Thứ Hai ngày 20-5-2024. Âm lịch: Ngày Giáp Thân, tháng Kỷ Tỵ, năm Giáp Thìn

XEM TỬ VI 2016 - XEM TỬ VI NĂM BÍNH THÂN 2016

GIÁP TÝ33 tuổi
Kim mạng - Dương Nữ
Hải trung Kim - Vàng dưới biển
( Xem tu vi cho nam sinh năm 1984)

Sao: La Hầu:Phòng chuyện thị phi
Hạn: Diêm Vương:Người xa mang tin buồn
Mệnh:Kim gặp năm Hỏa: không tốt
Hợp tuổi: Thìn, Thân.
Kỵ tuổi: Ngọ, Mão, Dậu

Tổng quan:
Quý Cô tuổi Giáp Tý là người thông minh, năng động, dáng dấp thanh sang...được nhiều người quý mến, dễ trở nên tự cao và khởi nhiều tham vọng. Là người có tầm nhìn xa, biết nắm bắt thời cơ rất phù hợp với các ngành thương mại, dịch vụ, sản xuất, ngoại giao...hơn các nghề chuyên môn, kỹ thuật. Quý Cô thuộc vào hàng cao số, có thể trở thành người nổi tiếng nhưng nếu không tự điều chỉnh tính khinh người, sống chỉ biết lợi mình, chèn ép kẻ khác thì sự nghiệp khó tránh khỏi thăng trầm, chao đảo, gặp nhiều bất trắc nạn tai. Đa phần, một tay lập nên sự nghiệp xa xứ dễ thành công hơn. Tiền vận có lắm đổi thay, đường tình duyên không mấy thuận lợi. Phải đi vào trung niên sự nghiệp mới vững vàng. Càng ăn ở có phước, biết chia sẻ giúp đỡ người, công danh tài lộc càng hưng vượng. Tuổi già hoàn toàn sung sướng.

Công việc:
Trong năm nay công việc làm ăn không thuận, “tính một đàng, đi một nẻo” chỉ nên tiếp nối việc cũ, vẫn có lợi cho sự nghiệp. Gia đình, tình cảm có phần thăng hoa, êm ấm. Đây là năm chỉ nên “an thân thủ phận” cuộc sống mới giảm phần khó khăn, sự nghiệp mới bảo toàn. Có thể nói, đây là năm xấu nhiều hơn tốt đối với quý Cô.

Tài chính:
Năm nay quý Cô sinh chuyện tốn hao, đau ốm, cuộc sống gặp nhiều chuyện buồn phiền, về sức khỏe, bạc tiền hao tốn. Đây là lúc cần bình tâm, tỉnh trí, đừng tính chuyện lớn, mọi việc nên dè dặt. Quý Cô là người khôn ngoan, cần nhận thức rõ hoàn cảnh trước mắt, thời cơ không thuận đế giảm bớt mong cầu, cố gắng làm lành lánh dữ mới mong bảo toàn sự nghiệp.

Tình cảm:
Năm nay cuộc sống có nhiều chướng ngại trong việc làm ăn nhưng gia đình tình cảm lại có nhiều niềm vui. Nếu đã có gia đình, tình cảm vợ chồng càng thêm nồng ấm, chung tay chia sẻ, gánh vác khó khăn. Đây là thời điểm rất cần sự nương tựa vào nhau, mặc dù quý Cô là người muốn tự lực, nhưng hạnh phúc của lứa đôi không thể một mình tạo dựng nên mọi việc 2 vợ chồng nên chia sẻ với nhau để giữ gìn hòa khí. Vợ chồng có nhiều dịp đi xa hay thay đổi chỗ ở đem lại nhiều niềm vui nhưng cần phòng tai nạn xe cộ. Quan hệ với bên ngoài nên cẩn thận tránh tai tiếng không đáng có. Đối với Quý Cô độc thân, đây là năm duyên tình trăm mối, nếu không khéo trong quan hệ, có thể xảy ra cuộc tình tay ba rất dễ bị tai tiếng. Quý cô sẽ được hạnh phúc nếu gặp người mà mình thật lòng kính trọng mến yêu về nhân cách và khả năng. Đây là năm khó khăn nhưng có thể lập gia đình.

Sức khỏe:
Năm nay sức khỏe bất an, cần quan tâm nhiều đến việc giữ gìn sức khỏe. Không nên qua lo lắng làm việc quá độ. Tháng 1, tháng Bảy cần đề phòng tai nạn, ốm đau. cần quan tâm đến đường máu huyết và nếu đã có gia đình, nên tránh thai nghén, tránh sinh nở trong năm nay thì tốt hơn. Lái xe cẩn thận. Bổn mạng không an nhưng không nguy. Nên làm lành lánh dữ để phước sanh thì họa lùi.

Diến biến các tháng:
Tháng Giêng & 2:Phòng tai nạn bệnh hoạn. Công việc trở ngại, cẩn thận trong quan hệ, dễ bị tai tiếng.
Tháng 3: Khó khăn có người giúp. Tài lộc tăng. 
Tháng 4 và 5: Công việc thuận lợi. Có việc đi xa hay thay đổi chỗ ở. chỗ làm. Việc nhỏ được thành.
Tháng 6: Sức khỏe bất an. Gia đình tình cảm có nhiều việc phải lo.
Tháng 7 và 8: Đi đường nên cẩn thận. Công việc trở ngại, nên nhẫn nhịn sẽ vượt qua. Có quý nhân giúp đỡ.
Tháng 9: Mưu sự được thành, tài lộc tăng.
Tháng 10 và 11: Tiền vào ra đều nhiều. Gia đình tình cảm an vui.
Tháng 12: Công việc tiến triển tốt. Tài lộc tăng.

Màu sắc:
Hợp với màu: vàng, trắng - Khắc với màu: đỏ

Xem tiếp tử vi các năm khác:

tử vi trọn đời
  • 1930  1990 Canh Ngọ  Mạng Thổ Đất bên đường  
  • 1931  1991 Tân Mùi  Mạng Thổ Đất bên đường  
  • 1932  1992 Nhâm Thân  Mạng Kim Vàng chuôi kiếm 
  • 1933  1993 Quý Dậu  Mạng Kim Vàng chuôi kiếm 
  • 1934  1994 Giáp Tuất  Mạng Hỏa Lửa trên núi 
  • 1935  1995 Ất Hợi  Mạng Hỏa Lửa trên núi 
  • 1936  1996 Bính Tý  Mạng Thủy Nước khe suối
  • 1937  1997 Đinh Sửu  Mạng Thủy Nước khe suối
  • 1938  1998 Mậu Dần  Mạng Thổ Đất đắp thành 
  • 1939  1999 Kỷ Mão  Mạng Thổ Đất đắp thành 
  • 1940  2000 Canh Thìn  Mạng Kim Vàng sáp ong 
  • 1941  2001 Tân Tỵ  Mạng Kim Vàng sáp ong 
  • 1942  2002 Nhâm Ngọ  Mạng Mộc Gỗ cây dương 
  • 1943  2003 Quý Mùi  Mạng Mộc Gỗ cây dương 
  • 1944  2004 Giáp Thân  Mạng Thủy Nước trong suối 
  • 1945  2005 Ất Dậu  Mạng Thủy Nước trong suối 
  • 1946  2006 Bính Tuất  Mạng Thổ Đất nóc nhà 
  • 1947  2007 Đinh Hợi  Mạng Thổ Đất nóc nhà 
  • 1948  2008 Mậu Tý  Mạng Hỏa Lửa sấm sét 
  • 1949  2009 Kỷ Sửu  Mạng Hỏa Lửa sấm sét 
  • 1950  2010 Canh Dần  Mạng Mộc Gỗ tùng bách 
  • 1951  2011 Tân Mão  Mạng Mộc Gỗ tùng bách 
  • 1952  2012 Nhâm Thìn  Mạng Thủy Nước chảy mạnh 
  • 1953  2013 Quý Tỵ  Mạng Thủy Nước chảy mạnh 
  • 1954  2014 Giáp Ngọ  Mạng Kim Vàng trong cát 
  • 1955  2015 Ất Mùi  Mạng Kim Vàng trong cát 
  • 1956  2016 Bính Thân  Mạng Hỏa Lửa trên núi 
  • 1957  2017 Đinh Dậu  Mạng Hỏa Lửa trên núi 
  • 1958  2018 Mậu Tuất  Mạng Mộc Gỗ đồng bằng 
  • 1959  2019 Kỷ Hợi  Mạng Mộc Gỗ đồng bằng 
  • 1960  2020 Canh Tý  Mạng Thổ Đất tò vò 
  • 1961  2021 Tân Sửu  Mạng Thổ Đất tò vò 
  • 1962  2022 Nhâm Dần  Mạng Kim Vàng pha bạc 
  • 1963  2023 Quý Mão  Mạng Kim Vàng pha bạc 
  • 1964  2024 Giáp Thìn  Mạng Hỏa Lửa đèn to 
  • 1965  2025 Ất Tỵ  Mạng Hỏa Lửa đèn to 
  • 1966  2026 Bính Ngọ  Mạng Thủy Nước trên trời 
  • 1967  2027 Đinh Mùi  Mạng Thủy Nước trên trời 
  • 1968  2028 Mậu Thân  Mạng Thổ Đất nền nhà 
  • 1969  2029 Kỷ Dậu  Mạng Thổ Đất nền nhà 
  • 1970  2030 Canh Tuất  Mạng Kim Vàng trang sức 
  • 1971  2031 Tân Hợi  Mạng Kim Vàng trang sức 
  • 1972  2032 Nhâm Tý  Mạng Mộc Gỗ cây dâu 
  • 1973  2033 Quý Sửu  Mạng Mộc Gỗ cây dâu 
  • 1974  2034 Giáp Dần  Mạng Thủy Nước khe lớn 
  • 1975  2035 Ất Mão  Mạng Thủy Nước khe lớn 
  • 1976  2036 Bính Thìn  Mạng Thổ Đất pha cát 
  • 1977  2037 Đinh Tỵ  Mạng Thổ Đất pha cát 
  • 1978  2038 Mậu Ngọ  Mạng Hỏa Lửa trên trời 
  • 1979  2039 Kỷ Mùi  Mạng Hỏa Lửa trên trời 
  • 1980  2040 Canh Thân  Mạng Mộc Gỗ cây lựu đá
  • 1981  2041 Tân Dậu  Mạng Mộc Gỗ cây lựu đá
  • 1982  2042 Nhâm Tuất  Mạng Thủy Nước biển lớn 
  • 1983  2043 Quý Hợi  Mạng Thủy Nước biển lớn 
  • 1984  2044 Giáp Tý  Mạng Kim Vàng trong biển 
  • 1985  2045 Ất Sửu  Mạng Kim Vàng trong biển 
  • 1986  2046 Bính Dần  Mạng Hỏa Lửa trong lò 
  • 1987  2047 Đinh Mão  Mạng Hỏa Lửa trong lò 
  • 1988  2048 Mậu Thìn  Mạng Mộc Gỗ rừng già 
  • 1989  2049 Kỷ Tỵ  Mạng Mộc Gỗ rừng già