Thứ Bảy ngày 27-4-2024. Âm lịch: Ngày Tân Dậu, tháng Mậu Thìn, năm Giáp Thìn

XEM TỬ VI 2016 - XEM TỬ VI NĂM BÍNH THÂN 2016

KỶ MÙI38 tuổi
Hỏa mạng - Dương Nam
Thiên thượng Hỏa - Lửa trên trời
( Xem tu vi cho nữ sinh năm 1979)

Sao: Thổ tú:Đề phòng tranh chấp kiện tụng
Hạn: Ngũ Mộ:Hao tiền tốn của
Mệnh:Hỏa gặp năm Hỏa: bình thường
Hợp tuổi: Mão, Hợi.
Kỵ tuổi: Thìn, Tuất, Sửu

Tổng quan:
Quý Anh tuổi Kỷ Mùi là người hiền lành, ngay thẳng, lời nói đi đôi với việc làm, được nhiều người tin cậy, hợp tác. Bản tính dè dặt, toan tính cẩn thận đã bỏ mất nhiều cơ hội tốt để tiến thăng. Quý Anh siêng năng, chăm chỉ, luôn chu toàn trách nhiệm một cách hoàn hảo nhưng thiếu sự tự tin, không dám quyết đoán việc lớn. Vì vậy, sự nghiẹp chậm thảnh nhưng cũng giảm phần sóng gió. Chủ trương tiến chậm nhưng vững chắc nên cuộc sống ít bị thăng trầm, từng bước đi lên bền vững. Đa phần, phải trải qua nhiều khó khăn thời Tiền vận nhưng bản thân không đến nỗi vất vả, cực nhọc tấm thân. Xa xứ, được nhiều may mắn, sự nghiệp tăng dần nhờ người dưng giúp đỡ, tạo điều kiện hợp tác làm ăn. Đường tình duyên không được may mắn, bị dụ vào hoàn cảnh trái ngang. Phải vào cuối Trung vận, cuộc sống hoàn toàn đầy đủ, nếu biết tạo thêm phúc đức Hậu vận có nhiều phúc lộc, con cái nên danh, tuổi già hoàn toàn an nhàn, thanh thản.

Công việc:
Năm nay, Quý Anh gặp sao Thổ Tú chiếu mạng, dễ gặp rối rắm về mặt hồ sơ, giấy tờ. phải lui tới chốn công quyền. Nếu làm ăn ngoài vòng pháp luật, có thể bị cảnh sát hỏi thăm. Sao Hạn gây nhiều rối rắm, môi trường sống cũng không yên, được vận thời đang thuận, cố gắng vượt qua khó khăn, sẽ đạt được nhiều điều tốt đẹp. Có thề nói, đây là năm tốt hay xấu còn tùy vào sự phấn đầu của Quý Anh, cố gắng sẽ đạt kết quả tốt. Có nhiều cơ hội đế thi thố khả năng, được người giúp đỡ, ủng hộ. Có thể danh chức được tiến thăng, Tuy nhiên, mọi thuận lợi không lâu dài, mọi việc không như ý muốn, thành quả giảm dần. Nên cẩn thận trong các mối quan hệ làm ăn, có thể sinh tranh chấp kiện thưa, tinh thần nhiều vướng bận, bất an.

Tài chính:
Năm nay, tài lộc nhưng cũng phải tốn hao nhiều mặt nhất là dễ bị bạn xấu lừa gạt, phản bội, trộm cắp.

Tình cảm:
Năm nay, Thổ Tú chiếu mạng, lại thêm Thiên không nhập Mệnh, gia đình tình cảm khó tránh khỏi nhiều chuyện bất hòa. Nếu đã có gia đình, Quý Anh là người hiền hòa, nên cố gắng nhẫn nhịn khi có chuyện bất hòa giữa hai vợ chồng. Đừng để chuyện bé xé ra to, gây hậu quả xấu khó lường, làm khổ cho nhiều người. Quý Anh vốn đã không được tốt về đường tình duyên, nhưng vẫn có thay đổi nếu luôn nhớ câu "Một sự nhịn, chín sự lanh". Cần quan tâm chăm sóc với vợ con nhiều hơn. Không nên chạy theo bên ngoài nhiều, dễ bị kẻ xấu dèm pha, gây tai tiếng không tốt cho đời sống lứa đôi. Với Hỷ, Vượng, vợ chồng cũng có những niềm vui, có thể sinh con, nếu muốn. Đứa bé tuổi Mùi sẽ là sợi dây gắn kết tình chồng vợ và gia đình rộn rã tiếng cười. Đối với Quý Anh độc thân, năm nay tình cảm lứa đội dễ sinh rối rắm. Nếu không khéo, có thể dẫn đến tình trạng "đôi ngả chia ly". Đặc biệt, cẩn thận, đừng để lâm vào mối tình tay ba, không khéo phải kéo nhau ra tòa. Nếu đã có người yêu, muốn cử hành hôn lễ, nên tiến hành vì chẳng có gì phải kiêng kỵ. Quý Anh hợp với người tuổi Canh Thân (37 tuổi), Mậu Ngọ (39 tuổi), Quý Hợi (34 tuổi); Khắc kỵ với tuổi Kỷ Mùi (đồng tuổi), Ất Sửu (32 tuổi), Bính Thìn (41 tuồi).

Sức khỏe:
Năm nay sức khỏe không tốt nhưng không có bệnh trằm trọng, cần nhất là phòng tai nạn ngoài đường.

Diến biến các tháng:
Tháng Giêng & 2: May mắn trong công việc. Tài lộc tăng cao. Việc khó có người giúp.
Tháng 3: Tốn hao nhưng được việc. Phòng kẻ xấu lừa gạt.
Tháng 4 & 5: Rối rắm giấy tờ. Công việc trở ngại nhưng vượỉ qua, đạt thành quả khả quan.
Tháng 6: Gia đình, tình cảm bất an. Hao tài ngoài dự tính.
Tháng 7 & 8: Có thay đổi chỗ ở, chỗ làm hay đi xa. Nhiều lo âu phiền muộn. Tài lộc khá.
Tháng 9: Nhiều người giúp đỡ. Gia đình có chuyện vui.
Tháng 10 & 11: Tài lộc thất thường. Tình cảm bất an. Quan hệ sinh rối rắm.
Tháng 12: Phòng bệnh, nạn. Nhiều việc lo buồn.

Màu sắc:
Hợp với màu: xanh, đỏ - Khắc với màu: đen

Xem tiếp tử vi các năm khác:

tử vi trọn đời
  • 1930  1990 Canh Ngọ  Mạng Thổ Đất bên đường  
  • 1931  1991 Tân Mùi  Mạng Thổ Đất bên đường  
  • 1932  1992 Nhâm Thân  Mạng Kim Vàng chuôi kiếm 
  • 1933  1993 Quý Dậu  Mạng Kim Vàng chuôi kiếm 
  • 1934  1994 Giáp Tuất  Mạng Hỏa Lửa trên núi 
  • 1935  1995 Ất Hợi  Mạng Hỏa Lửa trên núi 
  • 1936  1996 Bính Tý  Mạng Thủy Nước khe suối
  • 1937  1997 Đinh Sửu  Mạng Thủy Nước khe suối
  • 1938  1998 Mậu Dần  Mạng Thổ Đất đắp thành 
  • 1939  1999 Kỷ Mão  Mạng Thổ Đất đắp thành 
  • 1940  2000 Canh Thìn  Mạng Kim Vàng sáp ong 
  • 1941  2001 Tân Tỵ  Mạng Kim Vàng sáp ong 
  • 1942  2002 Nhâm Ngọ  Mạng Mộc Gỗ cây dương 
  • 1943  2003 Quý Mùi  Mạng Mộc Gỗ cây dương 
  • 1944  2004 Giáp Thân  Mạng Thủy Nước trong suối 
  • 1945  2005 Ất Dậu  Mạng Thủy Nước trong suối 
  • 1946  2006 Bính Tuất  Mạng Thổ Đất nóc nhà 
  • 1947  2007 Đinh Hợi  Mạng Thổ Đất nóc nhà 
  • 1948  2008 Mậu Tý  Mạng Hỏa Lửa sấm sét 
  • 1949  2009 Kỷ Sửu  Mạng Hỏa Lửa sấm sét 
  • 1950  2010 Canh Dần  Mạng Mộc Gỗ tùng bách 
  • 1951  2011 Tân Mão  Mạng Mộc Gỗ tùng bách 
  • 1952  2012 Nhâm Thìn  Mạng Thủy Nước chảy mạnh 
  • 1953  2013 Quý Tỵ  Mạng Thủy Nước chảy mạnh 
  • 1954  2014 Giáp Ngọ  Mạng Kim Vàng trong cát 
  • 1955  2015 Ất Mùi  Mạng Kim Vàng trong cát 
  • 1956  2016 Bính Thân  Mạng Hỏa Lửa trên núi 
  • 1957  2017 Đinh Dậu  Mạng Hỏa Lửa trên núi 
  • 1958  2018 Mậu Tuất  Mạng Mộc Gỗ đồng bằng 
  • 1959  2019 Kỷ Hợi  Mạng Mộc Gỗ đồng bằng 
  • 1960  2020 Canh Tý  Mạng Thổ Đất tò vò 
  • 1961  2021 Tân Sửu  Mạng Thổ Đất tò vò 
  • 1962  2022 Nhâm Dần  Mạng Kim Vàng pha bạc 
  • 1963  2023 Quý Mão  Mạng Kim Vàng pha bạc 
  • 1964  2024 Giáp Thìn  Mạng Hỏa Lửa đèn to 
  • 1965  2025 Ất Tỵ  Mạng Hỏa Lửa đèn to 
  • 1966  2026 Bính Ngọ  Mạng Thủy Nước trên trời 
  • 1967  2027 Đinh Mùi  Mạng Thủy Nước trên trời 
  • 1968  2028 Mậu Thân  Mạng Thổ Đất nền nhà 
  • 1969  2029 Kỷ Dậu  Mạng Thổ Đất nền nhà 
  • 1970  2030 Canh Tuất  Mạng Kim Vàng trang sức 
  • 1971  2031 Tân Hợi  Mạng Kim Vàng trang sức 
  • 1972  2032 Nhâm Tý  Mạng Mộc Gỗ cây dâu 
  • 1973  2033 Quý Sửu  Mạng Mộc Gỗ cây dâu 
  • 1974  2034 Giáp Dần  Mạng Thủy Nước khe lớn 
  • 1975  2035 Ất Mão  Mạng Thủy Nước khe lớn 
  • 1976  2036 Bính Thìn  Mạng Thổ Đất pha cát 
  • 1977  2037 Đinh Tỵ  Mạng Thổ Đất pha cát 
  • 1978  2038 Mậu Ngọ  Mạng Hỏa Lửa trên trời 
  • 1979  2039 Kỷ Mùi  Mạng Hỏa Lửa trên trời 
  • 1980  2040 Canh Thân  Mạng Mộc Gỗ cây lựu đá
  • 1981  2041 Tân Dậu  Mạng Mộc Gỗ cây lựu đá
  • 1982  2042 Nhâm Tuất  Mạng Thủy Nước biển lớn 
  • 1983  2043 Quý Hợi  Mạng Thủy Nước biển lớn 
  • 1984  2044 Giáp Tý  Mạng Kim Vàng trong biển 
  • 1985  2045 Ất Sửu  Mạng Kim Vàng trong biển 
  • 1986  2046 Bính Dần  Mạng Hỏa Lửa trong lò 
  • 1987  2047 Đinh Mão  Mạng Hỏa Lửa trong lò 
  • 1988  2048 Mậu Thìn  Mạng Mộc Gỗ rừng già 
  • 1989  2049 Kỷ Tỵ  Mạng Mộc Gỗ rừng già