  • 1957  2017 Đinh Dậu  Mạng Hỏa Lửa trên núi 
  • 1958  2018 Mậu Tuất  Mạng Mộc Gỗ đồng bằng 
  • 1959  2019 Kỷ Hợi  Mạng Mộc Gỗ đồng bằng 
  • 1960  2020 Canh Tý  Mạng Thổ Đất tò vò 
  • 1961  2021 Tân Sửu  Mạng Thổ Đất tò vò 
  • 1962  2022 Nhâm Dần  Mạng Kim Vàng pha bạc 
  • 1963  2023 Quý Mão  Mạng Kim Vàng pha bạc 
  • 1964  2024 Giáp Thìn  Mạng Hỏa Lửa đèn to 
  • 1965  2025 Ất Tỵ  Mạng Hỏa Lửa đèn to 
  • 1966  2026 Bính Ngọ  Mạng Thủy Nước trên trời 
  • 1967  2027 Đinh Mùi  Mạng Thủy Nước trên trời 
  • 1968  2028 Mậu Thân  Mạng Thổ Đất nền nhà 
  • 1969  2029 Kỷ Dậu  Mạng Thổ Đất nền nhà 
  • 1970  2030 Canh Tuất  Mạng Kim Vàng trang sức 
  • 1971  2031 Tân Hợi  Mạng Kim Vàng trang sức 
  • 1972  2032 Nhâm Tý  Mạng Mộc Gỗ cây dâu 
  • 1973  2033 Quý Sửu  Mạng Mộc Gỗ cây dâu 
  • 1974  2034 Giáp Dần  Mạng Thủy Nước khe lớn 
  • 1975  2035 Ất Mão  Mạng Thủy Nước khe lớn 
  • 1976  2036 Bính Thìn  Mạng Thổ Đất pha cát 
  • 1977  2037 Đinh Tỵ  Mạng Thổ Đất pha cát 
  • 1978  2038 Mậu Ngọ  Mạng Hỏa Lửa trên trời 
  • 1979  2039 Kỷ Mùi  Mạng Hỏa Lửa trên trời 
  • 1980  2040 Canh Thân  Mạng Mộc Gỗ cây lựu đá
  • 1981  2041 Tân Dậu  Mạng Mộc Gỗ cây lựu đá
  • 1982  2042 Nhâm Tuất  Mạng Thủy Nước biển lớn 
  • 1983  2043 Quý Hợi  Mạng Thủy Nước biển lớn 
  • 1984  2044 Giáp Tý  Mạng Kim Vàng trong biển 
  • 1985  2045 Ất Sửu  Mạng Kim Vàng trong biển 
  • 1986  2046 Bính Dần  Mạng Hỏa Lửa trong lò 
  • 1987  2047 Đinh Mão  Mạng Hỏa Lửa trong lò 
  • 1988  2048 Mậu Thìn  Mạng Mộc Gỗ rừng già 
  • 1989  2049 Kỷ Tỵ  Mạng Mộc Gỗ rừng già